Khám phá danh sách xã phường Việt Nam cập nhật đến 31/12/2020, được Địa Ốc Thông Thái tổng hợp từ Tổng cục Thống kê với thông tin đầy đủ về mã và tên tỉnh thành, quận huyện, xã phường. Dữ liệu này là một kho tư liệu hành chính quý giá, phản ánh chính xác cấu trúc hành chính Việt Nam tại thời điểm năm 2020. Đây sẽ là công cụ hữu ích cho việc tra cứu, phân tích và nghiên cứu xu hướng phát triển hành chính trong tương lai. Tải ngay file Excel miễn phí!
Danh sách Xã Phường Việt Nam 2020
Bảng dưới đây mang đến thông tin toàn diện về các xã phường tại Việt Nam, được cập nhật đến ngày 31/12/2020 dựa trên dữ liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê. Các hạng mục bao gồm:
- Mã tỉnh thành
- Tên tỉnh thành
- Mã quận huyện
- Tên quận huyện
- Mã xã phường
- Tên xã phường
Mã TT | Tên Tỉnh | Mã QH | Tên QH | Mã XP | Tên Xã Phường |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 1 | Phường Phúc Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 4 | Phường Trúc Bạch |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 6 | Phường Vĩnh Phúc |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 7 | Phường Cống Vị |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 8 | Phường Liễu Giai |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 10 | Phường Nguyễn Trung Trực |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 13 | Phường Quán Thánh |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 16 | Phường Ngọc Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 19 | Phường Điện Biên |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 22 | Phường Đội Cấn |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 25 | Phường Ngọc Khánh |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 28 | Phường Kim Mã |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 31 | Phường Giảng Võ |
1 | Thành phố Hà Nội | 1 | Quận Ba Đình | 34 | Phường Thành Công |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 37 | Phường Phúc Tân |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 40 | Phường Đồng Xuân |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 43 | Phường Hàng Mã |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 46 | Phường Hàng Buồm |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 49 | Phường Hàng Đào |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 52 | Phường Hàng Bồ |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 55 | Phường Cửa Đông |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 58 | Phường Lý Thái Tổ |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 61 | Phường Hàng Bạc |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 64 | Phường Hàng Gai |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 67 | Phường Chương Dương |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 70 | Phường Hàng Trống |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 73 | Phường Cửa Nam |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 76 | Phường Hàng Bông |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 79 | Phường Tràng Tiền |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 82 | Phường Trần Hưng Đạo |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 85 | Phường Phan Chu Trinh |
1 | Thành phố Hà Nội | 2 | Quận Hoàn Kiếm | 88 | Phường Hàng Bài |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 91 | Phường Phú Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 94 | Phường Nhật Tân |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 97 | Phường Tứ Liên |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 100 | Phường Quảng An |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 103 | Phường Xuân La |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 106 | Phường Yên Phụ |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 109 | Phường Bưởi |
1 | Thành phố Hà Nội | 3 | Quận Tây Hồ | 112 | Phường Thụy Khuê |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 115 | Phường Thượng Thanh |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 118 | Phường Ngọc Thụy |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 121 | Phường Giang Biên |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 124 | Phường Đức Giang |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 127 | Phường Việt Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 130 | Phường Gia Thụy |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 133 | Phường Ngọc Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 136 | Phường Phúc Lợi |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 139 | Phường Bồ Đề |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 142 | Phường Sài Đồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 145 | Phường Long Biên |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 148 | Phường Thạch Bàn |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 151 | Phường Phúc Đồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 4 | Quận Long Biên | 154 | Phường Cự Khối |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 157 | Phường Nghĩa Đô |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 160 | Phường Nghĩa Tân |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 163 | Phường Mai Dịch |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 166 | Phường Dịch Vọng |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 167 | Phường Dịch Vọng Hậu |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 169 | Phường Quan Hoa |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 172 | Phường Yên Hoà |
1 | Thành phố Hà Nội | 5 | Quận Cầu Giấy | 175 | Phường Trung Hoà |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 178 | Phường Cát Linh |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 181 | Phường Văn Miếu |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 184 | Phường Quốc Tử Giám |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 187 | Phường Láng Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 190 | Phường Ô Chợ Dừa |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 193 | Phường Văn Chương |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 196 | Phường Hàng Bột |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 199 | Phường Láng Hạ |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 202 | Phường Khâm Thiên |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 205 | Phường Thổ Quan |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 208 | Phường Nam Đồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 211 | Phường Trung Phụng |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 214 | Phường Quang Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 217 | Phường Trung Liệt |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 220 | Phường Phương Liên |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 223 | Phường Thịnh Quang |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 226 | Phường Trung Tự |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 229 | Phường Kim Liên |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 232 | Phường Phương Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 235 | Phường Ngã Tư Sở |
1 | Thành phố Hà Nội | 6 | Quận Đống Đa | 238 | Phường Khương Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 241 | Phường Nguyễn Du |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 244 | Phường Bạch Đằng |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 247 | Phường Phạm Đình Hổ |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 256 | Phường Lê Đại Hành |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 259 | Phường Đồng Nhân |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 262 | Phường Phố Huế |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 265 | Phường Đống Mác |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 268 | Phường Thanh Lương |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 271 | Phường Thanh Nhàn |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 274 | Phường Cầu Dền |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 277 | Phường Bách Khoa |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 280 | Phường Đồng Tâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 283 | Phường Vĩnh Tuy |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 286 | Phường Bạch Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 289 | Phường Quỳnh Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 292 | Phường Quỳnh Lôi |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 295 | Phường Minh Khai |
1 | Thành phố Hà Nội | 7 | Quận Hai Bà Trưng | 298 | Phường Trương Định |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 301 | Phường Thanh Trì |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 304 | Phường Vĩnh Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 307 | Phường Định Công |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 310 | Phường Mai Động |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 313 | Phường Tương Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 316 | Phường Đại Kim |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 319 | Phường Tân Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 322 | Phường Hoàng Văn Thụ |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 325 | Phường Giáp Bát |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 328 | Phường Lĩnh Nam |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 331 | Phường Thịnh Liệt |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 334 | Phường Trần Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 337 | Phường Hoàng Liệt |
1 | Thành phố Hà Nội | 8 | Quận Hoàng Mai | 340 | Phường Yên Sở |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 343 | Phường Nhân Chính |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 346 | Phường Thượng Đình |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 349 | Phường Khương Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 352 | Phường Khương Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 355 | Phường Thanh Xuân Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 358 | Phường Phương Liệt |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 361 | Phường Hạ Đình |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 364 | Phường Khương Đình |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 367 | Phường Thanh Xuân Bắc |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 370 | Phường Thanh Xuân Nam |
1 | Thành phố Hà Nội | 9 | Quận Thanh Xuân | 373 | Phường Kim Giang |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 376 | Thị trấn Sóc Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 379 | Xã Bắc Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 382 | Xã Minh Trí |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 385 | Xã Hồng Kỳ |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 388 | Xã Nam Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 391 | Xã Trung Giã |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 394 | Xã Tân Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 397 | Xã Minh Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 400 | Xã Phù Linh |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 403 | Xã Bắc Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 406 | Xã Tân Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 409 | Xã Quang Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 412 | Xã Hiền Ninh |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 415 | Xã Tân Dân |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 418 | Xã Tiên Dược |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 421 | Xã Việt Long |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 424 | Xã Xuân Giang |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 427 | Xã Mai Đình |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 430 | Xã Đức Hoà |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 433 | Xã Thanh Xuân |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 436 | Xã Đông Xuân |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 439 | Xã Kim Lũ |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 442 | Xã Phú Cường |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 445 | Xã Phú Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 448 | Xã Phù Lỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 16 | Huyện Sóc Sơn | 451 | Xã Xuân Thu |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 454 | Thị trấn Đông Anh |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 457 | Xã Xuân Nộn |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 460 | Xã Thuỵ Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 463 | Xã Bắc Hồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 466 | Xã Nguyên Khê |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 469 | Xã Nam Hồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 472 | Xã Tiên Dương |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 475 | Xã Vân Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 478 | Xã Uy Nỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 481 | Xã Vân Nội |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 484 | Xã Liên Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 487 | Xã Việt Hùng |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 490 | Xã Kim Nỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 493 | Xã Kim Chung |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 496 | Xã Dục Tú |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 499 | Xã Đại Mạch |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 502 | Xã Vĩnh Ngọc |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 505 | Xã Cổ Loa |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 508 | Xã Hải Bối |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 511 | Xã Xuân Canh |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 514 | Xã Võng La |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 517 | Xã Tàm Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 520 | Xã Mai Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 17 | Huyện Đông Anh | 523 | Xã Đông Hội |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 526 | Thị trấn Yên Viên |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 529 | Xã Yên Thường |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 532 | Xã Yên Viên |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 535 | Xã Ninh Hiệp |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 538 | Xã Đình Xuyên |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 541 | Xã Dương Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 544 | Xã Phù Đổng |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 547 | Xã Trung Mầu |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 550 | Xã Lệ Chi |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 553 | Xã Cổ Bi |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 556 | Xã Đặng Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 559 | Xã Phú Thị |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 562 | Xã Kim Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 565 | Thị trấn Trâu Quỳ |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 568 | Xã Dương Quang |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 571 | Xã Dương Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 574 | Xã Đông Dư |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 577 | Xã Đa Tốn |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 580 | Xã Kiêu Kỵ |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 583 | Xã Bát Tràng |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 586 | Xã Kim Lan |
1 | Thành phố Hà Nội | 18 | Huyện Gia Lâm | 589 | Xã Văn Đức |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 592 | Phường Cầu Diễn |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 622 | Phường Xuân Phương |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 623 | Phường Phương Canh |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 625 | Phường Mỹ Đình 1 |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 626 | Phường Mỹ Đình 2 |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 628 | Phường Tây Mỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 631 | Phường Mễ Trì |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 632 | Phường Phú Đô |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 634 | Phường Đại Mỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 19 | Quận Nam Từ Liêm | 637 | Phường Trung Văn |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 640 | Thị trấn Văn Điển |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 643 | Xã Tân Triều |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 646 | Xã Thanh Liệt |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 649 | Xã Tả Thanh Oai |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 652 | Xã Hữu Hoà |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 655 | Xã Tam Hiệp |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 658 | Xã Tứ Hiệp |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 661 | Xã Yên Mỹ |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 664 | Xã Vĩnh Quỳnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 667 | Xã Ngũ Hiệp |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 670 | Xã Duyên Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 673 | Xã Ngọc Hồi |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 676 | Xã Vạn Phúc |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 679 | Xã Đại áng |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 682 | Xã Liên Ninh |
1 | Thành phố Hà Nội | 20 | Huyện Thanh Trì | 685 | Xã Đông Mỹ |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 595 | Phường Thượng Cát |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 598 | Phường Liên Mạc |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 601 | Phường Đông Ngạc |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 602 | Phường Đức Thắng |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 604 | Phường Thụy Phương |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 607 | Phường Tây Tựu |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 610 | Phường Xuân Đỉnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 611 | Phường Xuân Tảo |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 613 | Phường Minh Khai |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 616 | Phường Cổ Nhuế 1 |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 617 | Phường Cổ Nhuế 2 |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 619 | Phường Phú Diễn |
1 | Thành phố Hà Nội | 21 | Quận Bắc Từ Liêm | 620 | Phường Phúc Diễn |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8973 | Thị trấn Chi Đông |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8974 | Xã Đại Thịnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8977 | Xã Kim Hoa |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8980 | Xã Thạch Đà |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8983 | Xã Tiến Thắng |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8986 | Xã Tự Lập |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8989 | Thị trấn Quang Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8992 | Xã Thanh Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8995 | Xã Tam Đồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 8998 | Xã Liên Mạc |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9001 | Xã Vạn Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9004 | Xã Chu Phan |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9007 | Xã Tiến Thịnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9010 | Xã Mê Linh |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9013 | Xã Văn Khê |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9016 | Xã Hoàng Kim |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9019 | Xã Tiền Phong |
1 | Thành phố Hà Nội | 250 | Huyện Mê Linh | 9022 | Xã Tráng Việt |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9538 | Phường Nguyễn Trãi |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9541 | Phường Mộ Lao |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9542 | Phường Văn Quán |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9544 | Phường Vạn Phúc |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9547 | Phường Yết Kiêu |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9550 | Phường Quang Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9551 | Phường La Khê |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9552 | Phường Phú La |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9553 | Phường Phúc La |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9556 | Phường Hà Cầu |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9562 | Phường Yên Nghĩa |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9565 | Phường Kiến Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9568 | Phường Phú Lãm |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9571 | Phường Phú Lương |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 9886 | Phường Dương Nội |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 10117 | Phường Đồng Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 268 | Quận Hà Đông | 10123 | Phường Biên Giang |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9574 | Phường Lê Lợi |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9577 | Phường Phú Thịnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9580 | Phường Ngô Quyền |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9583 | Phường Quang Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9586 | Phường Sơn Lộc |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9589 | Phường Xuân Khanh |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9592 | Xã Đường Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9595 | Phường Viên Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9598 | Xã Xuân Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9601 | Phường Trung Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9604 | Xã Thanh Mỹ |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9607 | Phường Trung Sơn Trầm |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9610 | Xã Kim Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9613 | Xã Sơn Đông |
1 | Thành phố Hà Nội | 269 | Thị xã Sơn Tây | 9616 | Xã Cổ Đông |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9619 | Thị trấn Tây Đằng |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9625 | Xã Phú Cường |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9628 | Xã Cổ Đô |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9631 | Xã Tản Hồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9634 | Xã Vạn Thắng |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9637 | Xã Châu Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9640 | Xã Phong Vân |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9643 | Xã Phú Đông |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9646 | Xã Phú Phương |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9649 | Xã Phú Châu |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9652 | Xã Thái Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9655 | Xã Đồng Thái |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9658 | Xã Phú Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9661 | Xã Minh Châu |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9664 | Xã Vật Lại |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9667 | Xã Chu Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9670 | Xã Tòng Bạt |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9673 | Xã Cẩm Lĩnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9676 | Xã Sơn Đà |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9679 | Xã Đông Quang |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9682 | Xã Tiên Phong |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9685 | Xã Thụy An |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9688 | Xã Cam Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9691 | Xã Thuần Mỹ |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9694 | Xã Tản Lĩnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9697 | Xã Ba Trại |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9700 | Xã Minh Quang |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9703 | Xã Ba Vì |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9706 | Xã Vân Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9709 | Xã Yên Bài |
1 | Thành phố Hà Nội | 271 | Huyện Ba Vì | 9712 | Xã Khánh Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9715 | Thị trấn Phúc Thọ |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9718 | Xã Vân Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9721 | Xã Vân Phúc |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9724 | Xã Vân Nam |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9727 | Xã Xuân Đình |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9733 | Xã Sen Phương |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9739 | Xã Võng Xuyên |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9742 | Xã Thọ Lộc |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9745 | Xã Long Xuyên |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9748 | Xã Thượng Cốc |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9751 | Xã Hát Môn |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9754 | Xã Tích Giang |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9757 | Xã Thanh Đa |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9760 | Xã Trạch Mỹ Lộc |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9763 | Xã Phúc Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9766 | Xã Ngọc Tảo |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9769 | Xã Phụng Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9772 | Xã Tam Thuấn |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9775 | Xã Tam Hiệp |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9778 | Xã Hiệp Thuận |
1 | Thành phố Hà Nội | 272 | Huyện Phúc Thọ | 9781 | Xã Liên Hiệp |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9784 | Thị trấn Phùng |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9787 | Xã Trung Châu |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9790 | Xã Thọ An |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9793 | Xã Thọ Xuân |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9796 | Xã Hồng Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9799 | Xã Liên Hồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9802 | Xã Liên Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9805 | Xã Hạ Mỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9808 | Xã Liên Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9811 | Xã Phương Đình |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9814 | Xã Thượng Mỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9817 | Xã Tân Hội |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9820 | Xã Tân Lập |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9823 | Xã Đan Phượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9826 | Xã Đồng Tháp |
1 | Thành phố Hà Nội | 273 | Huyện Đan Phượng | 9829 | Xã Song Phượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9832 | Thị trấn Trạm Trôi |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9835 | Xã Đức Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9838 | Xã Minh Khai |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9841 | Xã Dương Liễu |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9844 | Xã Di Trạch |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9847 | Xã Đức Giang |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9850 | Xã Cát Quế |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9853 | Xã Kim Chung |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9856 | Xã Yên Sở |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9859 | Xã Sơn Đồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9862 | Xã Vân Canh |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9865 | Xã Đắc Sở |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9868 | Xã Lại Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9871 | Xã Tiền Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9874 | Xã Song Phương |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9877 | Xã An Khánh |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9880 | Xã An Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9883 | Xã Vân Côn |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9889 | Xã La Phù |
1 | Thành phố Hà Nội | 274 | Huyện Hoài Đức | 9892 | Xã Đông La |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 4939 | Xã Đông Xuân |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9895 | Thị trấn Quốc Oai |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9898 | Xã Sài Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9901 | Xã Phượng Cách |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9904 | Xã Yên Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9907 | Xã Ngọc Liệp |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9910 | Xã Ngọc Mỹ |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9913 | Xã Liệp Tuyết |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9916 | Xã Thạch Thán |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9919 | Xã Đồng Quang |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9922 | Xã Phú Cát |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9925 | Xã Tuyết Nghĩa |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9928 | Xã Nghĩa Hương |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9931 | Xã Cộng Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9934 | Xã Tân Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9937 | Xã Đại Thành |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9940 | Xã Phú Mãn |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9943 | Xã Cấn Hữu |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9946 | Xã Tân Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9949 | Xã Hòa Thạch |
1 | Thành phố Hà Nội | 275 | Huyện Quốc Oai | 9952 | Xã Đông Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 4927 | Xã Yên Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 4930 | Xã Yên Bình |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 4936 | Xã Tiến Xuân |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9955 | Thị trấn Liên Quan |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9958 | Xã Đại Đồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9961 | Xã Cẩm Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9964 | Xã Lại Thượng |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9967 | Xã Phú Kim |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9970 | Xã Hương Ngải |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9973 | Xã Canh Nậu |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9976 | Xã Kim Quan |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9979 | Xã Dị Nậu |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9982 | Xã Bình Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9985 | Xã Chàng Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9988 | Xã Thạch Hoà |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9991 | Xã Cần Kiệm |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9994 | Xã Hữu Bằng |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 9997 | Xã Phùng Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 10000 | Xã Tân Xã |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 10003 | Xã Thạch Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 10006 | Xã Bình Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 10009 | Xã Hạ Bằng |
1 | Thành phố Hà Nội | 276 | Huyện Thạch Thất | 10012 | Xã Đồng Trúc |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10015 | Thị trấn Chúc Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10018 | Thị trấn Xuân Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10021 | Xã Phụng Châu |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10024 | Xã Tiên Phương |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10027 | Xã Đông Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10030 | Xã Đông Phương Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10033 | Xã Phú Nghĩa |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10039 | Xã Trường Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10042 | Xã Ngọc Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10045 | Xã Thủy Xuân Tiên |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10048 | Xã Thanh Bình |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10051 | Xã Trung Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10054 | Xã Đại Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10057 | Xã Thụy Hương |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10060 | Xã Tốt Động |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10063 | Xã Lam Điền |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10066 | Xã Tân Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10069 | Xã Nam Phương Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10072 | Xã Hợp Đồng |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10075 | Xã Hoàng Văn Thụ |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10078 | Xã Hoàng Diệu |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10081 | Xã Hữu Văn |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10084 | Xã Quảng Bị |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10087 | Xã Mỹ Lương |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10090 | Xã Thượng Vực |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10093 | Xã Hồng Phong |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10096 | Xã Đồng Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10099 | Xã Trần Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10102 | Xã Văn Võ |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10105 | Xã Đồng Lạc |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10108 | Xã Hòa Chính |
1 | Thành phố Hà Nội | 277 | Huyện Chương Mỹ | 10111 | Xã Phú Nam An |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10114 | Thị trấn Kim Bài |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10120 | Xã Cự Khê |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10126 | Xã Bích Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10129 | Xã Mỹ Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10132 | Xã Cao Viên |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10135 | Xã Bình Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10138 | Xã Tam Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10141 | Xã Thanh Cao |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10144 | Xã Thanh Thùy |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10147 | Xã Thanh Mai |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10150 | Xã Thanh Văn |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10153 | Xã Đỗ Động |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10156 | Xã Kim An |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10159 | Xã Kim Thư |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10162 | Xã Phương Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10165 | Xã Tân Ước |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10168 | Xã Dân Hòa |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10171 | Xã Liên Châu |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10174 | Xã Cao Dương |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10177 | Xã Xuân Dương |
1 | Thành phố Hà Nội | 278 | Huyện Thanh Oai | 10180 | Xã Hồng Dương |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10183 | Thị trấn Thường Tín |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10186 | Xã Ninh Sở |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10189 | Xã Nhị Khê |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10192 | Xã Duyên Thái |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10195 | Xã Khánh Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10198 | Xã Hòa Bình |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10201 | Xã Văn Bình |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10204 | Xã Hiền Giang |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10207 | Xã Hồng Vân |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10210 | Xã Vân Tảo |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10213 | Xã Liên Phương |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10216 | Xã Văn Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10219 | Xã Tự Nhiên |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10222 | Xã Tiền Phong |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10225 | Xã Hà Hồi |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10228 | Xã Thư Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10231 | Xã Nguyễn Trãi |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10234 | Xã Quất Động |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10237 | Xã Chương Dương |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10240 | Xã Tân Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10243 | Xã Lê Lợi |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10246 | Xã Thắng Lợi |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10249 | Xã Dũng Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10252 | Xã Thống Nhất |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10255 | Xã Nghiêm Xuyên |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10258 | Xã Tô Hiệu |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10261 | Xã Văn Tự |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10264 | Xã Vạn Điểm |
1 | Thành phố Hà Nội | 279 | Huyện Thường Tín | 10267 | Xã Minh Cường |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10270 | Thị trấn Phú Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10273 | Thị trấn Phú Xuyên |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10276 | Xã Hồng Minh |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10279 | Xã Phượng Dực |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10282 | Xã Nam Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10288 | Xã Tri Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10291 | Xã Đại Thắng |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10294 | Xã Phú Túc |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10297 | Xã Văn Hoàng |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10300 | Xã Hồng Thái |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10303 | Xã Hoàng Long |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10306 | Xã Quang Trung |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10309 | Xã Nam Phong |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10312 | Xã Nam Triều |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10315 | Xã Tân Dân |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10318 | Xã Sơn Hà |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10321 | Xã Chuyên Mỹ |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10324 | Xã Khai Thái |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10327 | Xã Phúc Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10330 | Xã Vân Từ |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10333 | Xã Tri Thủy |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10336 | Xã Đại Xuyên |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10339 | Xã Phú Yên |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10342 | Xã Bạch Hạ |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10345 | Xã Quang Lãng |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10348 | Xã Châu Can |
1 | Thành phố Hà Nội | 280 | Huyện Phú Xuyên | 10351 | Xã Minh Tân |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10354 | Thị trấn Vân Đình |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10357 | Xã Viên An |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10360 | Xã Viên Nội |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10363 | Xã Hoa Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10366 | Xã Quảng Phú Cầu |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10369 | Xã Trường Thịnh |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10372 | Xã Cao Thành |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10375 | Xã Liên Bạt |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10378 | Xã Sơn Công |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10381 | Xã Đồng Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10384 | Xã Phương Tú |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10387 | Xã Trung Tú |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10390 | Xã Đồng Tân |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10393 | Xã Tảo Dương Văn |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10396 | Xã Vạn Thái |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10399 | Xã Minh Đức |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10402 | Xã Hòa Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10405 | Xã Hòa Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10408 | Xã Trầm Lộng |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10411 | Xã Kim Đường |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10414 | Xã Hòa Nam |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10417 | Xã Hòa Phú |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10420 | Xã Đội Bình |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10423 | Xã Đại Hùng |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10426 | Xã Đông Lỗ |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10429 | Xã Phù Lưu |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10432 | Xã Đại Cường |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10435 | Xã Lưu Hoàng |
1 | Thành phố Hà Nội | 281 | Huyện Ứng Hòa | 10438 | Xã Hồng Quang |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10441 | Thị trấn Đại Nghĩa |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10444 | Xã Đồng Tâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10447 | Xã Thượng Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10450 | Xã Tuy Lai |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10453 | Xã Phúc Lâm |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10456 | Xã Mỹ Thành |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10459 | Xã Bột Xuyên |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10462 | Xã An Mỹ |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10465 | Xã Hồng Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10468 | Xã Lê Thanh |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10471 | Xã Xuy Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10474 | Xã Phùng Xá |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10477 | Xã Phù Lưu Tế |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10480 | Xã Đại Hưng |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10483 | Xã Vạn Kim |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10486 | Xã Đốc Tín |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10489 | Xã Hương Sơn |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10492 | Xã Hùng Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10495 | Xã An Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10498 | Xã Hợp Tiến |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10501 | Xã Hợp Thanh |
1 | Thành phố Hà Nội | 282 | Huyện Mỹ Đức | 10504 | Xã An Phú |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 688 | Phường Quang Trung |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 691 | Phường Trần Phú |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 692 | Phường Ngọc Hà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 694 | Phường Nguyễn Trãi |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 697 | Phường Minh Khai |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 700 | Xã Ngọc Đường |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 946 | Xã Phương Độ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 24 | Thành phố Hà Giang | 949 | Xã Phương Thiện |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 712 | Thị trấn Phó Bảng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 715 | Xã Lũng Cú |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 718 | Xã Má Lé |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 721 | Thị trấn Đồng Văn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 724 | Xã Lũng Táo |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 727 | Xã Phố Là |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 730 | Xã Thài Phìn Tủng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 733 | Xã Sủng Là |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 736 | Xã Xà Phìn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 739 | Xã Tả Phìn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 742 | Xã Tả Lủng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 745 | Xã Phố Cáo |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 748 | Xã Sính Lủng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 751 | Xã Sảng Tủng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 754 | Xã Lũng Thầu |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 757 | Xã Hố Quáng Phìn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 760 | Xã Vần Chải |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 763 | Xã Lũng Phìn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 26 | Huyện Đồng Văn | 766 | Xã Sủng Trái |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 769 | Thị trấn Mèo Vạc |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 772 | Xã Thượng Phùng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 775 | Xã Pải Lủng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 778 | Xã Xín Cái |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 781 | Xã Pả Vi |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 784 | Xã Giàng Chu Phìn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 787 | Xã Sủng Trà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 790 | Xã Sủng Máng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 793 | Xã Sơn Vĩ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 796 | Xã Tả Lủng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 799 | Xã Cán Chu Phìn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 802 | Xã Lũng Pù |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 805 | Xã Lũng Chinh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 808 | Xã Tát Ngà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 811 | Xã Nậm Ban |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 814 | Xã Khâu Vai |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 815 | Xã Niêm Tòng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 27 | Huyện Mèo Vạc | 817 | Xã Niêm Sơn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 820 | Thị trấn Yên Minh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 823 | Xã Thắng Mố |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 826 | Xã Phú Lũng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 829 | Xã Sủng Tráng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 832 | Xã Bạch Đích |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 835 | Xã Na Khê |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 838 | Xã Sủng Thài |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 841 | Xã Hữu Vinh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 844 | Xã Lao Và Chải |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 847 | Xã Mậu Duệ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 850 | Xã Đông Minh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 853 | Xã Mậu Long |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 856 | Xã Ngam La |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 859 | Xã Ngọc Long |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 862 | Xã Đường Thượng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 865 | Xã Lũng Hồ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 868 | Xã Du Tiến |
2 | Tỉnh Hà Giang | 28 | Huyện Yên Minh | 871 | Xã Du Già |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 874 | Thị trấn Tam Sơn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 877 | Xã Bát Đại Sơn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 880 | Xã Nghĩa Thuận |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 883 | Xã Cán Tỷ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 886 | Xã Cao Mã Pờ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 889 | Xã Thanh Vân |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 892 | Xã Tùng Vài |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 895 | Xã Đông Hà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 898 | Xã Quản Bạ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 901 | Xã Lùng Tám |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 904 | Xã Quyết Tiến |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 907 | Xã Tả Ván |
2 | Tỉnh Hà Giang | 29 | Huyện Quản Bạ | 910 | Xã Thái An |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 703 | Xã Kim Thạch |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 706 | Xã Phú Linh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 709 | Xã Kim Linh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 913 | Thị trấn Vị Xuyên |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 916 | Thị trấn Nông trường Việt Lâm |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 919 | Xã Minh Tân |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 922 | Xã Thuận Hoà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 925 | Xã Tùng Bá |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 928 | Xã Thanh Thủy |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 931 | Xã Thanh Đức |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 934 | Xã Phong Quang |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 937 | Xã Xín Chải |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 940 | Xã Phương Tiến |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 943 | Xã Lao Chải |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 952 | Xã Cao Bồ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 955 | Xã Đạo Đức |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 958 | Xã Thượng Sơn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 961 | Xã Linh Hồ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 964 | Xã Quảng Ngần |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 967 | Xã Việt Lâm |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 970 | Xã Ngọc Linh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 973 | Xã Ngọc Minh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 976 | Xã Bạch Ngọc |
2 | Tỉnh Hà Giang | 30 | Huyện Vị Xuyên | 979 | Xã Trung Thành |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 982 | Xã Minh Sơn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 985 | Xã Giáp Trung |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 988 | Xã Yên Định |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 991 | Thị trấn Yên Phú |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 994 | Xã Minh Ngọc |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 997 | Xã Yên Phong |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 1000 | Xã Lạc Nông |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 1003 | Xã Phú Nam |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 1006 | Xã Yên Cường |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 1009 | Xã Thượng Tân |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 1012 | Xã Đường Âm |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 1015 | Xã Đường Hồng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 31 | Huyện Bắc Mê | 1018 | Xã Phiêng Luông |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1021 | Thị trấn Vinh Quang |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1024 | Xã Bản Máy |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1027 | Xã Thàng Tín |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1030 | Xã Thèn Chu Phìn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1033 | Xã Pố Lồ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1036 | Xã Bản Phùng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1039 | Xã Túng Sán |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1042 | Xã Chiến Phố |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1045 | Xã Đản Ván |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1048 | Xã Tụ Nhân |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1051 | Xã Tân Tiến |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1054 | Xã Nàng Đôn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1057 | Xã Pờ Ly Ngài |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1060 | Xã Sán Xả Hồ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1063 | Xã Bản Luốc |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1066 | Xã Ngàm Đăng Vài |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1069 | Xã Bản Nhùng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1072 | Xã Tả Sử Choóng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1075 | Xã Nậm Dịch |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1081 | Xã Hồ Thầu |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1084 | Xã Nam Sơn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1087 | Xã Nậm Tỵ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1090 | Xã Thông Nguyên |
2 | Tỉnh Hà Giang | 32 | Huyện Hoàng Su Phì | 1093 | Xã Nậm Khòa |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1096 | Thị trấn Cốc Pài |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1099 | Xã Nàn Xỉn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1102 | Xã Bản Díu |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1105 | Xã Chí Cà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1108 | Xã Xín Mần |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1114 | Xã Thèn Phàng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1117 | Xã Trung Thịnh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1120 | Xã Pà Vầy Sủ |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1123 | Xã Cốc Rế |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1126 | Xã Thu Tà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1129 | Xã Nàn Ma |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1132 | Xã Tả Nhìu |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1135 | Xã Bản Ngò |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1138 | Xã Chế Là |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1141 | Xã Nấm Dẩn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1144 | Xã Quảng Nguyên |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1147 | Xã Nà Chì |
2 | Tỉnh Hà Giang | 33 | Huyện Xín Mần | 1150 | Xã Khuôn Lùng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1153 | Thị trấn Việt Quang |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1156 | Thị trấn Vĩnh Tuy |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1159 | Xã Tân Lập |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1162 | Xã Tân Thành |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1165 | Xã Đồng Tiến |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1168 | Xã Đồng Tâm |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1171 | Xã Tân Quang |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1174 | Xã Thượng Bình |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1177 | Xã Hữu Sản |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1180 | Xã Kim Ngọc |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1183 | Xã Việt Vinh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1186 | Xã Bằng Hành |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1189 | Xã Quang Minh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1192 | Xã Liên Hiệp |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1195 | Xã Vô Điếm |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1198 | Xã Việt Hồng |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1201 | Xã Hùng An |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1204 | Xã Đức Xuân |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1207 | Xã Tiên Kiều |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1210 | Xã Vĩnh Hảo |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1213 | Xã Vĩnh Phúc |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1216 | Xã Đồng Yên |
2 | Tỉnh Hà Giang | 34 | Huyện Bắc Quang | 1219 | Xã Đông Thành |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1222 | Xã Xuân Minh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1225 | Xã Tiên Nguyên |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1228 | Xã Tân Nam |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1231 | Xã Bản Rịa |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1234 | Xã Yên Thành |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1237 | Thị trấn Yên Bình |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1240 | Xã Tân Trịnh |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1243 | Xã Tân Bắc |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1246 | Xã Bằng Lang |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1249 | Xã Yên Hà |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1252 | Xã Hương Sơn |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1255 | Xã Xuân Giang |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1258 | Xã Nà Khương |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1261 | Xã Tiên Yên |
2 | Tỉnh Hà Giang | 35 | Huyện Quang Bình | 1264 | Xã Vĩ Thượng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1267 | Phường Sông Hiến |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1270 | Phường Sông Bằng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1273 | Phường Hợp Giang |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1276 | Phường Tân Giang |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1279 | Phường Ngọc Xuân |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1282 | Phường Đề Thám |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1285 | Phường Hoà Chung |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1288 | Phường Duyệt Trung |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1693 | Xã Vĩnh Quang |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1705 | Xã Hưng Đạo |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 40 | Thành phố Cao Bằng | 1720 | Xã Chu Trinh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1290 | Thị trấn Pác Miầu |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1291 | Xã Đức Hạnh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1294 | Xã Lý Bôn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1296 | Xã Nam Cao |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1297 | Xã Nam Quang |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1300 | Xã Vĩnh Quang |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1303 | Xã Quảng Lâm |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1304 | Xã Thạch Lâm |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1309 | Xã Vĩnh Phong |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1312 | Xã Mông Ân |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1315 | Xã Thái Học |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1316 | Xã Thái Sơn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 42 | Huyện Bảo Lâm | 1318 | Xã Yên Thổ |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1321 | Thị trấn Bảo Lạc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1324 | Xã Cốc Pàng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1327 | Xã Thượng Hà |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1330 | Xã Cô Ba |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1333 | Xã Bảo Toàn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1336 | Xã Khánh Xuân |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1339 | Xã Xuân Trường |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1342 | Xã Hồng Trị |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1343 | Xã Kim Cúc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1345 | Xã Phan Thanh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1348 | Xã Hồng An |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1351 | Xã Hưng Đạo |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1352 | Xã Hưng Thịnh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1354 | Xã Huy Giáp |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1357 | Xã Đình Phùng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1359 | Xã Sơn Lập |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 43 | Huyện Bảo Lạc | 1360 | Xã Sơn Lộ |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1363 | Thị trấn Thông Nông |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1366 | Xã Cần Yên |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1367 | Xã Cần Nông |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1372 | Xã Lương Thông |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1375 | Xã Đa Thông |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1378 | Xã Ngọc Động |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1381 | Xã Yên Sơn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1384 | Xã Lương Can |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1387 | Xã Thanh Long |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1392 | Thị trấn Xuân Hòa |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1393 | Xã Lũng Nặm |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1399 | Xã Trường Hà |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1402 | Xã Cải Viên |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1411 | Xã Nội Thôn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1414 | Xã Tổng Cọt |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1417 | Xã Sóc Hà |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1420 | Xã Thượng Thôn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1429 | Xã Hồng Sỹ |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1432 | Xã Quý Quân |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1435 | Xã Mã Ba |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 45 | Huyện Hà Quảng | 1438 | Xã Ngọc Đào |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1447 | Thị trấn Trà Lĩnh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1453 | Xã Tri Phương |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1456 | Xã Quang Hán |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1462 | Xã Xuân Nội |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1465 | Xã Quang Trung |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1468 | Xã Quang Vinh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1471 | Xã Cao Chương |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1477 | Thị trấn Trùng Khánh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1480 | Xã Ngọc Khê |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1481 | Xã Ngọc Côn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1483 | Xã Phong Nậm |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1489 | Xã Đình Phong |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1495 | Xã Đàm Thuỷ |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1498 | Xã Khâm Thành |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1501 | Xã Chí Viễn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1504 | Xã Lăng Hiếu |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1507 | Xã Phong Châu |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1516 | Xã Trung Phúc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1519 | Xã Cao Thăng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1522 | Xã Đức Hồng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 47 | Huyện Trùng Khánh | 1525 | Xã Đoài Dương |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1534 | Xã Minh Long |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1537 | Xã Lý Quốc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1540 | Xã Thắng Lợi |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1543 | Xã Đồng Loan |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1546 | Xã Đức Quang |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1549 | Xã Kim Loan |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1552 | Xã Quang Long |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1555 | Xã An Lạc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1558 | Thị trấn Thanh Nhật |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1561 | Xã Vinh Quý |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1564 | Xã Thống Nhất |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1567 | Xã Cô Ngân |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 48 | Huyện Hạ Lang | 1573 | Xã Thị Hoa |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1474 | Xã Quốc Toản |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1576 | Thị trấn Quảng Uyên |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1579 | Xã Phi Hải |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1582 | Xã Quảng Hưng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1594 | Xã Độc Lập |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1597 | Xã Cai Bộ |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1603 | Xã Phúc Sen |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1606 | Xã Chí Thảo |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1609 | Xã Tự Do |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1615 | Xã Hồng Quang |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1618 | Xã Ngọc Động |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1624 | Xã Hạnh Phúc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1627 | Thị trấn Tà Lùng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1630 | Xã Bế Văn Đàn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1636 | Xã Cách Linh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1639 | Xã Đại Sơn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1645 | Xã Tiên Thành |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1648 | Thị trấn Hoà Thuận |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 49 | Huyện Quảng Hòa | 1651 | Xã Mỹ Hưng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1654 | Thị trấn Nước Hai |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1657 | Xã Dân Chủ |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1660 | Xã Nam Tuấn |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1666 | Xã Đại Tiến |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1669 | Xã Đức Long |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1672 | Xã Ngũ Lão |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1675 | Xã Trương Lương |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1687 | Xã Hồng Việt |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1696 | Xã Hoàng Tung |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1699 | Xã Nguyễn Huệ |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1702 | Xã Quang Trung |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1708 | Xã Bạch Đằng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1711 | Xã Bình Dương |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1714 | Xã Lê Chung |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 51 | Huyện Hoà An | 1723 | Xã Hồng Nam |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1726 | Thị trấn Nguyên Bình |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1729 | Thị trấn Tĩnh Túc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1732 | Xã Yên Lạc |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1735 | Xã Triệu Nguyên |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1738 | Xã Ca Thành |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1744 | Xã Vũ Nông |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1747 | Xã Minh Tâm |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1750 | Xã Thể Dục |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1756 | Xã Mai Long |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1762 | Xã Vũ Minh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1765 | Xã Hoa Thám |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1768 | Xã Phan Thanh |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1771 | Xã Quang Thành |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1774 | Xã Tam Kim |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1777 | Xã Thành Công |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1780 | Xã Thịnh Vượng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 52 | Huyện Nguyên Bình | 1783 | Xã Hưng Đạo |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1786 | Thị trấn Đông Khê |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1789 | Xã Canh Tân |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1792 | Xã Kim Đồng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1795 | Xã Minh Khai |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1801 | Xã Đức Thông |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1804 | Xã Thái Cường |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1807 | Xã Vân Trình |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1810 | Xã Thụy Hùng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1813 | Xã Quang Trọng |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1816 | Xã Trọng Con |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1819 | Xã Lê Lai |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1822 | Xã Đức Long |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1828 | Xã Lê Lợi |
4 | Tỉnh Cao Bằng | 53 | Huyện Thạch An | 1831 | Xã Đức Xuân |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1834 | Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1837 | Phường Sông Cầu |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1840 | Phường Đức Xuân |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1843 | Phường Phùng Chí Kiên |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1846 | Phường Huyền Tụng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1849 | Xã Dương Quang |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1852 | Xã Nông Thượng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 58 | Thành Phố Bắc Kạn | 1855 | Phường Xuất Hóa |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1858 | Xã Bằng Thành |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1861 | Xã Nhạn Môn |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1864 | Xã Bộc Bố |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1867 | Xã Công Bằng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1870 | Xã Giáo Hiệu |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1873 | Xã Xuân La |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1876 | Xã An Thắng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1879 | Xã Cổ Linh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1882 | Xã Nghiên Loan |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 60 | Huyện Pác Nặm | 1885 | Xã Cao Tân |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1888 | Thị trấn Chợ Rã |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1891 | Xã Bành Trạch |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1894 | Xã Phúc Lộc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1897 | Xã Hà Hiệu |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1900 | Xã Cao Thượng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1906 | Xã Khang Ninh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1909 | Xã Nam Mẫu |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1912 | Xã Thượng Giáo |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1915 | Xã Địa Linh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1918 | Xã Yến Dương |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1921 | Xã Chu Hương |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1924 | Xã Quảng Khê |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1927 | Xã Mỹ Phương |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1930 | Xã Hoàng Trĩ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 61 | Huyện Ba Bể | 1933 | Xã Đồng Phúc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1936 | Thị trấn Nà Phặc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1939 | Xã Thượng Ân |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1942 | Xã Bằng Vân |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1945 | Xã Cốc Đán |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1948 | Xã Trung Hoà |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1951 | Xã Đức Vân |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1954 | Xã Vân Tùng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1957 | Xã Thượng Quan |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1960 | Xã Hiệp Lực |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 62 | Huyện Ngân Sơn | 1963 | Xã Thuần Mang |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1969 | Thị trấn Phủ Thông |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1975 | Xã Vi Hương |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1978 | Xã Sĩ Bình |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1981 | Xã Vũ Muộn |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1984 | Xã Đôn Phong |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1990 | Xã Lục Bình |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1993 | Xã Tân Tú |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 1999 | Xã Nguyên Phúc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 2002 | Xã Cao Sơn |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 2005 | Xã Quân Hà |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 2008 | Xã Cẩm Giàng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 2011 | Xã Mỹ Thanh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 2014 | Xã Dương Phong |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 63 | Huyện Bạch Thông | 2017 | Xã Quang Thuận |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2020 | Thị trấn Bằng Lũng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2023 | Xã Xuân Lạc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2026 | Xã Nam Cường |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2029 | Xã Đồng Lạc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2032 | Xã Tân Lập |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2035 | Xã Bản Thi |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2038 | Xã Quảng Bạch |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2041 | Xã Bằng Phúc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2044 | Xã Yên Thịnh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2047 | Xã Yên Thượng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2050 | Xã Phương Viên |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2053 | Xã Ngọc Phái |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2059 | Xã Đồng Thắng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2062 | Xã Lương Bằng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2065 | Xã Bằng Lãng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2068 | Xã Đại Sảo |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2071 | Xã Nghĩa Tá |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2077 | Xã Yên Mỹ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2080 | Xã Bình Trung |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 64 | Huyện Chợ Đồn | 2083 | Xã Yên Phong |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2086 | Thị trấn Đồng Tâm |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2089 | Xã Tân Sơn |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2092 | Xã Thanh Vận |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2095 | Xã Mai Lạp |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2098 | Xã Hoà Mục |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2101 | Xã Thanh Mai |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2104 | Xã Cao Kỳ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2107 | Xã Nông Hạ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2110 | Xã Yên Cư |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2113 | Xã Thanh Thịnh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2116 | Xã Yên Hân |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2122 | Xã Như Cố |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2125 | Xã Bình Văn |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 65 | Huyện Chợ Mới | 2131 | Xã Quảng Chu |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2137 | Xã Văn Vũ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2140 | Xã Văn Lang |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2143 | Xã Lương Thượng |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2146 | Xã Kim Hỷ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2152 | Xã Cường Lợi |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2155 | Thị trấn Yến Lạc |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2158 | Xã Kim Lư |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2161 | Xã Sơn Thành |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2170 | Xã Văn Minh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2173 | Xã Côn Minh |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2176 | Xã Cư Lễ |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2179 | Xã Trần Phú |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2185 | Xã Quang Phong |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2188 | Xã Dương Sơn |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2191 | Xã Xuân Dương |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2194 | Xã Đổng Xá |
6 | Tỉnh Bắc Kạn | 66 | Huyện Na Rì | 2197 | Xã Liêm Thuỷ |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2200 | Phường Phan Thiết |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2203 | Phường Minh Xuân |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2206 | Phường Tân Quang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2209 | Xã Tràng Đà |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2212 | Phường Nông Tiến |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2215 | Phường Ỷ La |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2216 | Phường Tân Hà |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2218 | Phường Hưng Thành |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2497 | Xã Kim Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2503 | Xã An Khang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2509 | Phường Mỹ Lâm |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2512 | Phường An Tường |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2515 | Xã Lưỡng Vượng |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2521 | Xã Thái Long |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 70 | Thành phố Tuyên Quang | 2524 | Phường Đội Cấn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2233 | Xã Phúc Yên |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2242 | Xã Xuân Lập |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2251 | Xã Khuôn Hà |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2266 | Xã Lăng Can |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2269 | Xã Thượng Lâm |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2290 | Xã Bình An |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2293 | Xã Hồng Quang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 71 | Huyện Lâm Bình | 2296 | Xã Thổ Bình |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2221 | Thị trấn Na Hang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2227 | Xã Sinh Long |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2230 | Xã Thượng Giáp |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2239 | Xã Thượng Nông |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2245 | Xã Côn Lôn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2248 | Xã Yên Hoa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2254 | Xã Hồng Thái |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2260 | Xã Đà Vị |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2263 | Xã Khau Tinh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2275 | Xã Sơn Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2281 | Xã Năng Khả |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 72 | Huyện Na Hang | 2284 | Xã Thanh Tương |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2287 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2299 | Xã Phúc Sơn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2302 | Xã Minh Quang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2305 | Xã Trung Hà |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2308 | Xã Tân Mỹ |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2311 | Xã Hà Lang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2314 | Xã Hùng Mỹ |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2317 | Xã Yên Lập |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2320 | Xã Tân An |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2323 | Xã Bình Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2326 | Xã Xuân Quang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2329 | Xã Ngọc Hội |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2332 | Xã Phú Bình |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2335 | Xã Hòa Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2338 | Xã Phúc Thịnh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2341 | Xã Kiên Đài |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2344 | Xã Tân Thịnh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2347 | Xã Trung Hòa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2350 | Xã Kim Bình |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2353 | Xã Hòa An |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2356 | Xã Vinh Quang |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2359 | Xã Tri Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2362 | Xã Nhân Lý |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2365 | Xã Yên Nguyên |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2368 | Xã Linh Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 73 | Huyện Chiêm Hóa | 2371 | Xã Bình Nhân |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2374 | Thị trấn Tân Yên |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2377 | Xã Yên Thuận |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2380 | Xã Bạch Xa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2383 | Xã Minh Khương |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2386 | Xã Yên Lâm |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2389 | Xã Minh Dân |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2392 | Xã Phù Lưu |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2395 | Xã Minh Hương |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2398 | Xã Yên Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2401 | Xã Tân Thành |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2404 | Xã Bình Xa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2407 | Xã Thái Sơn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2410 | Xã Nhân Mục |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2413 | Xã Thành Long |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2416 | Xã Bằng Cốc |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2419 | Xã Thái Hòa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2422 | Xã Đức Ninh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 74 | Huyện Hàm Yên | 2425 | Xã Hùng Đức |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2431 | Xã Quí Quân |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2434 | Xã Lực Hành |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2437 | Xã Kiến Thiết |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2440 | Xã Trung Minh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2443 | Xã Chiêu Yên |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2446 | Xã Trung Trực |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2449 | Xã Xuân Vân |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2452 | Xã Phúc Ninh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2455 | Xã Hùng Lợi |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2458 | Xã Trung Sơn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2461 | Xã Tân Tiến |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2464 | Xã Tứ Quận |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2467 | Xã Đạo Viện |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2470 | Xã Tân Long |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2473 | Xã Thắng Quân |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2476 | Xã Kim Quan |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2479 | Xã Lang Quán |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2482 | Xã Phú Thịnh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2485 | Xã Công Đa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2488 | Xã Trung Môn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2491 | Xã Chân Sơn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2494 | Xã Thái Bình |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2500 | Xã Tiến Bộ |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2506 | Xã Mỹ Bằng |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2518 | Xã Hoàng Khai |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2527 | Xã Nhữ Hán |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2530 | Xã Nhữ Khê |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 75 | Huyện Yên Sơn | 2533 | Xã Đội Bình |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2536 | Thị trấn Sơn Dương |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2539 | Xã Trung Yên |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2542 | Xã Minh Thanh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2545 | Xã Tân Trào |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2548 | Xã Vĩnh Lợi |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2551 | Xã Thượng Ấm |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2554 | Xã Bình Yên |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2557 | Xã Lương Thiện |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2560 | Xã Tú Thịnh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2563 | Xã Cấp Tiến |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2566 | Xã Hợp Thành |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2569 | Xã Phúc Ứng |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2572 | Xã Đông Thọ |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2575 | Xã Kháng Nhật |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2578 | Xã Hợp Hòa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2584 | Xã Quyết Thắng |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2587 | Xã Đồng Quý |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2590 | Xã Tân Thanh |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2593 | Xã Vân Sơn |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2596 | Xã Văn Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2599 | Xã Chi Thiết |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2602 | Xã Đông Lợi |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2605 | Xã Thiện Kế |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2608 | Xã Hồng Lạc |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2611 | Xã Phú Lương |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2614 | Xã Ninh Lai |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2617 | Xã Đại Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2620 | Xã Sơn Nam |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2623 | Xã Hào Phú |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2626 | Xã Tam Đa |
8 | Tỉnh Tuyên Quang | 76 | Huyện Sơn Dương | 2632 | Xã Trường Sinh |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2635 | Phường Duyên Hải |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2641 | Phường Lào Cai |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2644 | Phường Cốc Lếu |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2647 | Phường Kim Tân |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2650 | Phường Bắc Lệnh |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2653 | Phường Pom Hán |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2656 | Phường Xuân Tăng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2658 | Phường Bình Minh |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2659 | Xã Thống Nhất |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2662 | Xã Đồng Tuyển |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2665 | Xã Vạn Hoà |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2668 | Phường Bắc Cường |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2671 | Phường Nam Cường |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2674 | Xã Cam Đường |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2677 | Xã Tả Phời |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2680 | Xã Hợp Thành |
10 | Tỉnh Lào Cai | 80 | Thành phố Lào Cai | 2746 | Xã Cốc San |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2683 | Thị trấn Bát Xát |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2686 | Xã A Mú Sung |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2689 | Xã Nậm Chạc |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2692 | Xã A Lù |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2695 | Xã Trịnh Tường |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2701 | Xã Y Tý |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2704 | Xã Cốc Mỳ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2707 | Xã Dền Sáng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2710 | Xã Bản Vược |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2713 | Xã Sàng Ma Sáo |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2716 | Xã Bản Qua |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2719 | Xã Mường Vi |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2722 | Xã Dền Thàng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2725 | Xã Bản Xèo |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2728 | Xã Mường Hum |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2731 | Xã Trung Lèng Hồ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2734 | Xã Quang Kim |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2737 | Xã Pa Cheo |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2740 | Xã Nậm Pung |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2743 | Xã Phìn Ngan |
10 | Tỉnh Lào Cai | 82 | Huyện Bát Xát | 2749 | Xã Tòng Sành |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2752 | Xã Pha Long |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2755 | Xã Tả Ngải Chồ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2758 | Xã Tung Chung Phố |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2761 | Thị trấn Mường Khương |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2764 | Xã Dìn Chin |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2767 | Xã Tả Gia Khâu |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2770 | Xã Nậm Chảy |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2773 | Xã Nấm Lư |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2776 | Xã Lùng Khấu Nhin |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2779 | Xã Thanh Bình |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2782 | Xã Cao Sơn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2785 | Xã Lùng Vai |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2788 | Xã Bản Lầu |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2791 | Xã La Pan Tẩn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2794 | Xã Tả Thàng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 83 | Huyện Mường Khương | 2797 | Xã Bản Sen |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2800 | Xã Nàn Sán |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2803 | Xã Thào Chư Phìn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2806 | Xã Bản Mế |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2809 | Thị trấn Si Ma Cai |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2812 | Xã Sán Chải |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2818 | Xã Lùng Thẩn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2821 | Xã Cán Cấu |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2824 | Xã Sín Chéng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2827 | Xã Quan Hồ Thẩn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 84 | Huyện Si Ma Cai | 2836 | Xã Nàn Xín |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2839 | Thị trấn Bắc Hà |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2842 | Xã Lùng Cải |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2848 | Xã Lùng Phình |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2851 | Xã Tả Van Chư |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2854 | Xã Tả Củ Tỷ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2857 | Xã Thải Giàng Phố |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2863 | Xã Hoàng Thu Phố |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2866 | Xã Bản Phố |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2869 | Xã Bản Liền |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2872 | Xã Tà Chải |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2875 | Xã Na Hối |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2878 | Xã Cốc Ly |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2881 | Xã Nậm Mòn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2884 | Xã Nậm Đét |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2887 | Xã Nậm Khánh |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2890 | Xã Bảo Nhai |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2893 | Xã Nậm Lúc |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2896 | Xã Cốc Lầu |
10 | Tỉnh Lào Cai | 85 | Huyện Bắc Hà | 2899 | Xã Bản Cái |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2902 | Thị trấn N.T Phong Hải |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2905 | Thị trấn Phố Lu |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2908 | Thị trấn Tằng Loỏng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2911 | Xã Bản Phiệt |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2914 | Xã Bản Cầm |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2917 | Xã Thái Niên |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2920 | Xã Phong Niên |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2923 | Xã Gia Phú |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2926 | Xã Xuân Quang |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2929 | Xã Sơn Hải |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2932 | Xã Xuân Giao |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2935 | Xã Trì Quang |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2938 | Xã Sơn Hà |
10 | Tỉnh Lào Cai | 86 | Huyện Bảo Thắng | 2944 | Xã Phú Nhuận |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2947 | Thị trấn Phố Ràng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2950 | Xã Tân Tiến |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2953 | Xã Nghĩa Đô |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2956 | Xã Vĩnh Yên |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2959 | Xã Điện Quan |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2962 | Xã Xuân Hoà |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2965 | Xã Tân Dương |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2968 | Xã Thượng Hà |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2971 | Xã Kim Sơn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2974 | Xã Cam Cọn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2977 | Xã Minh Tân |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2980 | Xã Xuân Thượng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2983 | Xã Việt Tiến |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2986 | Xã Yên Sơn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2989 | Xã Bảo Hà |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2992 | Xã Lương Sơn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 87 | Huyện Bảo Yên | 2998 | Xã Phúc Khánh |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3001 | Phường Sa Pa |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3002 | Phường Sa Pả |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3003 | Phường Ô Quý Hồ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3004 | Xã Ngũ Chỉ Sơn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3006 | Phường Phan Si Păng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3010 | Xã Trung Chải |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3013 | Xã Tả Phìn |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3016 | Phường Hàm Rồng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3019 | Xã Hoàng Liên |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3022 | Xã Thanh Bình |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3028 | Phường Cầu Mây |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3037 | Xã Mường Hoa |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3040 | Xã Tả Van |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3043 | Xã Mường Bo |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3046 | Xã Bản Hồ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 88 | Thị xã Sa Pa | 3052 | Xã Liên Minh |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3055 | Thị trấn Khánh Yên |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3061 | Xã Võ Lao |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3064 | Xã Sơn Thuỷ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3067 | Xã Nậm Mả |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3070 | Xã Tân Thượng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3073 | Xã Nậm Rạng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3076 | Xã Nậm Chầy |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3079 | Xã Tân An |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3082 | Xã Khánh Yên Thượng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3085 | Xã Nậm Xé |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3088 | Xã Dần Thàng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3091 | Xã Chiềng Ken |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3094 | Xã Làng Giàng |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3097 | Xã Hoà Mạc |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3100 | Xã Khánh Yên Trung |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3103 | Xã Khánh Yên Hạ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3106 | Xã Dương Quỳ |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3109 | Xã Nậm Tha |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3112 | Xã Minh Lương |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3115 | Xã Thẩm Dương |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3118 | Xã Liêm Phú |
10 | Tỉnh Lào Cai | 89 | Huyện Văn Bàn | 3121 | Xã Nậm Xây |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3124 | Phường Noong Bua |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3127 | Phường Him Lam |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3130 | Phường Thanh Bình |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3133 | Phường Tân Thanh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3136 | Phường Mường Thanh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3139 | Phường Nam Thanh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3142 | Phường Thanh Trường |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3145 | Xã Thanh Minh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3316 | Xã Nà Tấu |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3317 | Xã Nà Nhạn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3325 | Xã Mường Phăng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 94 | Thành phố Điện Biên Phủ | 3326 | Xã Pá Khoang |
11 | Tỉnh Điện Biên | 95 | Thị Xã Mường Lay | 3148 | Phường Sông Đà |
11 | Tỉnh Điện Biên | 95 | Thị Xã Mường Lay | 3151 | Phường Na Lay |
11 | Tỉnh Điện Biên | 95 | Thị Xã Mường Lay | 3184 | Xã Lay Nưa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3154 | Xã Sín Thầu |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3155 | Xã Sen Thượng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3157 | Xã Chung Chải |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3158 | Xã Leng Su Sìn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3159 | Xã Pá Mỳ |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3160 | Xã Mường Nhé |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3161 | Xã Nậm Vì |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3162 | Xã Nậm Kè |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3163 | Xã Mường Toong |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3164 | Xã Quảng Lâm |
11 | Tỉnh Điện Biên | 96 | Huyện Mường Nhé | 3177 | Xã Huổi Lếnh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3172 | Thị trấn Mường Chà |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3178 | Xã Xá Tổng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3181 | Xã Mường Tùng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3190 | Xã Hừa Ngài |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3191 | Xã Huổi Mí |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3193 | Xã Pa Ham |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3194 | Xã Nậm Nèn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3196 | Xã Huổi Lèng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3197 | Xã Sa Lông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3200 | Xã Ma Thì Hồ |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3201 | Xã Na Sang |
11 | Tỉnh Điện Biên | 97 | Huyện Mường Chà | 3202 | Xã Mường Mươn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3217 | Thị trấn Tủa Chùa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3220 | Xã Huổi Só |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3223 | Xã Xín Chải |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3226 | Xã Tả Sìn Thàng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3229 | Xã Lao Xả Phình |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3232 | Xã Tả Phìn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3235 | Xã Tủa Thàng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3238 | Xã Trung Thu |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3241 | Xã Sính Phình |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3244 | Xã Sáng Nhè |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3247 | Xã Mường Đun |
11 | Tỉnh Điện Biên | 98 | Huyện Tủa Chùa | 3250 | Xã Mường Báng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3253 | Thị trấn Tuần Giáo |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3259 | Xã Phình Sáng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3260 | Xã Rạng Đông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3262 | Xã Mùn Chung |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3263 | Xã Nà Tòng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3265 | Xã Ta Ma |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3268 | Xã Mường Mùn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3269 | Xã Pú Xi |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3271 | Xã Pú Nhung |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3274 | Xã Quài Nưa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3277 | Xã Mường Thín |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3280 | Xã Tỏa Tình |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3283 | Xã Nà Sáy |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3284 | Xã Mường Khong |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3289 | Xã Quài Cang |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3295 | Xã Quài Tở |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3298 | Xã Chiềng Sinh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3299 | Xã Chiềng Đông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 99 | Huyện Tuần Giáo | 3304 | Xã Tênh Phông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3319 | Xã Mường Pồn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3322 | Xã Thanh Nưa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3323 | Xã Hua Thanh |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3328 | Xã Thanh Luông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3331 | Xã Thanh Hưng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3334 | Xã Thanh Xương |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3337 | Xã Thanh Chăn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3340 | Xã Pa Thơm |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3343 | Xã Thanh An |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3346 | Xã Thanh Yên |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3349 | Xã Noong Luống |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3352 | Xã Noọng Hẹt |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3355 | Xã Sam Mứn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3356 | Xã Pom Lót |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3358 | Xã Núa Ngam |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3359 | Xã Hẹ Muông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3361 | Xã Na Ư |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3364 | Xã Mường Nhà |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3365 | Xã Na Tông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3367 | Xã Mường Lói |
11 | Tỉnh Điện Biên | 100 | Huyện Điện Biên | 3368 | Xã Phu Luông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3203 | Thị trấn Điện Biên Đông |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3205 | Xã Na Son |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3208 | Xã Phì Nhừ |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3211 | Xã Chiềng Sơ |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3214 | Xã Mường Luân |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3370 | Xã Pú Nhi |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3371 | Xã Nong U |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3373 | Xã Xa Dung |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3376 | Xã Keo Lôm |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3379 | Xã Luân Giới |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3382 | Xã Phình Giàng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3383 | Xã Pú Hồng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3384 | Xã Tìa Dình |
11 | Tỉnh Điện Biên | 101 | Huyện Điện Biên Đông | 3385 | Xã Háng Lìa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3256 | Thị trấn Mường Ảng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3286 | Xã Mường Đăng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3287 | Xã Ngối Cáy |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3292 | Xã Ẳng Tở |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3301 | Xã Búng Lao |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3302 | Xã Xuân Lao |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3307 | Xã Ẳng Nưa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3310 | Xã Ẳng Cang |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3312 | Xã Nặm Lịch |
11 | Tỉnh Điện Biên | 102 | Huyện Mường Ảng | 3313 | Xã Mường Lạn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3156 | Xã Nậm Tin |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3165 | Xã Pa Tần |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3166 | Xã Chà Cang |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3167 | Xã Na Cô Sa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3168 | Xã Nà Khoa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3169 | Xã Nà Hỳ |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3170 | Xã Nà Bủng |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3171 | Xã Nậm Nhừ |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3173 | Xã Nậm Chua |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3174 | Xã Nậm Khăn |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3175 | Xã Chà Tở |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3176 | Xã Vàng Đán |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3187 | Xã Chà Nưa |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3198 | Xã Phìn Hồ |
11 | Tỉnh Điện Biên | 103 | Huyện Nậm Pồ | 3199 | Xã Si Pa Phìn |
12 | Tỉnh Lai Châu | 105 | Thành phố Lai Châu | 3386 | Phường Quyết Thắng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 105 | Thành phố Lai Châu | 3387 | Phường Tân Phong |
12 | Tỉnh Lai Châu | 105 | Thành phố Lai Châu | 3388 | Phường Quyết Tiến |
12 | Tỉnh Lai Châu | 105 | Thành phố Lai Châu | 3389 | Phường Đoàn Kết |
12 | Tỉnh Lai Châu | 105 | Thành phố Lai Châu | 3403 | Xã Sùng Phài |
12 | Tỉnh Lai Châu | 105 | Thành phố Lai Châu | 3408 | Phường Đông Phong |
12 | Tỉnh Lai Châu | 105 | Thành phố Lai Châu | 3409 | Xã San Thàng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3390 | Thị trấn Tam Đường |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3394 | Xã Thèn Sin |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3400 | Xã Tả Lèng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3405 | Xã Giang Ma |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3406 | Xã Hồ Thầu |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3412 | Xã Bình Lư |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3413 | Xã Sơn Bình |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3415 | Xã Nùng Nàng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3418 | Xã Bản Giang |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3421 | Xã Bản Hon |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3424 | Xã Bản Bo |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3427 | Xã Nà Tăm |
12 | Tỉnh Lai Châu | 106 | Huyện Tam Đường | 3430 | Xã Khun Há |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3433 | Thị trấn Mường Tè |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3436 | Xã Thu Lũm |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3439 | Xã Ka Lăng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3440 | Xã Tá Bạ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3442 | Xã Pa ủ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3445 | Xã Mường Tè |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3448 | Xã Pa Vệ Sử |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3451 | Xã Mù Cả |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3454 | Xã Bum Tở |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3457 | Xã Nậm Khao |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3463 | Xã Tà Tổng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3466 | Xã Bum Nưa |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3467 | Xã Vàng San |
12 | Tỉnh Lai Châu | 107 | Huyện Mường Tè | 3469 | Xã Kan Hồ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3478 | Thị trấn Sìn Hồ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3487 | Xã Chăn Nưa |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3493 | Xã Pa Tần |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3496 | Xã Phìn Hồ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3499 | Xã Hồng Thu |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3505 | Xã Phăng Sô Lin |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3508 | Xã Ma Quai |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3509 | Xã Lùng Thàng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3511 | Xã Tả Phìn |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3514 | Xã Sà Dề Phìn |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3517 | Xã Nậm Tăm |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3520 | Xã Tả Ngảo |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3523 | Xã Pu Sam Cáp |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3526 | Xã Nậm Cha |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3527 | Xã Pa Khoá |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3529 | Xã Làng Mô |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3532 | Xã Noong Hẻo |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3535 | Xã Nậm Mạ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3538 | Xã Căn Co |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3541 | Xã Tủa Sín Chải |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3544 | Xã Nậm Cuổi |
12 | Tỉnh Lai Châu | 108 | Huyện Sìn Hồ | 3547 | Xã Nậm Hăn |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3391 | Xã Lả Nhì Thàng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3490 | Xã Huổi Luông |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3549 | Thị trấn Phong Thổ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3550 | Xã Sì Lở Lầu |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3553 | Xã Mồ Sì San |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3559 | Xã Pa Vây Sử |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3562 | Xã Vàng Ma Chải |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3565 | Xã Tông Qua Lìn |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3568 | Xã Mù Sang |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3571 | Xã Dào San |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3574 | Xã Ma Ly Pho |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3577 | Xã Bản Lang |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3580 | Xã Hoang Thèn |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3583 | Xã Khổng Lào |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3586 | Xã Nậm Xe |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3589 | Xã Mường So |
12 | Tỉnh Lai Châu | 109 | Huyện Phong Thổ | 3592 | Xã Sin Suối Hồ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3595 | Thị trấn Than Uyên |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3618 | Xã Phúc Than |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3619 | Xã Mường Than |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3625 | Xã Mường Mít |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3628 | Xã Pha Mu |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3631 | Xã Mường Cang |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3632 | Xã Hua Nà |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3634 | Xã Tà Hừa |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3637 | Xã Mường Kim |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3638 | Xã Tà Mung |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3640 | Xã Tà Gia |
12 | Tỉnh Lai Châu | 110 | Huyện Than Uyên | 3643 | Xã Khoen On |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3598 | Thị trấn Tân Uyên |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3601 | Xã Mường Khoa |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3602 | Xã Phúc Khoa |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3604 | Xã Thân Thuộc |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3605 | Xã Trung Đồng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3607 | Xã Hố Mít |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3610 | Xã Nậm Cần |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3613 | Xã Nậm Sỏ |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3616 | Xã Pắc Ta |
12 | Tỉnh Lai Châu | 111 | Huyện Tân Uyên | 3622 | Xã Tà Mít |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3434 | Thị trấn Nậm Nhùn |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3460 | Xã Hua Bun |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3472 | Xã Mường Mô |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3473 | Xã Nậm Chà |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3474 | Xã Nậm Manh |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3475 | Xã Nậm Hàng |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3481 | Xã Lê Lợi |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3484 | Xã Pú Đao |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3488 | Xã Nậm Pì |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3502 | Xã Nậm Ban |
12 | Tỉnh Lai Châu | 112 | Huyện Nậm Nhùn | 3503 | Xã Trung Chải |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3646 | Phường Chiềng Lề |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3649 | Phường Tô Hiệu |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3652 | Phường Quyết Thắng |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3655 | Phường Quyết Tâm |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3658 | Xã Chiềng Cọ |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3661 | Xã Chiềng Đen |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3664 | Xã Chiềng Xôm |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3667 | Phường Chiềng An |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3670 | Phường Chiềng Cơi |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3673 | Xã Chiềng Ngần |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3676 | Xã Hua La |
14 | Tỉnh Sơn La | 116 | Thành phố Sơn La | 3679 | Phường Chiềng Sinh |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3682 | Xã Mường Chiên |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3685 | Xã Cà Nàng |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3688 | Xã Chiềng Khay |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3694 | Xã Mường Giôn |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3697 | Xã Pá Ma Pha Khinh |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3700 | Xã Chiềng Ơn |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3703 | Xã Mường Giàng |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3706 | Xã Chiềng Bằng |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3709 | Xã Mường Sại |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3712 | Xã Nậm ét |
14 | Tỉnh Sơn La | 118 | Huyện Quỳnh Nhai | 3718 | Xã Chiềng Khoang |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3721 | Thị trấn Thuận Châu |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3724 | Xã Phổng Lái |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3727 | Xã Mường é |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3730 | Xã Chiềng Pha |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3733 | Xã Chiềng La |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3736 | Xã Chiềng Ngàm |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3739 | Xã Liệp Tè |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3742 | Xã é Tòng |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3745 | Xã Phổng Lập |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3748 | Xã Phổng Lăng |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3751 | Xã Chiềng Ly |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3754 | Xã Noong Lay |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3757 | Xã Mường Khiêng |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3760 | Xã Mường Bám |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3763 | Xã Long Hẹ |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3766 | Xã Chiềng Bôm |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3769 | Xã Thôm Mòn |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3772 | Xã Tông Lạnh |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3775 | Xã Tông Cọ |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3778 | Xã Bó Mười |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3781 | Xã Co Mạ |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3784 | Xã Púng Tra |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3787 | Xã Chiềng Pấc |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3790 | Xã Nậm Lầu |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3793 | Xã Bon Phặng |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3796 | Xã Co Tòng |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3799 | Xã Muổi Nọi |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3802 | Xã Pá Lông |
14 | Tỉnh Sơn La | 119 | Huyện Thuận Châu | 3805 | Xã Bản Lầm |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3808 | Thị trấn Ít Ong |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3811 | Xã Nậm Giôn |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3814 | Xã Chiềng Lao |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3817 | Xã Hua Trai |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3820 | Xã Ngọc Chiến |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3823 | Xã Mường Trai |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3826 | Xã Nậm Păm |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3829 | Xã Chiềng Muôn |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3832 | Xã Chiềng Ân |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3835 | Xã Pi Toong |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3838 | Xã Chiềng Công |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3841 | Xã Tạ Bú |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3844 | Xã Chiềng San |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3847 | Xã Mường Bú |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3850 | Xã Chiềng Hoa |
14 | Tỉnh Sơn La | 120 | Huyện Mường La | 3853 | Xã Mường Chùm |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3856 | Thị trấn Bắc Yên |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3859 | Xã Phiêng Ban |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3862 | Xã Hang Chú |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3865 | Xã Xím Vàng |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3868 | Xã Tà Xùa |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3869 | Xã Háng Đồng |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3871 | Xã Pắc Ngà |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3874 | Xã Làng Chếu |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3877 | Xã Chim Vàn |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3880 | Xã Mường Khoa |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3883 | Xã Song Pe |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3886 | Xã Hồng Ngài |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3889 | Xã Tạ Khoa |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3890 | Xã Hua Nhàn |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3892 | Xã Phiêng Côn |
14 | Tỉnh Sơn La | 121 | Huyện Bắc Yên | 3895 | Xã Chiềng Sại |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3898 | Thị trấn Phù Yên |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3901 | Xã Suối Tọ |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3904 | Xã Mường Thải |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3907 | Xã Mường Cơi |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3910 | Xã Quang Huy |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3913 | Xã Huy Bắc |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3916 | Xã Huy Thượng |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3919 | Xã Tân Lang |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3922 | Xã Gia Phù |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3925 | Xã Tường Phù |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3928 | Xã Huy Hạ |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3931 | Xã Huy Tân |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3934 | Xã Mường Lang |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3937 | Xã Suối Bau |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3940 | Xã Huy Tường |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3943 | Xã Mường Do |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3946 | Xã Sập Xa |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3949 | Xã Tường Thượng |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3952 | Xã Tường Tiến |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3955 | Xã Tường Phong |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3958 | Xã Tường Hạ |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3961 | Xã Kim Bon |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3964 | Xã Mường Bang |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3967 | Xã Đá Đỏ |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3970 | Xã Tân Phong |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3973 | Xã Nam Phong |
14 | Tỉnh Sơn La | 122 | Huyện Phù Yên | 3976 | Xã Bắc Phong |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 3979 | Thị trấn Mộc Châu |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 3982 | Thị trấn NT Mộc Châu |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 3985 | Xã Chiềng Sơn |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 3988 | Xã Tân Hợp |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 3991 | Xã Qui Hướng |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 3997 | Xã Tân Lập |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4000 | Xã Nà Mường |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4003 | Xã Tà Lai |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4012 | Xã Chiềng Hắc |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4015 | Xã Hua Păng |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4024 | Xã Chiềng Khừa |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4027 | Xã Mường Sang |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4030 | Xã Đông Sang |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4033 | Xã Phiêng Luông |
14 | Tỉnh Sơn La | 123 | Thị xã Mộc Châu | 4045 | Xã Lóng Sập |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4060 | Thị trấn Yên Châu |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4063 | Xã Chiềng Đông |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4066 | Xã Sặp Vạt |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4069 | Xã Chiềng Sàng |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4072 | Xã Chiềng Pằn |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4075 | Xã Viêng Lán |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4078 | Xã Chiềng Hặc |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4081 | Xã Mường Lựm |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4084 | Xã Chiềng On |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4087 | Xã Yên Sơn |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4090 | Xã Chiềng Khoi |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4093 | Xã Tú Nang |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4096 | Xã Lóng Phiêng |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4099 | Xã Phiêng Khoài |
14 | Tỉnh Sơn La | 124 | Huyện Yên Châu | 4102 | Xã Chiềng Tương |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4105 | Thị trấn Hát Lót |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4108 | Xã Chiềng Sung |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4111 | Xã Mường Bằng |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4114 | Xã Chiềng Chăn |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4117 | Xã Mường Chanh |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4120 | Xã Chiềng Ban |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4123 | Xã Chiềng Mung |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4126 | Xã Mường Bon |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4129 | Xã Chiềng Chung |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4132 | Xã Chiềng Mai |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4135 | Xã Hát Lót |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4136 | Xã Nà Bó |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4138 | Xã Cò Nòi |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4141 | Xã Chiềng Nơi |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4144 | Xã Phiêng Cằm |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4147 | Xã Chiềng Dong |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4150 | Xã Chiềng Kheo |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4153 | Xã Chiềng Ve |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4156 | Xã Chiềng Lương |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4159 | Xã Phiêng Pằn |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4162 | Xã Nà Ơt |
14 | Tỉnh Sơn La | 125 | Huyện Mai Sơn | 4165 | Xã Tà Hộc |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4168 | Thị trấn Sông Mã |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4171 | Xã Bó Sinh |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4174 | Xã Pú Pẩu |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4177 | Xã Chiềng Phung |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4180 | Xã Chiềng En |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4183 | Xã Mường Lầm |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4186 | Xã Nậm Ty |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4189 | Xã Đứa Mòn |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4192 | Xã Yên Hưng |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4195 | Xã Chiềng Sơ |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4198 | Xã Nà Nghịu |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4201 | Xã Nậm Mằn |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4204 | Xã Chiềng Khoong |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4207 | Xã Chiềng Cang |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4210 | Xã Huổi Một |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4213 | Xã Mường Sai |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4216 | Xã Mường Cai |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4219 | Xã Mường Hung |
14 | Tỉnh Sơn La | 126 | Huyện Sông Mã | 4222 | Xã Chiềng Khương |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4225 | Xã Sam Kha |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4228 | Xã Púng Bánh |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4231 | Xã Sốp Cộp |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4234 | Xã Dồm Cang |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4237 | Xã Nậm Lạnh |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4240 | Xã Mường Lèo |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4243 | Xã Mường Và |
14 | Tỉnh Sơn La | 127 | Huyện Sốp Cộp | 4246 | Xã Mường Lạn |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 3994 | Xã Suối Bàng |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4006 | Xã Song Khủa |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4009 | Xã Liên Hoà |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4018 | Xã Tô Múa |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4021 | Xã Mường Tè |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4036 | Xã Chiềng Khoa |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4039 | Xã Mường Men |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4042 | Xã Quang Minh |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4048 | Xã Vân Hồ |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4051 | Xã Lóng Luông |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4054 | Xã Chiềng Yên |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4056 | Xã Chiềng Xuân |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4057 | Xã Xuân Nha |
14 | Tỉnh Sơn La | 128 | Huyện Vân Hồ | 4058 | Xã Tân Xuân |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4249 | Phường Yên Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4252 | Phường Yên Ninh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4255 | Phường Minh Tân |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4258 | Phường Nguyễn Thái Học |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4261 | Phường Đồng Tâm |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4264 | Phường Nguyễn Phúc |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4267 | Phường Hồng Hà |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4270 | Xã Minh Bảo |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4273 | Phường Nam Cường |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4276 | Xã Tuy Lộc |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4279 | Xã Tân Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4540 | Xã Âu Lâu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4543 | Xã Giới Phiên |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4546 | Phường Hợp Minh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 132 | Thành phố Yên Bái | 4558 | Xã Văn Phú |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4282 | Phường Pú Trạng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4285 | Phường Trung Tâm |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4288 | Phường Tân An |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4291 | Phường Cầu Thia |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4294 | Xã Nghĩa Lợi |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4297 | Xã Nghĩa Phúc |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4300 | Xã Nghĩa An |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4624 | Xã Nghĩa Lộ |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4660 | Xã Sơn A |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4663 | Xã Phù Nham |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4675 | Xã Thanh Lương |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4678 | Xã Hạnh Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4681 | Xã Phúc Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 133 | Thị xã Nghĩa Lộ | 4684 | Xã Thạch Lương |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4303 | Thị trấn Yên Thế |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4306 | Xã Tân Phượng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4309 | Xã Lâm Thượng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4312 | Xã Khánh Thiện |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4315 | Xã Minh Chuẩn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4318 | Xã Mai Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4321 | Xã Khai Trung |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4324 | Xã Mường Lai |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4327 | Xã An Lạc |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4330 | Xã Minh Xuân |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4333 | Xã Tô Mậu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4336 | Xã Tân Lĩnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4339 | Xã Yên Thắng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4342 | Xã Khánh Hoà |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4345 | Xã Vĩnh Lạc |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4348 | Xã Liễu Đô |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4351 | Xã Động Quan |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4354 | Xã Tân Lập |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4357 | Xã Minh Tiến |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4360 | Xã Trúc Lâu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4363 | Xã Phúc Lợi |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4366 | Xã Phan Thanh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4369 | Xã An Phú |
15 | Tỉnh Yên Bái | 135 | Huyện Lục Yên | 4372 | Xã Trung Tâm |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4375 | Thị trấn Mậu A |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4378 | Xã Lang Thíp |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4381 | Xã Lâm Giang |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4384 | Xã Châu Quế Thượng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4387 | Xã Châu Quế Hạ |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4390 | Xã An Bình |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4393 | Xã Quang Minh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4396 | Xã Đông An |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4399 | Xã Đông Cuông |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4402 | Xã Phong Dụ Hạ |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4405 | Xã Mậu Đông |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4408 | Xã Ngòi A |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4411 | Xã Xuân Tầm |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4414 | Xã Tân Hợp |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4417 | Xã An Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4420 | Xã Yên Thái |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4423 | Xã Phong Dụ Thượng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4426 | Xã Yên Hợp |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4429 | Xã Đại Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4435 | Xã Đại Phác |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4438 | Xã Yên Phú |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4441 | Xã Xuân Ái |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4447 | Xã Viễn Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4450 | Xã Mỏ Vàng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 136 | Huyện Văn Yên | 4453 | Xã Nà Hẩu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4456 | Thị trấn Mù Căng Chải |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4459 | Xã Hồ Bốn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4462 | Xã Nậm Có |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4465 | Xã Khao Mang |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4468 | Xã Mồ Dề |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4471 | Xã Chế Cu Nha |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4474 | Xã Lao Chải |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4477 | Xã Kim Nọi |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4480 | Xã Cao Phạ |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4483 | Xã La Pán Tẩn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4486 | Xã Dế Su Phình |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4489 | Xã Chế Tạo |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4492 | Xã Púng Luông |
15 | Tỉnh Yên Bái | 137 | Huyện Mù Căng Chải | 4495 | Xã Nậm Khắt |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4498 | Thị trấn Cổ Phúc |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4501 | Xã Tân Đồng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4504 | Xã Báo Đáp |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4507 | Xã Đào Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4510 | Xã Việt Thành |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4513 | Xã Hòa Cuông |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4516 | Xã Minh Quán |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4519 | Xã Quy Mông |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4522 | Xã Cường Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4525 | Xã Kiên Thành |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4528 | Xã Nga Quán |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4531 | Xã Y Can |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4537 | Xã Lương Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4561 | Xã Bảo Hưng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4564 | Xã Việt Cường |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4567 | Xã Minh Quân |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4570 | Xã Hồng Ca |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4573 | Xã Hưng Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4576 | Xã Hưng Khánh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4579 | Xã Việt Hồng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 138 | Huyện Trấn Yên | 4582 | Xã Vân Hội |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4585 | Thị trấn Trạm Tấu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4588 | Xã Túc Đán |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4591 | Xã Pá Lau |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4594 | Xã Xà Hồ |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4597 | Xã Phình Hồ |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4600 | Xã Trạm Tấu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4603 | Xã Tà Si Láng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4606 | Xã Pá Hu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4609 | Xã Làng Nhì |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4612 | Xã Bản Công |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4615 | Xã Bản Mù |
15 | Tỉnh Yên Bái | 139 | Huyện Trạm Tấu | 4618 | Xã Hát Lìu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4621 | Thị trấn NT Liên Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4627 | Thị trấn NT Trần Phú |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4630 | Xã Tú Lệ |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4633 | Xã Nậm Búng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4636 | Xã Gia Hội |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4639 | Xã Sùng Đô |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4642 | Xã Nậm Mười |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4645 | Xã An Lương |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4648 | Xã Nậm Lành |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4651 | Xã Sơn Lương |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4654 | Xã Suối Quyền |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4657 | Xã Suối Giàng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4666 | Xã Nghĩa Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4669 | Xã Suối Bu |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4672 | Thị trấn Sơn Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4687 | Xã Đại Lịch |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4690 | Xã Đồng Khê |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4693 | Xã Cát Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4696 | Xã Tân Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4699 | Xã Chấn Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4702 | Xã Bình Thuận |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4705 | Xã Thượng Bằng La |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4708 | Xã Minh An |
15 | Tỉnh Yên Bái | 140 | Huyện Văn Chấn | 4711 | Xã Nghĩa Tâm |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4714 | Thị trấn Yên Bình |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4717 | Thị trấn Thác Bà |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4720 | Xã Xuân Long |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4726 | Xã Cảm Nhân |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4729 | Xã Ngọc Chấn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4732 | Xã Tân Nguyên |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4735 | Xã Phúc Ninh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4738 | Xã Bảo Ái |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4741 | Xã Mỹ Gia |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4744 | Xã Xuân Lai |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4747 | Xã Mông Sơn |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4750 | Xã Cảm Ân |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4753 | Xã Yên Thành |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4756 | Xã Tân Hương |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4759 | Xã Phúc An |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4762 | Xã Bạch Hà |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4765 | Xã Vũ Linh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4768 | Xã Đại Đồng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4771 | Xã Vĩnh Kiên |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4774 | Xã Yên Bình |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4777 | Xã Thịnh Hưng |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4780 | Xã Hán Đà |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4783 | Xã Phú Thịnh |
15 | Tỉnh Yên Bái | 141 | Huyện Yên Bình | 4786 | Xã Đại Minh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4789 | Phường Thái Bình |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4792 | Phường Tân Hòa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4795 | Phường Thịnh Lang |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4798 | Phường Hữu Nghị |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4801 | Phường Tân Thịnh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4804 | Phường Đồng Tiến |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4807 | Phường Phương Lâm |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4813 | Xã Yên Mông |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4816 | Xã Sủ Ngòi |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4819 | Phường Dân Chủ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4825 | Xã Hòa Bình |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4828 | Phường Thống Nhất |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4894 | Phường Kỳ Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4897 | Xã Thịnh Minh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4903 | Xã Hợp Thành |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4906 | Xã Quang Tiến |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4912 | Xã Mông Hóa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4918 | Xã Trung Minh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 148 | Thành phố Hòa Bình | 4921 | Xã Độc Lập |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4831 | Thị trấn Đà Bắc |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4834 | Xã Nánh Nghê |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4840 | Xã Giáp Đắt |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4846 | Xã Mường Chiềng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4849 | Xã Tân Pheo |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4852 | Xã Đồng Chum |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4855 | Xã Tân Minh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4858 | Xã Đoàn Kết |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4861 | Xã Đồng Ruộng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4867 | Xã Tú Lý |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4870 | Xã Trung Thành |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4873 | Xã Yên Hòa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4876 | Xã Cao Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4879 | Xã Toàn Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4885 | Xã Hiền Lương |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4888 | Xã Tiền Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 150 | Huyện Đà Bắc | 4891 | Xã Vầy Nưa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4924 | Thị trấn Lương Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4942 | Xã Lâm Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4945 | Xã Hòa Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4951 | Xã Tân Vinh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4954 | Xã Nhuận Trạch |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4957 | Xã Cao Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4960 | Xã Cư Yên |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 4969 | Xã Liên Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 5008 | Xã Cao Dương |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 5041 | Xã Thanh Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 152 | Huyện Lương Sơn | 5047 | Xã Thanh Cao |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 4978 | Thị trấn Bo |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 4984 | Xã Đú Sáng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 4987 | Xã Hùng Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 4990 | Xã Bình Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 4999 | Xã Tú Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5005 | Xã Vĩnh Tiến |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5014 | Xã Đông Bắc |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5017 | Xã Xuân Thủy |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5026 | Xã Vĩnh Đồng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5035 | Xã Kim Lập |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5038 | Xã Hợp Tiến |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5065 | Xã Kim Bôi |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5068 | Xã Nam Thượng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5077 | Xã Cuối Hạ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5080 | Xã Sào Báy |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5083 | Xã Mi Hòa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 153 | Huyện Kim Bôi | 5086 | Xã Nuông Dăm |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5089 | Thị trấn Cao Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5092 | Xã Bình Thanh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5095 | Xã Thung Nai |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5098 | Xã Bắc Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5101 | Xã Thu Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5104 | Xã Hợp Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5110 | Xã Tây Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5116 | Xã Dũng Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5119 | Xã Nam Phong |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 154 | Huyện Cao Phong | 5125 | Xã Thạch Yên |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5128 | Thị trấn Mãn Đức |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5134 | Xã Suối Hoa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5137 | Xã Phú Vinh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5140 | Xã Phú Cường |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5143 | Xã Mỹ Hòa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5152 | Xã Quyết Chiến |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5158 | Xã Phong Phú |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5164 | Xã Tử Nê |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5167 | Xã Thanh Hối |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5170 | Xã Ngọc Mỹ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5173 | Xã Đông Lai |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5176 | Xã Vân Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5182 | Xã Nhân Mỹ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5191 | Xã Lỗ Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5194 | Xã Ngổ Luông |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 155 | Huyện Tân Lạc | 5197 | Xã Gia Mô |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 4882 | Xã Tân Thành |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5200 | Thị trấn Mai Châu |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5206 | Xã Sơn Thủy |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5209 | Xã Pà Cò |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5212 | Xã Hang Kia |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5221 | Xã Đồng Tân |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5224 | Xã Cun Pheo |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5227 | Xã Bao La |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5233 | Xã Tòng Đậu |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5242 | Xã Nà Phòn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5245 | Xã Săm Khóe |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5248 | Xã Chiềng Châu |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5251 | Xã Mai Hạ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5254 | Xã Thành Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5257 | Xã Mai Hịch |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 156 | Huyện Mai Châu | 5263 | Xã Vạn Mai |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5266 | Thị trấn Vụ Bản |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5269 | Xã Quý Hòa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5272 | Xã Miền Đồi |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5275 | Xã Mỹ Thành |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5278 | Xã Tuân Đạo |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5281 | Xã Văn Nghĩa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5284 | Xã Văn Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5287 | Xã Tân Lập |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5290 | Xã Nhân Nghĩa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5293 | Xã Thượng Cốc |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5299 | Xã Quyết Thắng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5302 | Xã Xuất Hóa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5305 | Xã Yên Phú |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5308 | Xã Bình Hẻm |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5320 | Xã Định Cư |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5323 | Xã Chí Đạo |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5329 | Xã Ngọc Sơn |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5332 | Xã Hương Nhượng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5335 | Xã Vũ Bình |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5338 | Xã Tự Do |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5341 | Xã Yên Nghiệp |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5344 | Xã Tân Mỹ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5347 | Xã Ân Nghĩa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 157 | Huyện Lạc Sơn | 5350 | Xã Ngọc Lâu |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5353 | Thị trấn Hàng Trạm |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5356 | Xã Lạc Sỹ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5362 | Xã Lạc Lương |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5365 | Xã Bảo Hiệu |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5368 | Xã Đa Phúc |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5371 | Xã Hữu Lợi |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5374 | Xã Lạc Thịnh |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5380 | Xã Đoàn Kết |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5383 | Xã Phú Lai |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5386 | Xã Yên Trị |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 158 | Huyện Yên Thủy | 5389 | Xã Ngọc Lương |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 4981 | Thị trấn Ba Hàng Đồi |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5392 | Thị trấn Chi Nê |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5395 | Xã Phú Nghĩa |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5398 | Xã Phú Thành |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5404 | Xã Hưng Thi |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5413 | Xã Khoan Dụ |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5419 | Xã Đồng Tâm |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5422 | Xã Yên Bồng |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5425 | Xã Thống Nhất |
17 | Tỉnh Hoà Bình | 159 | Huyện Lạc Thủy | 5428 | Xã An Bình |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5431 | Phường Quán Triều |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5434 | Phường Quang Vinh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5437 | Phường Túc Duyên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5440 | Phường Hoàng Văn Thụ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5443 | Phường Trưng Vương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5446 | Phường Quang Trung |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5449 | Phường Phan Đình Phùng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5452 | Phường Tân Thịnh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5455 | Phường Thịnh Đán |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5458 | Phường Đồng Quang |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5461 | Phường Gia Sàng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5464 | Phường Tân Lập |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5467 | Phường Cam Giá |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5470 | Phường Phú Xá |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5473 | Phường Hương Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5476 | Phường Trung Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5479 | Phường Tân Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5482 | Phường Tân Long |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5485 | Xã Phúc Hà |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5488 | Xã Phúc Xuân |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5491 | Xã Quyết Thắng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5494 | Xã Phúc Trìu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5497 | Xã Thịnh Đức |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5500 | Phường Tích Lương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5503 | Xã Tân Cương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5653 | Xã Sơn Cẩm |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5659 | Phường Chùa Hang |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5695 | Xã Cao Ngạn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5701 | Xã Linh Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5710 | Phường Đồng Bẩm |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5713 | Xã Huống Thượng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 164 | Thành phố Thái Nguyên | 5914 | Xã Đồng Liên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5506 | Phường Lương Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5509 | Phường Châu Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5512 | Phường Mỏ Chè |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5515 | Phường Cải Đan |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5518 | Phường Thắng Lợi |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5521 | Phường Phố Cò |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5527 | Xã Tân Quang |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5528 | Phường Bách Quang |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5530 | Xã Bình Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 165 | Thành phố Sông Công | 5533 | Xã Bá Xuyên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5536 | Thị trấn Chợ Chu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5539 | Xã Linh Thông |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5542 | Xã Lam Vỹ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5545 | Xã Quy Kỳ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5548 | Xã Tân Thịnh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5551 | Xã Kim Phượng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5554 | Xã Bảo Linh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5560 | Xã Phúc Chu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5563 | Xã Tân Dương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5566 | Xã Phượng Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5569 | Xã Bảo Cường |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5572 | Xã Đồng Thịnh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5575 | Xã Định Biên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5578 | Xã Thanh Định |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5581 | Xã Trung Hội |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5584 | Xã Trung Lương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5587 | Xã Bình Yên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5590 | Xã Điềm Mặc |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5593 | Xã Phú Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5596 | Xã Bộc Nhiêu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5599 | Xã Sơn Phú |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5602 | Xã Phú Đình |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 167 | Huyện Định Hóa | 5605 | Xã Bình Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5608 | Thị trấn Giang Tiên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5611 | Thị trấn Đu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5614 | Xã Yên Ninh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5617 | Xã Yên Trạch |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5620 | Xã Yên Đổ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5623 | Xã Yên Lạc |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5626 | Xã Ôn Lương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5629 | Xã Động Đạt |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5632 | Xã Phủ Lý |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5635 | Xã Phú Đô |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5638 | Xã Hợp Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5641 | Xã Tức Tranh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5644 | Xã Phấn Mễ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5647 | Xã Vô Tranh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 168 | Huyện Phú Lương | 5650 | Xã Cổ Lũng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5656 | Thị trấn Sông Cầu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5662 | Thị trấn Trại Cau |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5665 | Xã Văn Lăng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5668 | Xã Tân Long |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5671 | Xã Hòa Bình |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5674 | Xã Quang Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5677 | Xã Minh Lập |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5680 | Xã Văn Hán |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5683 | Xã Hóa Trung |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5686 | Xã Khe Mo |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5689 | Xã Cây Thị |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5692 | Xã Hóa Thượng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5698 | Xã Hợp Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5704 | Xã Tân Lợi |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 169 | Huyện Đồng Hỷ | 5707 | Xã Nam Hòa |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5716 | Thị trấn Đình Cả |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5719 | Xã Sảng Mộc |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5722 | Xã Nghinh Tường |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5725 | Xã Thần Xa |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5728 | Xã Vũ Chấn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5731 | Xã Thượng Nung |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5734 | Xã Phú Thượng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5737 | Xã Cúc Đường |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5740 | Xã La Hiên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5743 | Xã Lâu Thượng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5746 | Xã Tràng Xá |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5749 | Xã Phương Giao |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5752 | Xã Liên Minh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5755 | Xã Dân Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 170 | Huyện Võ Nhai | 5758 | Xã Bình Long |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5761 | Thị trấn Hùng Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5764 | Thị trấn Quân Chu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5767 | Xã Phúc Lương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5770 | Xã Minh Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5773 | Xã Yên Lãng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5776 | Xã Đức Lương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5779 | Xã Phú Cường |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5782 | Xã Na Mao |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5785 | Xã Phú Lạc |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5788 | Xã Tân Linh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5791 | Xã Phú Thịnh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5794 | Xã Phục Linh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5797 | Xã Phú Xuyên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5800 | Xã Bản Ngoại |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5803 | Xã Tiên Hội |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5809 | Xã Cù Vân |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5812 | Xã Hà Thượng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5815 | Xã La Bằng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5818 | Xã Hoàng Nông |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5821 | Xã Khôi Kỳ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5824 | Xã An Khánh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5827 | Xã Tân Thái |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5830 | Xã Bình Thuận |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5833 | Xã Lục Ba |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5836 | Xã Mỹ Yên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5839 | Xã Vạn Thọ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5842 | Xã Văn Yên |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5845 | Xã Ký Phú |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5848 | Xã Cát Nê |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 171 | Huyện Đại Từ | 5851 | Xã Quân Chu |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5854 | Phường Bãi Bông |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5857 | Phường Bắc Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5860 | Phường Ba Hàng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5863 | Xã Phúc Tân |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5866 | Xã Phúc Thuận |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5869 | Xã Hồng Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5872 | Xã Minh Đức |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5875 | Xã Đắc Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5878 | Phường Đồng Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5881 | Xã Thành Công |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5884 | Xã Tiên Phong |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5887 | Xã Vạn Phái |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5890 | Xã Nam Tiến |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5893 | Xã Tân Hương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5896 | Xã Đông Cao |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5899 | Xã Trung Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5902 | Xã Tân Phú |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 172 | Thành phố Phổ Yên | 5905 | Xã Thuận Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5908 | Thị trấn Hương Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5911 | Xã Bàn Đạt |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5917 | Xã Tân Khánh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5920 | Xã Tân Kim |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5923 | Xã Tân Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5926 | Xã Đào Xá |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5929 | Xã Bảo Lý |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5932 | Xã Thượng Đình |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5935 | Xã Tân Hòa |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5938 | Xã Nhã Lộng |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5941 | Xã Điềm Thụy |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5944 | Xã Xuân Phương |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5947 | Xã Tân Đức |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5950 | Xã Úc Kỳ |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5953 | Xã Lương Phú |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5956 | Xã Nga My |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5959 | Xã Kha Sơn |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5962 | Xã Thanh Ninh |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5965 | Xã Dương Thành |
19 | Tỉnh Thái Nguyên | 173 | Huyện Phú Bình | 5968 | Xã Hà Châu |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5971 | Phường Hoàng Văn Thụ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5974 | Phường Tam Thanh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5977 | Phường Vĩnh Trại |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5980 | Phường Đông Kinh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5983 | Phường Chi Lăng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5986 | Xã Hoàng Đồng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5989 | Xã Quảng Lạc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 178 | Thành phố Lạng Sơn | 5992 | Xã Mai Pha |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 5995 | Thị trấn Thất Khê |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 5998 | Xã Khánh Long |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6001 | Xã Đoàn Kết |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6004 | Xã Quốc Khánh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6007 | Xã Vĩnh Tiến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6010 | Xã Cao Minh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6013 | Xã Chí Minh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6016 | Xã Tri Phương |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6019 | Xã Tân Tiến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6022 | Xã Tân Yên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6025 | Xã Đội Cấn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6028 | Xã Tân Minh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6031 | Xã Kim Đồng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6034 | Xã Chi Lăng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6037 | Xã Trung Thành |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6040 | Xã Đại Đồng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6043 | Xã Đào Viên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6046 | Xã Đề Thám |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6049 | Xã Kháng Chiến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6055 | Xã Hùng Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6058 | Xã Quốc Việt |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 180 | Huyện Tràng Định | 6061 | Xã Hùng Việt |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6067 | Xã Hưng Đạo |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6070 | Xã Vĩnh Yên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6073 | Xã Hoa Thám |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6076 | Xã Quý Hòa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6079 | Xã Hồng Phong |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6082 | Xã Yên Lỗ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6085 | Xã Thiện Hòa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6088 | Xã Quang Trung |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6091 | Xã Thiện Thuật |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6094 | Xã Minh Khai |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6097 | Xã Thiện Long |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6100 | Xã Hoàng Văn Thụ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6103 | Xã Hòa Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6106 | Xã Mông Ân |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6109 | Xã Tân Hòa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6112 | Thị trấn Bình Gia |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6115 | Xã Hồng Thái |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6118 | Xã Bình La |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 181 | Huyện Bình Gia | 6121 | Xã Tân Văn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6124 | Thị trấn Na Sầm |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6127 | Xã Trùng Khánh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6133 | Xã Bắc La |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6136 | Xã Thụy Hùng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6139 | Xã Bắc Hùng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6142 | Xã Tân Tác |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6148 | Xã Thanh Long |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6151 | Xã Hội Hoan |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6154 | Xã Bắc Việt |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6157 | Xã Hoàng Việt |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6160 | Xã Gia Miễn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6163 | Xã Thành Hòa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6166 | Xã Tân Thanh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6172 | Xã Tân Mỹ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6175 | Xã Hồng Thái |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6178 | Xã Hoàng Văn Thụ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 182 | Huyện Văn Lãng | 6181 | Xã Nhạc Kỳ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6184 | Thị trấn Đồng Đăng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6187 | Thị trấn Cao Lộc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6190 | Xã Bảo Lâm |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6193 | Xã Thanh Lòa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6196 | Xã Cao Lâu |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6199 | Xã Thạch Đạn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6202 | Xã Xuất Lễ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6205 | Xã Hồng Phong |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6208 | Xã Thụy Hùng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6211 | Xã Lộc Yên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6214 | Xã Phú Xá |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6217 | Xã Bình Trung |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6220 | Xã Hải Yến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6223 | Xã Hòa Cư |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6226 | Xã Hợp Thành |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6232 | Xã Công Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6235 | Xã Gia Cát |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6238 | Xã Mẫu Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6241 | Xã Xuân Long |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6244 | Xã Tân Liên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6247 | Xã Yên Trạch |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 183 | Huyện Cao Lộc | 6250 | Xã Tân Thành |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6253 | Thị trấn Văn Quan |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6256 | Xã Trấn Ninh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6268 | Xã Liên Hội |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6274 | Xã Hòa Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6277 | Xã Tú Xuyên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6280 | Xã Điềm He |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6283 | Xã An Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6286 | Xã Khánh Khê |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6292 | Xã Lương Năng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6295 | Xã Đồng Giáp |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6298 | Xã Bình Phúc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6301 | Xã Tràng Các |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6307 | Xã Tân Đoàn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6313 | Xã Tri Lễ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6316 | Xã Tràng Phái |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6319 | Xã Yên Phúc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 184 | Huyện Văn Quan | 6322 | Xã Hữu Lễ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6325 | Thị trấn Bắc Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6328 | Xã Long Đống |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6331 | Xã Vạn Thủy |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6337 | Xã Đồng ý |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6340 | Xã Tân Tri |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6343 | Xã Bắc Quỳnh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6349 | Xã Hưng Vũ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6352 | Xã Tân Lập |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6355 | Xã Vũ Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6358 | Xã Chiêu Vũ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6361 | Xã Tân Hương |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6364 | Xã Chiến Thắng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6367 | Xã Vũ Lăng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6370 | Xã Trấn Yên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6373 | Xã Vũ Lễ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6376 | Xã Nhất Hòa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6379 | Xã Tân Thành |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 185 | Huyện Bắc Sơn | 6382 | Xã Nhất Tiến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6385 | Thị trấn Hữu Lũng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6388 | Xã Hữu Liên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6391 | Xã Yên Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6394 | Xã Quyết Thắng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6397 | Xã Hòa Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6400 | Xã Yên Thịnh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6403 | Xã Yên Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6406 | Xã Thiện Tân |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6412 | Xã Yên Vượng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6415 | Xã Minh Tiến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6418 | Xã Nhật Tiến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6421 | Xã Thanh Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6424 | Xã Đồng Tân |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6427 | Xã Cai Kinh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6430 | Xã Hòa Lạc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6433 | Xã Vân Nham |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6436 | Xã Đồng Tiến |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6442 | Xã Tân Thành |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6445 | Xã Hòa Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6448 | Xã Minh Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6451 | Xã Hồ Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6454 | Xã Sơn Hà |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6457 | Xã Minh Hòa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 186 | Huyện Hữu Lũng | 6460 | Xã Hòa Thắng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6463 | Thị trấn Đồng Mỏ |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6466 | Thị trấn Chi Lăng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6469 | Xã Vân An |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6472 | Xã Vân Thủy |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6475 | Xã Gia Lộc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6478 | Xã Bắc Thủy |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6481 | Xã Chiến Thắng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6484 | Xã Mai Sao |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6487 | Xã Bằng Hữu |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6490 | Xã Thượng Cường |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6493 | Xã Bằng Mạc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6496 | Xã Nhân Lý |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6499 | Xã Lâm Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6502 | Xã Liên Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6505 | Xã Vạn Linh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6508 | Xã Hòa Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6514 | Xã Hữu Kiên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6517 | Xã Quan Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6520 | Xã Y Tịch |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 187 | Huyện Chi Lăng | 6523 | Xã Chi Lăng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6526 | Thị trấn Na Dương |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6529 | Thị trấn Lộc Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6532 | Xã Mẫu Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6541 | Xã Yên Khoái |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6544 | Xã Khánh Xuân |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6547 | Xã Tú Mịch |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6550 | Xã Hữu Khánh |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6553 | Xã Đồng Bục |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6559 | Xã Tam Gia |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6562 | Xã Tú Đoạn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6565 | Xã Khuất Xá |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6574 | Xã Tĩnh Bắc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6577 | Xã Thống Nhất |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6589 | Xã Sàn Viên |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6592 | Xã Đông Quan |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6595 | Xã Minh Hiệp |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6598 | Xã Hữu Lân |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6601 | Xã Lợi Bác |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6604 | Xã Nam Quan |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6607 | Xã Xuân Dương |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 188 | Huyện Lộc Bình | 6610 | Xã Ái Quốc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6613 | Thị trấn Đình Lập |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6616 | Thị trấn NT Thái Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6619 | Xã Bắc Xa |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6622 | Xã Bính Xá |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6625 | Xã Kiên Mộc |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6628 | Xã Đình Lập |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6631 | Xã Thái Bình |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6634 | Xã Cường Lợi |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6637 | Xã Châu Sơn |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6640 | Xã Lâm Ca |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6643 | Xã Đồng Thắng |
20 | Tỉnh Lạng Sơn | 189 | Huyện Đình Lập | 6646 | Xã Bắc Lãng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6649 | Phường Hà Khánh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6652 | Phường Hà Phong |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6655 | Phường Hà Khẩu |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6658 | Phường Cao Xanh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6661 | Phường Giếng Đáy |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6664 | Phường Hà Tu |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6667 | Phường Hà Trung |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6670 | Phường Hà Lầm |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6673 | Phường Bãi Cháy |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6676 | Phường Cao Thắng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6679 | Phường Hùng Thắng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6682 | Phường Yết Kiêu |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6685 | Phường Trần Hưng Đạo |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6688 | Phường Hồng Hải |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6691 | Phường Hồng Gai |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6694 | Phường Bạch Đằng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6697 | Phường Hồng Hà |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6700 | Phường Tuần Châu |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6703 | Phường Việt Hưng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 6706 | Phường Đại Yên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7030 | Phường Hoành Bồ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7033 | Xã Kỳ Thượng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7036 | Xã Đồng Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7039 | Xã Tân Dân |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7042 | Xã Đồng Lâm |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7045 | Xã Hòa Bình |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7048 | Xã Vũ Oai |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7051 | Xã Dân Chủ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7054 | Xã Quảng La |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7057 | Xã Bằng Cả |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7060 | Xã Thống Nhất |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7063 | Xã Sơn Dương |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 193 | Thành phố Hạ Long | 7066 | Xã Lê Lợi |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6709 | Phường Ka Long |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6712 | Phường Trần Phú |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6715 | Phường Ninh Dương |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6718 | Phường Hoà Lạc |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6721 | Phường Trà Cổ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6724 | Xã Hải Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6727 | Xã Bắc Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6730 | Xã Hải Đông |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6733 | Xã Hải Tiến |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6736 | Phường Hải Yên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6739 | Xã Quảng Nghĩa |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6742 | Phường Hải Hoà |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6745 | Xã Hải Xuân |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6748 | Xã Vạn Ninh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6751 | Phường Bình Ngọc |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6754 | Xã Vĩnh Trung |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 194 | Thành phố Móng Cái | 6757 | Xã Vĩnh Thực |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6760 | Phường Mông Dương |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6763 | Phường Cửa Ông |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6766 | Phường Cẩm Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6769 | Phường Cẩm Đông |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6772 | Phường Cẩm Phú |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6775 | Phường Cẩm Tây |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6778 | Phường Quang Hanh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6781 | Phường Cẩm Thịnh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6784 | Phường Cẩm Thủy |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6787 | Phường Cẩm Thạch |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6790 | Phường Cẩm Thành |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6793 | Phường Cẩm Trung |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6796 | Phường Cẩm Bình |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6799 | Xã Cộng Hòa |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6802 | Xã Cẩm Hải |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 195 | Thành phố Cẩm Phả | 6805 | Xã Dương Huy |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6808 | Phường Vàng Danh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6811 | Phường Thanh Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6814 | Phường Bắc Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6817 | Phường Quang Trung |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6820 | Phường Trưng Vương |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6823 | Phường Nam Khê |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6826 | Phường Yên Thanh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6829 | Xã Thượng Yên Công |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6832 | Phường Phương Đông |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 196 | Thành phố Uông Bí | 6835 | Phường Phương Nam |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 198 | Huyện Bình Liêu | 6838 | Thị trấn Bình Liêu |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 198 | Huyện Bình Liêu | 6841 | Xã Hoành Mô |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 198 | Huyện Bình Liêu | 6844 | Xã Đồng Tâm |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 198 | Huyện Bình Liêu | 6847 | Xã Đồng Văn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 198 | Huyện Bình Liêu | 6853 | Xã Vô Ngại |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 198 | Huyện Bình Liêu | 6856 | Xã Lục Hồn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 198 | Huyện Bình Liêu | 6859 | Xã Húc Động |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6862 | Thị trấn Tiên Yên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6865 | Xã Hà Lâu |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6868 | Xã Đại Dực |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6871 | Xã Phong Dụ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6874 | Xã Điền Xá |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6877 | Xã Đông Ngũ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6880 | Xã Yên Than |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6883 | Xã Đông Hải |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6886 | Xã Hải Lạng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6889 | Xã Tiên Lãng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 199 | Huyện Tiên Yên | 6892 | Xã Đồng Rui |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6895 | Thị trấn Đầm Hà |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6898 | Xã Quảng Lâm |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6901 | Xã Quảng An |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6904 | Xã Tân Bình |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6910 | Xã Dực Yên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6913 | Xã Quảng Tân |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6916 | Xã Đầm Hà |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6917 | Xã Tân Lập |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 200 | Huyện Đầm Hà | 6919 | Xã Đại Bình |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6922 | Thị trấn Quảng Hà |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6925 | Xã Quảng Đức |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6928 | Xã Quảng Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6931 | Xã Quảng Thành |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6937 | Xã Quảng Thịnh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6940 | Xã Quảng Minh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6943 | Xã Quảng Chính |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6946 | Xã Quảng Long |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6949 | Xã Đường Hoa |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6952 | Xã Quảng Phong |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 201 | Huyện Hải Hà | 6967 | Xã Cái Chiên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6970 | Thị trấn Ba Chẽ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6973 | Xã Thanh Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6976 | Xã Thanh Lâm |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6979 | Xã Đạp Thanh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6982 | Xã Nam Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6985 | Xã Lương Mông |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6988 | Xã Đồn Đạc |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 202 | Huyện Ba Chẽ | 6991 | Xã Minh Cầm |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 6994 | Thị trấn Cái Rồng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 6997 | Xã Đài Xuyên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7000 | Xã Bình Dân |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7003 | Xã Vạn Yên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7006 | Xã Minh Châu |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7009 | Xã Đoàn Kết |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7012 | Xã Hạ Long |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7015 | Xã Đông Xá |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7018 | Xã Bản Sen |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7021 | Xã Thắng Lợi |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7024 | Xã Quan Lạn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 203 | Huyện Vân Đồn | 7027 | Xã Ngọc Vừng |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7069 | Phường Mạo Khê |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7072 | Phường Đông Triều |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7075 | Xã An Sinh |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7078 | Xã Tràng Lương |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7081 | Xã Bình Khê |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7084 | Xã Việt Dân |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7087 | Xã Tân Việt |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7090 | Xã Bình Dương |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7093 | Phường Đức Chính |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7096 | Phường Tràng An |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7099 | Xã Nguyễn Huệ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7102 | Xã Thủy An |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7105 | Phường Xuân Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7108 | Xã Hồng Thái Tây |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7111 | Xã Hồng Thái Đông |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7114 | Phường Hoàng Quế |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7117 | Phường Yên Thọ |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7120 | Phường Hồng Phong |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7123 | Phường Kim Sơn |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7126 | Phường Hưng Đạo |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 205 | Thành phố Đông Triều | 7129 | Xã Yên Đức |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7132 | Phường Quảng Yên |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7135 | Phường Đông Mai |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7138 | Phường Minh Thành |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7144 | Xã Sông Khoai |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7147 | Xã Hiệp Hòa |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7150 | Phường Cộng Hòa |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7153 | Xã Tiền An |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7156 | Xã Hoàng Tân |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7159 | Phường Tân An |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7162 | Phường Yên Giang |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7165 | Phường Nam Hoà |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7168 | Phường Hà An |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7171 | Xã Cẩm La |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7174 | Phường Phong Hải |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7177 | Phường Yên Hải |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7180 | Xã Liên Hòa |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7183 | Phường Phong Cốc |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7186 | Xã Liên Vị |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 206 | Thị xã Quảng Yên | 7189 | Xã Tiền Phong |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 207 | Huyện Cô Tô | 7192 | Thị trấn Cô Tô |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 207 | Huyện Cô Tô | 7195 | Xã Đồng Tiến |
22 | Tỉnh Quảng Ninh | 207 | Huyện Cô Tô | 7198 | Xã Thanh Lân |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7201 | Phường Thọ Xương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7204 | Phường Trần Nguyên Hãn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7207 | Phường Ngô Quyền |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7210 | Phường Hoàng Văn Thụ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7213 | Phường Trần Phú |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7216 | Phường Mỹ Độ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7219 | Phường Lê Lợi |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7222 | Xã Song Mai |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7225 | Phường Xương Giang |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7228 | Phường Đa Mai |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7231 | Phường Dĩnh Kế |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7441 | Xã Dĩnh Trì |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7687 | Xã Tân Mỹ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7696 | Xã Đồng Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7699 | Xã Tân Tiến |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 213 | Thành phố Bắc Giang | 7705 | Xã Song Khê |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7243 | Xã Đồng Tiến |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7246 | Xã Canh Nậu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7249 | Xã Xuân Lương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7252 | Xã Tam Tiến |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7255 | Xã Đồng Vương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7258 | Xã Đồng Hưu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7260 | Xã Đồng Tâm |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7261 | Xã Tam Hiệp |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7264 | Xã Tiến Thắng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7267 | Xã Hồng Kỳ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7270 | Xã Đồng Lạc |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7273 | Xã Đông Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7276 | Xã Tân Hiệp |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7279 | Xã Hương Vĩ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7282 | Xã Đồng Kỳ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7285 | Xã An Thượng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7288 | Thị trấn Phồn Xương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7291 | Xã Tân Sỏi |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 215 | Huyện Yên Thế | 7294 | Thị trấn Bố Hạ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7303 | Xã Lan Giới |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7306 | Thị trấn Nhã Nam |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7309 | Xã Tân Trung |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7312 | Xã Đại Hóa |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7315 | Xã Quang Tiến |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7318 | Xã Phúc Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7321 | Xã An Dương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7324 | Xã Phúc Hòa |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7327 | Xã Liên Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7330 | Xã Hợp Đức |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7333 | Xã Lam Cốt |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7336 | Xã Cao Xá |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7339 | Thị trấn Cao Thượng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7342 | Xã Việt Ngọc |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7345 | Xã Song Vân |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7348 | Xã Ngọc Châu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7351 | Xã Ngọc Vân |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7354 | Xã Việt Lập |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7357 | Xã Liên Chung |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7360 | Xã Ngọc Thiện |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7363 | Xã Ngọc Lý |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 216 | Huyện Tân Yên | 7366 | Xã Quế Nham |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7375 | Thị trấn Vôi |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7378 | Xã Nghĩa Hòa |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7381 | Xã Nghĩa Hưng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7384 | Xã Quang Thịnh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7387 | Xã Hương Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7390 | Xã Đào Mỹ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7393 | Xã Tiên Lục |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7396 | Xã An Hà |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7399 | Thị trấn Kép |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7402 | Xã Mỹ Hà |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7405 | Xã Hương Lạc |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7408 | Xã Dương Đức |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7411 | Xã Tân Thanh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7414 | Xã Yên Mỹ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7417 | Xã Tân Hưng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7420 | Xã Mỹ Thái |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7426 | Xã Xương Lâm |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7429 | Xã Xuân Hương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7432 | Xã Tân Dĩnh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7435 | Xã Đại Lâm |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 217 | Huyện Lạng Giang | 7438 | Xã Thái Đào |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7444 | Thị trấn Đồi Ngô |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7450 | Xã Đông Hưng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7453 | Xã Đông Phú |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7456 | Xã Tam Dị |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7459 | Xã Bảo Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7462 | Xã Bảo Đài |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7465 | Xã Thanh Lâm |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7468 | Xã Tiên Nha |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7471 | Xã Trường Giang |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7477 | Xã Phương Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7480 | Xã Chu Điện |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7483 | Xã Cương Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7486 | Xã Nghĩa Phương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7489 | Xã Vô Tranh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7492 | Xã Bình Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7495 | Xã Lan Mẫu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7498 | Xã Yên Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7501 | Xã Khám Lạng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7504 | Xã Huyền Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7507 | Xã Trường Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7510 | Xã Lục Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7513 | Xã Bắc Lũng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7516 | Xã Vũ Xá |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7519 | Xã Cẩm Lý |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 218 | Huyện Lục Nam | 7522 | Xã Đan Hội |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7525 | Thị trấn Chũ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7528 | Xã Cấm Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7531 | Xã Tân Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7534 | Xã Phong Minh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7537 | Xã Phong Vân |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7540 | Xã Sa Lý |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7543 | Xã Hộ Đáp |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7546 | Xã Sơn Hải |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7549 | Xã Thanh Hải |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7552 | Xã Kiên Lao |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7555 | Xã Biên Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7558 | Xã Kiên Thành |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7561 | Xã Hồng Giang |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7564 | Xã Kim Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7567 | Xã Tân Hoa |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7570 | Xã Giáp Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7573 | Xã Biển Động |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7576 | Xã Quý Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7579 | Xã Trù Hựu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7582 | Xã Phì Điền |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7588 | Xã Tân Quang |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7591 | Xã Đồng Cốc |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7594 | Xã Tân Lập |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7597 | Xã Phú Nhuận |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7600 | Xã Mỹ An |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7603 | Xã Nam Dương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7606 | Xã Tân Mộc |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7609 | Xã Đèo Gia |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 219 | Huyện Lục Ngạn | 7612 | Xã Phượng Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7615 | Thị trấn An Châu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7616 | Thị trấn Tây Yên Tử |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7621 | Xã Vân Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7624 | Xã Hữu Sản |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7627 | Xã Đại Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7630 | Xã Phúc Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7636 | Xã Giáo Liêm |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7642 | Xã Cẩm Đàn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7645 | Xã An Lạc |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7648 | Xã Vĩnh An |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7651 | Xã Yên Định |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7654 | Xã Lệ Viễn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7660 | Xã An Bá |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7663 | Xã Tuấn Đạo |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7666 | Xã Dương Hưu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7672 | Xã Long Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 220 | Huyện Sơn Động | 7678 | Xã Thanh Luận |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7681 | Thị trấn Nham Biền |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7682 | Thị trấn Tân An |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7684 | Xã Lão Hộ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7690 | Xã Hương Gián |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7693 | Xã Tân An |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7702 | Xã Quỳnh Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7708 | Xã Nội Hoàng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7711 | Xã Tiền Phong |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7714 | Xã Xuân Phú |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7717 | Xã Tân Liễu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7720 | Xã Trí Yên |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7723 | Xã Lãng Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7726 | Xã Yên Lư |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7729 | Xã Tiến Dũng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7732 | Xã Nham Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7735 | Xã Đức Giang |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7738 | Xã Cảnh Thụy |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7741 | Xã Tư Mại |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7744 | Xã Thắng Cương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7747 | Xã Đồng Việt |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 221 | Huyện Yên Dũng | 7750 | Xã Đồng Phúc |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7759 | Xã Thượng Lan |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7762 | Xã Việt Tiến |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7765 | Xã Nghĩa Trung |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7768 | Xã Minh Đức |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7771 | Xã Hương Mai |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7774 | Xã Tự Lạn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7777 | Thị trấn Bích Động |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7780 | Xã Trung Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7783 | Xã Hồng Thái |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7786 | Xã Tiên Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7789 | Xã Tăng Tiến |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7792 | Xã Quảng Minh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7795 | Thị trấn Nếnh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7798 | Xã Ninh Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7801 | Xã Vân Trung |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7804 | Xã Vân Hà |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 222 | Thị Xã Việt Yên | 7807 | Xã Quang Châu |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7813 | Xã Đồng Tân |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7816 | Xã Thanh Vân |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7819 | Xã Hoàng Lương |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7822 | Xã Hoàng Vân |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7825 | Xã Hoàng Thanh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7828 | Xã Hoàng An |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7831 | Xã Ngọc Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7834 | Xã Thái Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7837 | Xã Hòa Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7840 | Thị trấn Thắng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7843 | Xã Quang Minh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7846 | Xã Lương Phong |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7849 | Xã Hùng Sơn |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7852 | Xã Đại Thành |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7855 | Xã Thường Thắng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7858 | Xã Hợp Thịnh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7861 | Xã Danh Thắng |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7864 | Xã Mai Trung |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7867 | Xã Đoan Bái |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7870 | Xã Bắc Lý |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7873 | Xã Xuân Cẩm |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7876 | Xã Hương Lâm |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7879 | Xã Đông Lỗ |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7882 | Xã Châu Minh |
24 | Tỉnh Bắc Giang | 223 | Huyện Hiệp Hòa | 7885 | Xã Mai Đình |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7888 | Phường Dữu Lâu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7891 | Phường Vân Cơ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7894 | Phường Nông Trang |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7897 | Phường Tân Dân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7900 | Phường Gia Cẩm |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7903 | Phường Tiên Cát |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7906 | Phường Thọ Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7909 | Phường Thanh Miếu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7912 | Phường Bạch Hạc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7915 | Phường Bến Gót |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7918 | Phường Vân Phú |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7921 | Xã Phượng Lâu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7924 | Xã Thụy Vân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7927 | Phường Minh Phương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7930 | Xã Trưng Vương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7933 | Phường Minh Nông |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 7936 | Xã Sông Lô |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 8281 | Xã Kim Đức |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 8287 | Xã Hùng Lô |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 8503 | Xã Hy Cương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 8506 | Xã Chu Hóa |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 227 | Thành phố Việt Trì | 8515 | Xã Thanh Đình |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7942 | Phường Hùng Vương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7945 | Phường Phong Châu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7948 | Phường Âu Cơ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7951 | Xã Hà Lộc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7954 | Xã Phú Hộ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7957 | Xã Văn Lung |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7960 | Xã Thanh Minh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7963 | Xã Hà Thạch |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 228 | Thị xã Phú Thọ | 7966 | Phường Thanh Vinh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7969 | Thị trấn Đoan Hùng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7975 | Xã Hùng Xuyên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7981 | Xã Bằng Luân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7984 | Xã Vân Du |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7987 | Xã Phú Lâm |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7993 | Xã Minh Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7996 | Xã Bằng Doãn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 7999 | Xã Chí Đám |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8005 | Xã Phúc Lai |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8008 | Xã Ngọc Quan |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8014 | Xã Hợp Nhất |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8017 | Xã Sóc Đăng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8023 | Xã Tây Cốc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8026 | Xã Yên Kiện |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8029 | Xã Hùng Long |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8032 | Xã Vụ Quang |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8035 | Xã Vân Đồn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8038 | Xã Tiêu Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8041 | Xã Minh Tiến |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8044 | Xã Minh Phú |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8047 | Xã Chân Mộng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 230 | Huyện Đoan Hùng | 8050 | Xã Ca Đình |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8053 | Thị trấn Hạ Hoà |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8056 | Xã Đại Phạm |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8062 | Xã Đan Thượng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8065 | Xã Hà Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8071 | Xã Tứ Hiệp |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8080 | Xã Hiền Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8089 | Xã Phương Viên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8092 | Xã Gia Điền |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8095 | Xã Ấm Hạ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8104 | Xã Hương Xạ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8110 | Xã Xuân Áng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8113 | Xã Yên Kỳ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8119 | Xã Minh Hạc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8122 | Xã Lang Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8125 | Xã Bằng Giã |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8128 | Xã Yên Luật |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8131 | Xã Vô Tranh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8134 | Xã Văn Lang |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8140 | Xã Minh Côi |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 231 | Huyện Hạ Hoà | 8143 | Xã Vĩnh Chân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8152 | Thị trấn Thanh Ba |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8156 | Xã Vân Lĩnh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8158 | Xã Đông Lĩnh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8161 | Xã Đại An |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8164 | Xã Hanh Cù |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8170 | Xã Đồng Xuân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8173 | Xã Quảng Yên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8179 | Xã Ninh Dân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8194 | Xã Võ Lao |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8197 | Xã Khải Xuân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8200 | Xã Mạn Lạn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8203 | Xã Hoàng Cương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8206 | Xã Chí Tiên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8209 | Xã Đông Thành |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8215 | Xã Sơn Cương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8218 | Xã Thanh Hà |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8221 | Xã Đỗ Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8224 | Xã Đỗ Xuyên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 232 | Huyện Thanh Ba | 8227 | Xã Lương Lỗ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8230 | Thị trấn Phong Châu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8233 | Xã Phú Mỹ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8234 | Xã Lệ Mỹ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8236 | Xã Liên Hoa |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8239 | Xã Trạm Thản |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8242 | Xã Trị Quận |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8245 | Xã Trung Giáp |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8248 | Xã Tiên Phú |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8251 | Xã Hạ Giáp |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8254 | Xã Bảo Thanh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8257 | Xã Phú Lộc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8260 | Xã Gia Thanh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8263 | Xã Tiên Du |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8266 | Xã Phú Nham |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8272 | Xã An Đạo |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8275 | Xã Bình Phú |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 233 | Huyện Phù Ninh | 8278 | Xã Phù Ninh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8290 | Thị trấn Yên Lập |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8293 | Xã Mỹ Lung |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8296 | Xã Mỹ Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8299 | Xã Lương Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8302 | Xã Xuân An |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8305 | Xã Xuân Viên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8308 | Xã Xuân Thủy |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8311 | Xã Trung Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8314 | Xã Hưng Long |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8317 | Xã Nga Hoàng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8320 | Xã Đồng Lạc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8323 | Xã Thượng Long |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8326 | Xã Đồng Thịnh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8329 | Xã Phúc Khánh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8332 | Xã Minh Hòa |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8335 | Xã Ngọc Lập |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 234 | Huyện Yên Lập | 8338 | Xã Ngọc Đồng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8341 | Thị trấn Cẩm Khê |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8344 | Xã Tiên Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8347 | Xã Tuy Lộc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8350 | Xã Ngô Xá |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8353 | Xã Minh Tân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8356 | Xã Phượng Vĩ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8362 | Xã Thụy Liễu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8374 | Xã Tùng Khê |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8377 | Xã Tam Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8380 | Xã Văn Bán |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8383 | Xã Cấp Dẫn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8389 | Xã Xương Thịnh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8392 | Xã Phú Khê |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8395 | Xã Sơn Tình |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8398 | Xã Yên Tập |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8401 | Xã Hương Lung |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8404 | Xã Tạ Xá |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8407 | Xã Phú Lạc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8413 | Xã Chương Xá |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8416 | Xã Hùng Việt |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8419 | Xã Văn Khúc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8422 | Xã Yên Dưỡng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8428 | Xã Điêu Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 235 | Huyện Cẩm Khê | 8431 | Xã Đồng Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8434 | Thị trấn Hưng Hoá |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8440 | Xã Hiền Quan |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8443 | Xã Bắc Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8446 | Xã Thanh Uyên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8461 | Xã Lam Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8467 | Xã Vạn Xuân |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8470 | Xã Quang Húc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8473 | Xã Hương Nộn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8476 | Xã Tề Lễ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8479 | Xã Thọ Văn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8482 | Xã Dị Nậu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 236 | Huyện Tam Nông | 8491 | Xã Dân Quyền |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8494 | Thị trấn Lâm Thao |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8497 | Xã Tiên Kiên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8498 | Thị trấn Hùng Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8500 | Xã Xuân Lũng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8509 | Xã Xuân Huy |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8512 | Xã Thạch Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8518 | Xã Sơn Vi |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8521 | Xã Phùng Nguyên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8527 | Xã Cao Xá |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8533 | Xã Vĩnh Lại |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8536 | Xã Tứ Xã |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 237 | Huyện Lâm Thao | 8539 | Xã Bản Nguyên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8542 | Thị trấn Thanh Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8563 | Xã Sơn Hùng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8572 | Xã Địch Quả |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8575 | Xã Giáp Lai |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8581 | Xã Thục Luyện |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8584 | Xã Võ Miếu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8587 | Xã Thạch Khoán |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8602 | Xã Cự Thắng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8605 | Xã Tất Thắng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8611 | Xã Văn Miếu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8614 | Xã Cự Đồng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8623 | Xã Thắng Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8629 | Xã Tân Minh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8632 | Xã Hương Cần |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8635 | Xã Khả Cửu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8638 | Xã Đông Cửu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8641 | Xã Tân Lập |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8644 | Xã Yên Lãng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8647 | Xã Yên Lương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8650 | Xã Thượng Cửu |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8653 | Xã Lương Nha |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8656 | Xã Yên Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 238 | Huyện Thanh Sơn | 8659 | Xã Tinh Nhuệ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8662 | Xã Đào Xá |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8665 | Xã Thạch Đồng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8668 | Xã Xuân Lộc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8671 | Xã Tân Phương |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8674 | Thị trấn Thanh Thủy |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8677 | Xã Sơn Thủy |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8680 | Xã Bảo Yên |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8683 | Xã Đoan Hạ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8686 | Xã Đồng Trung |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8689 | Xã Hoàng Xá |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 239 | Huyện Thanh Thuỷ | 8701 | Xã Tu Vũ |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8545 | Xã Thu Cúc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8548 | Xã Thạch Kiệt |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8551 | Xã Thu Ngạc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8554 | Xã Kiệt Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8557 | Xã Đồng Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8560 | Xã Lai Đồng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8566 | Xã Tân Phú |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8569 | Xã Mỹ Thuận |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8578 | Xã Tân Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8590 | Xã Xuân Đài |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8593 | Xã Minh Đài |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8596 | Xã Văn Luông |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8599 | Xã Xuân Sơn |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8608 | Xã Long Cốc |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8617 | Xã Kim Thượng |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8620 | Xã Tam Thanh |
25 | Tỉnh Phú Thọ | 240 | Huyện Tân Sơn | 8626 | Xã Vinh Tiền |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8707 | Phường Tích Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8710 | Phường Liên Bảo |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8713 | Phường Hội Hợp |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8716 | Phường Đống Đa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8719 | Phường Ngô Quyền |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8722 | Phường Đồng Tâm |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8725 | Xã Định Trung |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8728 | Phường Khai Quang |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 243 | Thành phố Vĩnh Yên | 8731 | Xã Thanh Trù |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8734 | Phường Trưng Trắc |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8737 | Phường Hùng Vương |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8740 | Phường Trưng Nhị |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8743 | Phường Phúc Thắng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8746 | Phường Xuân Hoà |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8747 | Phường Đồng Xuân |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8749 | Xã Ngọc Thanh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8752 | Xã Cao Minh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8755 | Phường Nam Viêm |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 244 | Thành phố Phúc Yên | 8758 | Phường Tiền Châu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8761 | Thị trấn Lập Thạch |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8764 | Xã Quang Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8767 | Xã Ngọc Mỹ |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8770 | Xã Hợp Lý |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8785 | Xã Bắc Bình |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8788 | Xã Thái Hòa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8789 | Thị trấn Hoa Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8791 | Xã Liễn Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8794 | Xã Xuân Hòa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8797 | Xã Vân Trục |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8812 | Xã Liên Hòa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8815 | Xã Tử Du |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8833 | Xã Bàn Giản |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8836 | Xã Xuân Lôi |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8839 | Xã Đồng Ích |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8842 | Xã Tiên Lữ |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8845 | Xã Văn Quán |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8857 | Xã Đình Chu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8863 | Xã Triệu Đề |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 246 | Huyện Lập Thạch | 8866 | Xã Sơn Đông |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8869 | Thị trấn Hợp Hòa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8872 | Xã Hoàng Hoa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8875 | Xã Đồng Tĩnh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8878 | Xã Kim Long |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8881 | Xã Hướng Đạo |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8884 | Xã Đạo Tú |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8887 | Xã An Hòa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8890 | Xã Thanh Vân |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8893 | Xã Duy Phiên |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8896 | Xã Hoàng Đan |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8899 | Xã Hoàng Lâu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8902 | Xã Vân Hội |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 247 | Huyện Tam Dương | 8905 | Xã Hợp Thịnh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8908 | Thị trấn Tam Đảo |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8911 | Thị trấn Hợp Châu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8914 | Xã Đạo Trù |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8917 | Xã Yên Dương |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8920 | Xã Bồ Lý |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8923 | Thị trấn Đại Đình |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8926 | Xã Tam Quan |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8929 | Xã Hồ Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 248 | Huyện Tam Đảo | 8932 | Xã Minh Quang |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8935 | Thị trấn Hương Canh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8936 | Thị trấn Gia Khánh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8938 | Xã Trung Mỹ |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8944 | Thị trấn Bá Hiến |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8947 | Xã Thiện Kế |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8950 | Xã Hương Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8953 | Xã Tam Hợp |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8956 | Xã Quất Lưu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8959 | Xã Sơn Lôi |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8962 | Thị trấn Đạo Đức |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8965 | Xã Tân Phong |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8968 | Thị trấn Thanh Lãng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 249 | Huyện Bình Xuyên | 8971 | Xã Phú Xuân |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9025 | Thị trấn Yên Lạc |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9028 | Xã Đồng Cương |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9031 | Xã Đồng Văn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9034 | Xã Bình Định |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9037 | Xã Trung Nguyên |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9040 | Xã Tề Lỗ |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9043 | Xã Tam Hồng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9046 | Xã Yên Đồng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9049 | Xã Văn Tiến |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9052 | Xã Nguyệt Đức |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9055 | Xã Yên Phương |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9058 | Xã Hồng Phương |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9061 | Xã Trung Kiên |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9064 | Xã Liên Châu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9067 | Xã Đại Tự |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9070 | Xã Hồng Châu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 251 | Huyện Yên Lạc | 9073 | Xã Trung Hà |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9076 | Thị trấn Vĩnh Tường |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9079 | Xã Kim Xá |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9082 | Xã Yên Bình |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9085 | Xã Chấn Hưng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9088 | Xã Nghĩa Hưng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9091 | Xã Yên Lập |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9094 | Xã Việt Xuân |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9097 | Xã Bồ Sao |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9100 | Xã Đại Đồng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9103 | Xã Tân Tiến |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9106 | Xã Lũng Hoà |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9109 | Xã Cao Đại |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9112 | Thị Trấn Thổ Tang |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9115 | Xã Vĩnh Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9118 | Xã Bình Dương |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9124 | Xã Tân Phú |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9127 | Xã Thượng Trưng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9130 | Xã Vũ Di |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9133 | Xã Lý Nhân |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9136 | Xã Tuân Chính |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9139 | Xã Vân Xuân |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9142 | Xã Tam Phúc |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9145 | Thị trấn Tứ Trưng |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9148 | Xã Ngũ Kiên |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9151 | Xã An Tường |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9154 | Xã Vĩnh Thịnh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9157 | Xã Phú Đa |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 252 | Huyện Vĩnh Tường | 9160 | Xã Vĩnh Ninh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8773 | Xã Lãng Công |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8776 | Xã Quang Yên |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8779 | Xã Bạch Lưu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8782 | Xã Hải Lựu |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8800 | Xã Đồng Quế |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8803 | Xã Nhân Đạo |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8806 | Xã Đôn Nhân |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8809 | Xã Phương Khoan |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8818 | Xã Tân Lập |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8821 | Xã Nhạo Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8824 | Thị trấn Tam Sơn |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8827 | Xã Như Thụy |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8830 | Xã Yên Thạch |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8848 | Xã Đồng Thịnh |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8851 | Xã Tứ Yên |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8854 | Xã Đức Bác |
26 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 253 | Huyện Sông Lô | 8860 | Xã Cao Phong |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9163 | Phường Vũ Ninh |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9166 | Phường Đáp Cầu |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9169 | Phường Thị Cầu |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9172 | Phường Kinh Bắc |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9175 | Phường Vệ An |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9178 | Phường Tiền An |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9181 | Phường Đại Phúc |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9184 | Phường Ninh Xá |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9187 | Phường Suối Hoa |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9190 | Phường Võ Cường |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9214 | Phường Hòa Long |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9226 | Phường Vạn An |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9235 | Phường Khúc Xuyên |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9244 | Phường Phong Khê |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9256 | Phường Kim Chân |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9271 | Phường Vân Dương |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9286 | Phường Nam Sơn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9325 | Phường Khắc Niệm |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 256 | Thành phố Bắc Ninh | 9331 | Phường Hạp Lĩnh |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9193 | Thị trấn Chờ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9196 | Xã Dũng Liệt |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9199 | Xã Tam Đa |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9202 | Xã Tam Giang |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9205 | Xã Yên Trung |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9208 | Xã Thụy Hòa |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9211 | Xã Hòa Tiến |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9217 | Xã Đông Tiến |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9220 | Xã Yên Phụ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9223 | Xã Trung Nghĩa |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9229 | Xã Đông Phong |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9232 | Xã Long Châu |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9238 | Xã Văn Môn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 258 | Huyện Yên Phong | 9241 | Xã Đông Thọ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9247 | Thị trấn Phố Mới |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9250 | Xã Việt Thống |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9253 | Xã Đại Xuân |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9259 | Xã Nhân Hòa |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9262 | Xã Bằng An |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9265 | Xã Phương Liễu |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9268 | Xã Quế Tân |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9274 | Xã Phù Lương |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9277 | Xã Phù Lãng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9280 | Xã Phượng Mao |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9283 | Xã Việt Hùng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9289 | Xã Ngọc Xá |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9292 | Xã Châu Phong |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9295 | Xã Bồng Lai |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9298 | Xã Cách Bi |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9301 | Xã Đào Viên |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9304 | Xã Yên Giả |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9307 | Xã Mộ Đạo |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9310 | Xã Đức Long |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9313 | Xã Chi Lăng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 259 | Thị xã Quế Võ | 9316 | Xã Hán Quảng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9319 | Thị trấn Lim |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9322 | Xã Phú Lâm |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9328 | Xã Nội Duệ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9334 | Xã Liên Bão |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9337 | Xã Hiên Vân |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9340 | Xã Hoàn Sơn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9343 | Xã Lạc Vệ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9346 | Xã Việt Đoàn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9349 | Xã Phật Tích |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9352 | Xã Tân Chi |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9355 | Xã Đại Đồng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9358 | Xã Tri Phương |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9361 | Xã Minh Đạo |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 260 | Huyện Tiên Du | 9364 | Xã Cảnh Hưng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9367 | Phường Đông Ngàn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9370 | Xã Tam Sơn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9373 | Xã Hương Mạc |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9376 | Xã Tương Giang |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9379 | Xã Phù Khê |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9382 | Phường Đồng Kỵ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9383 | Phường Trang Hạ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9385 | Phường Đồng Nguyên |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9388 | Phường Châu Khê |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9391 | Phường Tân Hồng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9394 | Phường Đình Bảng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 261 | Thành phố Từ Sơn | 9397 | Xã Phù Chẩn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9400 | Thị trấn Hồ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9403 | Xã Hoài Thượng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9406 | Xã Đại Đồng Thành |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9409 | Xã Mão Điền |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9412 | Xã Song Hồ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9415 | Xã Đình Tổ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9418 | Xã An Bình |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9421 | Xã Trí Quả |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9424 | Xã Gia Đông |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9427 | Xã Thanh Khương |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9430 | Xã Trạm Lộ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9433 | Xã Xuân Lâm |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9436 | Xã Hà Mãn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9439 | Xã Ngũ Thái |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9442 | Xã Nguyệt Đức |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9445 | Xã Ninh Xá |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9448 | Xã Nghĩa Đạo |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 262 | Thị xã Thuận Thành | 9451 | Xã Song Liễu |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9454 | Thị trấn Gia Bình |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9457 | Xã Vạn Ninh |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9460 | Xã Thái Bảo |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9463 | Xã Giang Sơn |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9466 | Xã Cao Đức |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9469 | Xã Đại Lai |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9472 | Xã Song Giang |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9475 | Xã Bình Dương |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9478 | Xã Lãng Ngâm |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9481 | Xã Nhân Thắng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9484 | Xã Xuân Lai |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9487 | Xã Đông Cứu |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9490 | Xã Đại Bái |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 263 | Huyện Gia Bình | 9493 | Xã Quỳnh Phú |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9496 | Thị trấn Thứa |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9499 | Xã An Thịnh |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9502 | Xã Trung Kênh |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9505 | Xã Phú Hòa |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9508 | Xã Mỹ Hương |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9511 | Xã Tân Lãng |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9514 | Xã Quảng Phú |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9517 | Xã Trừng Xá |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9520 | Xã Lai Hạ |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9523 | Xã Trung Chính |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9526 | Xã Minh Tân |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9529 | Xã Bình Định |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9532 | Xã Phú Lương |
27 | Tỉnh Bắc Ninh | 264 | Huyện Lương Tài | 9535 | Xã Lâm Thao |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10507 | Phường Cẩm Thượng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10510 | Phường Bình Hàn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10513 | Phường Ngọc Châu |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10514 | Phường Nhị Châu |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10516 | Phường Quang Trung |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10519 | Phường Nguyễn Trãi |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10522 | Phường Phạm Ngũ Lão |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10525 | Phường Trần Hưng Đạo |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10528 | Phường Trần Phú |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10531 | Phường Thanh Bình |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10532 | Phường Tân Bình |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10534 | Phường Lê Thanh Nghị |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10537 | Phường Hải Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10540 | Phường Tứ Minh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10543 | Phường Việt Hoà |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10660 | Phường Ái Quốc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10663 | Xã An Thượng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10672 | Phường Nam Đồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10822 | Xã Quyết Thắng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 10837 | Xã Tiền Tiến |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 11002 | Phường Thạch Khôi |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 11005 | Xã Liên Hồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 11011 | Phường Tân Hưng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 11017 | Xã Gia Xuyên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 288 | Thành phố Hải Dương | 11077 | Xã Ngọc Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10546 | Phường Phả Lại |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10549 | Phường Sao Đỏ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10552 | Phường Bến Tắm |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10555 | Xã Hoàng Hoa Thám |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10558 | Xã Bắc An |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10561 | Xã Hưng Đạo |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10564 | Xã Lê Lợi |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10567 | Phường Hoàng Tiến |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10570 | Phường Cộng Hoà |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10573 | Phường Hoàng Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10576 | Phường Cổ Thành |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10579 | Phường Văn An |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10582 | Phường Chí Minh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10585 | Phường Văn Đức |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10588 | Phường Thái Học |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10591 | Xã Nhân Huệ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10594 | Phường An Lạc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10600 | Phường Đồng Lạc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 290 | Thành phố Chí Linh | 10603 | Phường Tân Dân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10606 | Thị trấn Nam Sách |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10609 | Xã Nam Hưng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10612 | Xã Nam Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10615 | Xã Hợp Tiến |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10618 | Xã Hiệp Cát |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10621 | Xã Thanh Quang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10624 | Xã Quốc Tuấn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10627 | Xã Nam Chính |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10630 | Xã An Bình |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10633 | Xã Nam Trung |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10636 | Xã An Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10639 | Xã Cộng Hòa |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10642 | Xã Thái Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10645 | Xã An Lâm |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10648 | Xã Phú Điền |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10651 | Xã Nam Hồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10654 | Xã Hồng Phong |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10657 | Xã Đồng Lạc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 291 | Huyện Nam Sách | 10666 | Xã Minh Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10675 | Phường An Lưu |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10678 | Xã Bạch Đằng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10681 | Phường Thất Hùng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10684 | Xã Lê Ninh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10687 | Xã Hoành Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10693 | Phường Phạm Thái |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10696 | Phường Duy Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10699 | Phường Tân Dân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10702 | Phường Minh Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10705 | Xã Quang Thành |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10708 | Xã Hiệp Hòa |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10714 | Phường Phú Thứ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10717 | Xã Thăng Long |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10720 | Xã Lạc Long |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10723 | Phường An Sinh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10726 | Phường Hiệp Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10729 | Xã Thượng Quận |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10732 | Phường An Phụ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10735 | Phường Hiệp An |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10738 | Phường Long Xuyên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10741 | Phường Thái Thịnh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10744 | Phường Hiến Thành |
30 | Tỉnh Hải Dương | 292 | Thị xã Kinh Môn | 10747 | Xã Minh Hòa |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10750 | Thị trấn Phú Thái |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10753 | Xã Lai Vu |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10756 | Xã Cộng Hòa |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10759 | Xã Thượng Vũ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10762 | Xã Cổ Dũng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10768 | Xã Tuấn Việt |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10771 | Xã Kim Xuyên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10774 | Xã Phúc Thành A |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10777 | Xã Ngũ Phúc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10780 | Xã Kim Anh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10783 | Xã Kim Liên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10786 | Xã Kim Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10792 | Xã Kim Đính |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10798 | Xã Bình Dân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10801 | Xã Tam Kỳ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10804 | Xã Đồng Cẩm |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10807 | Xã Liên Hòa |
30 | Tỉnh Hải Dương | 293 | Huyện Kim Thành | 10810 | Xã Đại Đức |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10813 | Thị trấn Thanh Hà |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10816 | Xã Hồng Lạc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10819 | Xã Việt Hồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10825 | Xã Tân Việt |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10828 | Xã Cẩm Chế |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10831 | Xã Thanh An |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10834 | Xã Thanh Lang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10840 | Xã Tân An |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10843 | Xã Liên Mạc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10846 | Xã Thanh Hải |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10849 | Xã Thanh Khê |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10852 | Xã Thanh Xá |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10855 | Xã Thanh Xuân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10861 | Xã Thanh Thủy |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10864 | Xã An Phượng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10867 | Xã Thanh Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10876 | Xã Thanh Quang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10879 | Xã Thanh Hồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10882 | Xã Thanh Cường |
30 | Tỉnh Hải Dương | 294 | Huyện Thanh Hà | 10885 | Xã Vĩnh Lập |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10888 | Thị trấn Cẩm Giang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10891 | Thị trấn Lai Cách |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10894 | Xã Cẩm Hưng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10897 | Xã Cẩm Hoàng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10900 | Xã Cẩm Văn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10903 | Xã Ngọc Liên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10906 | Xã Thạch Lỗi |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10909 | Xã Cẩm Vũ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10912 | Xã Đức Chính |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10918 | Xã Định Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10924 | Xã Lương Điền |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10927 | Xã Cao An |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10930 | Xã Tân Trường |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10933 | Xã Cẩm Phúc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10936 | Xã Cẩm Điền |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10939 | Xã Cẩm Đông |
30 | Tỉnh Hải Dương | 295 | Huyện Cẩm Giàng | 10942 | Xã Cẩm Đoài |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10945 | Thị trấn Kẻ Sặt |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10951 | Xã Vĩnh Hưng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10954 | Xã Hùng Thắng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10960 | Xã Vĩnh Hồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10963 | Xã Long Xuyên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10966 | Xã Tân Việt |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10969 | Xã Thúc Kháng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10972 | Xã Tân Hồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10975 | Xã Bình Minh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10978 | Xã Hồng Khê |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10981 | Xã Thái Học |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10984 | Xã Cổ Bì |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10987 | Xã Nhân Quyền |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10990 | Xã Thái Dương |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10993 | Xã Thái Hòa |
30 | Tỉnh Hải Dương | 296 | Huyện Bình Giang | 10996 | Xã Bình Xuyên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 10999 | Thị trấn Gia Lộc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11008 | Xã Thống Nhất |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11020 | Xã Yết Kiêu |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11029 | Xã Gia Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11032 | Xã Tân Tiến |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11035 | Xã Gia Khánh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11038 | Xã Gia Lương |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11041 | Xã Lê Lợi |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11044 | Xã Toàn Thắng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11047 | Xã Hoàng Diệu |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11050 | Xã Hồng Hưng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11053 | Xã Phạm Trấn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11056 | Xã Đoàn Thượng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11059 | Xã Thống Kênh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11062 | Xã Quang Minh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11065 | Xã Đồng Quang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11068 | Xã Nhật Tân |
30 | Tỉnh Hải Dương | 297 | Huyện Gia Lộc | 11071 | Xã Đức Xương |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11074 | Thị trấn Tứ Kỳ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11083 | Xã Đại Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11086 | Xã Hưng Đạo |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11089 | Xã Ngọc Kỳ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11092 | Xã Bình Lăng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11095 | Xã Chí Minh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11098 | Xã Tái Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11101 | Xã Quang Phục |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11110 | Xã Dân Chủ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11113 | Xã Tân Kỳ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11116 | Xã Quang Khải |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11119 | Xã Đại Hợp |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11122 | Xã Quảng Nghiệp |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11125 | Xã An Thanh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11128 | Xã Minh Đức |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11131 | Xã Văn Tố |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11134 | Xã Quang Trung |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11137 | Xã Phượng Kỳ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11140 | Xã Cộng Lạc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11143 | Xã Tiên Động |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11146 | Xã Nguyên Giáp |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11149 | Xã Hà Kỳ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 298 | Huyện Tứ Kỳ | 11152 | Xã Hà Thanh |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11155 | Thị trấn Ninh Giang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11161 | Xã Ứng Hoè |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11164 | Xã Nghĩa An |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11167 | Xã Hồng Đức |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11173 | Xã An Đức |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11176 | Xã Vạn Phúc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11179 | Xã Tân Hương |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11185 | Xã Vĩnh Hòa |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11188 | Xã Đông Xuyên |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11197 | Xã Tân Phong |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11200 | Xã Ninh Hải |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11203 | Xã Đồng Tâm |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11206 | Xã Tân Quang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11209 | Xã Kiến Quốc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11215 | Xã Hồng Dụ |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11218 | Xã Văn Hội |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11224 | Xã Hồng Phong |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11227 | Xã Hiệp Lực |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11230 | Xã Hồng Phúc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 299 | Huyện Ninh Giang | 11233 | Xã Hưng Long |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11239 | Thị trấn Thanh Miện |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11242 | Xã Thanh Tùng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11245 | Xã Phạm Kha |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11248 | Xã Ngô Quyền |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11251 | Xã Đoàn Tùng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11254 | Xã Hồng Quang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11257 | Xã Tân Trào |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11260 | Xã Lam Sơn |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11263 | Xã Đoàn Kết |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11266 | Xã Lê Hồng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11269 | Xã Tứ Cường |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11275 | Xã Ngũ Hùng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11278 | Xã Cao Thắng |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11281 | Xã Chi Lăng Bắc |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11284 | Xã Chi Lăng Nam |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11287 | Xã Thanh Giang |
30 | Tỉnh Hải Dương | 300 | Huyện Thanh Miện | 11293 | Xã Hồng Phong |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11296 | Phường Quán Toan |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11299 | Phường Hùng Vương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11302 | Phường Sở Dầu |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11305 | Phường Thượng Lý |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11308 | Phường Hạ Lý |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11311 | Phường Minh Khai |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11314 | Phường Trại Chuối |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11320 | Phường Hoàng Văn Thụ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 303 | Quận Hồng Bàng | 11323 | Phường Phan Bội Châu |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11329 | Phường Máy Chai |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11332 | Phường Máy Tơ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11335 | Phường Vạn Mỹ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11338 | Phường Cầu Tre |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11341 | Phường Lạc Viên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11344 | Phường Cầu Đất |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11347 | Phường Gia Viên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11350 | Phường Đông Khê |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11356 | Phường Lê Lợi |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11359 | Phường Đằng Giang |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11362 | Phường Lạch Tray |
31 | Thành phố Hải Phòng | 304 | Quận Ngô Quyền | 11365 | Phường Đổng Quốc Bình |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11368 | Phường Cát Dài |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11371 | Phường An Biên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11374 | Phường Lam Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11377 | Phường An Dương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11380 | Phường Trần Nguyên Hãn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11383 | Phường Hồ Nam |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11386 | Phường Trại Cau |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11389 | Phường Dư Hàng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11392 | Phường Hàng Kênh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11395 | Phường Đông Hải |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11398 | Phường Niệm Nghĩa |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11401 | Phường Nghĩa Xá |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11404 | Phường Dư Hàng Kênh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11405 | Phường Kênh Dương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 305 | Quận Lê Chân | 11407 | Phường Vĩnh Niệm |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11410 | Phường Đông Hải 1 |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11411 | Phường Đông Hải 2 |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11413 | Phường Đằng Lâm |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11414 | Phường Thành Tô |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11416 | Phường Đằng Hải |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11419 | Phường Nam Hải |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11422 | Phường Cát Bi |
31 | Thành phố Hải Phòng | 306 | Quận Hải An | 11425 | Phường Tràng Cát |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11428 | Phường Quán Trữ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11429 | Phường Lãm Hà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11431 | Phường Đồng Hoà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11434 | Phường Bắc Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11437 | Phường Nam Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11440 | Phường Ngọc Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11443 | Phường Trần Thành Ngọ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11446 | Phường Văn Đẩu |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11449 | Phường Phù Liễn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 307 | Quận Kiến An | 11452 | Phường Tràng Minh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 308 | Quận Đồ Sơn | 11455 | Phường Ngọc Xuyên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 308 | Quận Đồ Sơn | 11458 | Phường Hải Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 308 | Quận Đồ Sơn | 11461 | Phường Vạn Hương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 308 | Quận Đồ Sơn | 11465 | Phường Minh Đức |
31 | Thành phố Hải Phòng | 308 | Quận Đồ Sơn | 11467 | Phường Bàng La |
31 | Thành phố Hải Phòng | 308 | Quận Đồ Sơn | 11737 | Phường Hợp Đức |
31 | Thành phố Hải Phòng | 309 | Quận Dương Kinh | 11683 | Phường Đa Phúc |
31 | Thành phố Hải Phòng | 309 | Quận Dương Kinh | 11686 | Phường Hưng Đạo |
31 | Thành phố Hải Phòng | 309 | Quận Dương Kinh | 11689 | Phường Anh Dũng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 309 | Quận Dương Kinh | 11692 | Phường Hải Thành |
31 | Thành phố Hải Phòng | 309 | Quận Dương Kinh | 11707 | Phường Hoà Nghĩa |
31 | Thành phố Hải Phòng | 309 | Quận Dương Kinh | 11740 | Phường Tân Thành |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11470 | Thị trấn Núi Đèo |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11473 | Thị trấn Minh Đức |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11476 | Xã Lại Xuân |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11479 | Xã An Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11482 | Xã Kỳ Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11485 | Xã Liên Khê |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11488 | Xã Lưu Kiếm |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11491 | Xã Lưu Kỳ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11494 | Xã Gia Minh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11497 | Xã Gia Đức |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11500 | Xã Minh Tân |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11503 | Xã Phù Ninh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11506 | Xã Quảng Thanh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11509 | Xã Chính Mỹ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11512 | Xã Kênh Giang |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11515 | Xã Hợp Thành |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11518 | Xã Cao Nhân |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11521 | Xã Mỹ Đồng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11524 | Xã Đông Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11527 | Xã Hoà Bình |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11530 | Xã Trung Hà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11533 | Xã An Lư |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11536 | Xã Thuỷ Triều |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11539 | Xã Ngũ Lão |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11542 | Xã Phục Lễ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11545 | Xã Tam Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11548 | Xã Phả Lễ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11551 | Xã Lập Lễ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11554 | Xã Kiền Bái |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11557 | Xã Thiên Hương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11560 | Xã Thuỷ Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11563 | Xã Thuỷ Đường |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11566 | Xã Hoàng Động |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11569 | Xã Lâm Động |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11572 | Xã Hoa Động |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11575 | Xã Tân Dương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 311 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 11578 | Xã Dương Quan |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11581 | Thị trấn An Dương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11584 | Xã Lê Thiện |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11587 | Xã Đại Bản |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11590 | Xã An Hoà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11593 | Xã Hồng Phong |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11596 | Xã Tân Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11599 | Xã An Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11602 | Xã An Hồng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11605 | Xã Bắc Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11608 | Xã Nam Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11611 | Xã Lê Lợi |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11614 | Xã Đặng Cương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11617 | Xã Đồng Thái |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11620 | Xã Quốc Tuấn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11623 | Xã An Đồng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 312 | Quận An Dương | 11626 | Xã Hồng Thái |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11629 | Thị trấn An Lão |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11632 | Xã Bát Trang |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11635 | Xã Trường Thọ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11638 | Xã Trường Thành |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11641 | Xã An Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11644 | Xã Quang Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11647 | Xã Quang Trung |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11650 | Xã Quốc Tuấn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11653 | Xã An Thắng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11656 | Thị trấn Trường Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11659 | Xã Tân Dân |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11662 | Xã Thái Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11665 | Xã Tân Viên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11668 | Xã Mỹ Đức |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11671 | Xã Chiến Thắng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11674 | Xã An Thọ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 313 | Huyện An Lão | 11677 | Xã An Thái |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11680 | Thị trấn Núi Đối |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11695 | Xã Đông Phương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11698 | Xã Thuận Thiên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11701 | Xã Hữu Bằng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11704 | Xã Đại Đồng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11710 | Xã Ngũ Phúc |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11713 | Xã Kiến Quốc |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11716 | Xã Du Lễ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11719 | Xã Thuỵ Hương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11722 | Xã Thanh Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11725 | Xã Minh Tân |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11728 | Xã Đại Hà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11731 | Xã Ngũ Đoan |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11734 | Xã Tân Phong |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11743 | Xã Tân Trào |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11746 | Xã Đoàn Xá |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11749 | Xã Tú Sơn |
31 | Thành phố Hải Phòng | 314 | Huyện Kiến Thuỵ | 11752 | Xã Đại Hợp |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11755 | Thị trấn Tiên Lãng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11758 | Xã Đại Thắng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11761 | Xã Tiên Cường |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11764 | Xã Tự Cường |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11770 | Xã Quyết Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11773 | Xã Khởi Nghĩa |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11776 | Xã Tiên Thanh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11779 | Xã Cấp Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11782 | Xã Kiến Thiết |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11785 | Xã Đoàn Lập |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11788 | Xã Bạch Đằng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11791 | Xã Quang Phục |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11794 | Xã Toàn Thắng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11797 | Xã Tiên Thắng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11800 | Xã Tiên Minh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11803 | Xã Bắc Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11806 | Xã Nam Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11809 | Xã Hùng Thắng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11812 | Xã Tây Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11815 | Xã Đông Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 315 | Huyện Tiên Lãng | 11821 | Xã Vinh Quang |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11824 | Thị trấn Vĩnh Bảo |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11827 | Xã Dũng Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11830 | Xã Giang Biên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11833 | Xã Thắng Thuỷ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11836 | Xã Trung Lập |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11839 | Xã Việt Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11842 | Xã Vĩnh An |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11845 | Xã Vĩnh Long |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11848 | Xã Hiệp Hoà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11851 | Xã Hùng Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11854 | Xã An Hoà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11857 | Xã Tân Hưng |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11860 | Xã Tân Liên |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11863 | Xã Nhân Hoà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11866 | Xã Tam Đa |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11869 | Xã Hưng Nhân |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11872 | Xã Vinh Quang |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11875 | Xã Đồng Minh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11878 | Xã Thanh Lương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11881 | Xã Liên Am |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11884 | Xã Lý Học |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11887 | Xã Tam Cường |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11890 | Xã Hoà Bình |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11893 | Xã Tiền Phong |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11896 | Xã Vĩnh Phong |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11899 | Xã Cộng Hiền |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11902 | Xã Cao Minh |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11905 | Xã Cổ Am |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11908 | Xã Vĩnh Tiến |
31 | Thành phố Hải Phòng | 316 | Huyện Vĩnh Bảo | 11911 | Xã Trấn Dương |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11914 | Thị trấn Cát Bà |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11917 | Thị trấn Cát Hải |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11920 | Xã Nghĩa Lộ |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11923 | Xã Đồng Bài |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11926 | Xã Hoàng Châu |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11929 | Xã Văn Phong |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11932 | Xã Phù Long |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11935 | Xã Gia Luận |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11938 | Xã Hiền Hào |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11941 | Xã Trân Châu |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11944 | Xã Việt Hải |
31 | Thành phố Hải Phòng | 317 | Huyện Cát Hải | 11947 | Xã Xuân Đám |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11950 | Phường Lam Sơn |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11953 | Phường Hiến Nam |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11956 | Phường An Tảo |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11959 | Phường Lê Lợi |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11962 | Phường Minh Khai |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11965 | Phường Quang Trung |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11968 | Phường Hồng Châu |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11971 | Xã Trung Nghĩa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11974 | Xã Liên Phương |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11977 | Xã Hồng Nam |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11980 | Xã Quảng Châu |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 11983 | Xã Bảo Khê |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 12331 | Xã Phú Cường |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 12334 | Xã Hùng Cường |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 12382 | Xã Phương Chiểu |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 12385 | Xã Tân Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 323 | Thành phố Hưng Yên | 12388 | Xã Hoàng Hanh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 11986 | Thị trấn Như Quỳnh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 11989 | Xã Lạc Đạo |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 11992 | Xã Chỉ Đạo |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 11995 | Xã Đại Đồng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 11998 | Xã Việt Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 12001 | Xã Tân Quang |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 12004 | Xã Đình Dù |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 12007 | Xã Minh Hải |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 12010 | Xã Lương Tài |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 12013 | Xã Trưng Trắc |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 325 | Huyện Văn Lâm | 12016 | Xã Lạc Hồng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12019 | Thị trấn Văn Giang |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12022 | Xã Xuân Quan |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12025 | Xã Cửu Cao |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12028 | Xã Phụng Công |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12031 | Xã Nghĩa Trụ |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12034 | Xã Long Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12037 | Xã Vĩnh Khúc |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12040 | Xã Liên Nghĩa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12043 | Xã Tân Tiến |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12046 | Xã Thắng Lợi |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 326 | Huyện Văn Giang | 12049 | Xã Mễ Sở |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12052 | Thị trấn Yên Mỹ |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12055 | Xã Giai Phạm |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12058 | Xã Nghĩa Hiệp |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12061 | Xã Đồng Than |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12064 | Xã Ngọc Long |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12067 | Xã Liêu Xá |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12070 | Xã Hoàn Long |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12073 | Xã Tân Lập |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12076 | Xã Thanh Long |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12079 | Xã Yên Phú |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12082 | Xã Việt Cường |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12085 | Xã Trung Hòa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12088 | Xã Yên Hòa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12091 | Xã Minh Châu |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12094 | Xã Trung Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12097 | Xã Lý Thường Kiệt |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 327 | Huyện Yên Mỹ | 12100 | Xã Tân Việt |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12103 | Phường Bần Yên Nhân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12106 | Phường Phan Đình Phùng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12109 | Xã Cẩm Xá |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12112 | Xã Dương Quang |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12115 | Xã Hòa Phong |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12118 | Phường Nhân Hòa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12121 | Phường Dị Sử |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12124 | Phường Bạch Sam |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12127 | Phường Minh Đức |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12130 | Phường Phùng Chí Kiên |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12133 | Xã Xuân Dục |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12136 | Xã Ngọc Lâm |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 328 | Thị xã Mỹ Hào | 12139 | Xã Hưng Long |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12142 | Thị trấn Ân Thi |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12145 | Xã Phù Ủng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12148 | Xã Bắc Sơn |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12151 | Xã Bãi Sậy |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12154 | Xã Đào Dương |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12157 | Xã Tân Phúc |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12160 | Xã Vân Du |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12163 | Xã Quang Vinh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12166 | Xã Xuân Trúc |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12169 | Xã Hoàng Hoa Thám |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12172 | Xã Quảng Lãng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12175 | Xã Văn Nhuệ |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12178 | Xã Đặng Lễ |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12181 | Xã Cẩm Ninh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12184 | Xã Nguyễn Trãi |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12187 | Xã Đa Lộc |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12190 | Xã Hồ Tùng Mậu |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12193 | Xã Tiền Phong |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12196 | Xã Hồng Vân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12199 | Xã Hồng Quang |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 329 | Huyện Ân Thi | 12202 | Xã Hạ Lễ |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12205 | Thị trấn Khoái Châu |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12208 | Xã Đông Tảo |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12211 | Xã Bình Minh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12214 | Xã Dạ Trạch |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12217 | Xã Hàm Tử |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12220 | Xã Ông Đình |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12223 | Xã Tân Dân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12226 | Xã Tứ Dân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12229 | Xã An Vĩ |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12232 | Xã Đông Kết |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12235 | Xã Bình Kiều |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12238 | Xã Dân Tiến |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12241 | Xã Đồng Tiến |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12244 | Xã Hồng Tiến |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12247 | Xã Tân Châu |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12250 | Xã Liên Khê |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12253 | Xã Phùng Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12256 | Xã Việt Hòa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12259 | Xã Đông Ninh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12262 | Xã Đại Tập |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12265 | Xã Chí Tân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12268 | Xã Đại Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12271 | Xã Thuần Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12274 | Xã Thành Công |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 330 | Huyện Khoái Châu | 12277 | Xã Nhuế Dương |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12280 | Thị trấn Lương Bằng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12283 | Xã Nghĩa Dân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12286 | Xã Toàn Thắng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12289 | Xã Vĩnh Xá |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12292 | Xã Phạm Ngũ Lão |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12295 | Xã Thọ Vinh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12298 | Xã Đồng Thanh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12301 | Xã Song Mai |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12304 | Xã Chính Nghĩa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12307 | Xã Nhân La |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12310 | Xã Phú Thịnh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12313 | Xã Mai Động |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12316 | Xã Đức Hợp |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12319 | Xã Hùng An |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12322 | Xã Ngọc Thanh |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12325 | Xã Vũ Xá |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 331 | Huyện Kim Động | 12328 | Xã Hiệp Cường |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12337 | Thị trấn Vương |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12340 | Xã Hưng Đạo |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12343 | Xã Ngô Quyền |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12346 | Xã Nhật Tân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12349 | Xã Dị Chế |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12352 | Xã Lệ Xá |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12355 | Xã An Viên |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12358 | Xã Đức Thắng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12361 | Xã Trung Dũng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12364 | Xã Hải Triều |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12367 | Xã Thủ Sỹ |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12370 | Xã Thiện Phiến |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12373 | Xã Thụy Lôi |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12376 | Xã Cương Chính |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 332 | Huyện Tiên Lữ | 12379 | Xã Minh Phượng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12391 | Thị trấn Trần Cao |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12394 | Xã Minh Tân |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12397 | Xã Phan Sào Nam |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12400 | Xã Quang Hưng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12403 | Xã Minh Hoàng |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12406 | Xã Đoàn Đào |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12409 | Xã Tống Phan |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12412 | Xã Đình Cao |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12415 | Xã Nhật Quang |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12418 | Xã Tiền Tiến |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12421 | Xã Tam Đa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12424 | Xã Minh Tiến |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12427 | Xã Nguyên Hòa |
33 | Tỉnh Hưng Yên | 333 | Huyện Phù Cừ | 12430 | Xã Tống Trân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12433 | Phường Lê Hồng Phong |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12436 | Phường Bồ Xuyên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12439 | Phường Đề Thám |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12442 | Phường Kỳ Bá |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12445 | Phường Quang Trung |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12448 | Phường Phú Khánh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12451 | Phường Tiền Phong |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12452 | Phường Trần Hưng Đạo |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12454 | Phường Trần Lãm |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12457 | Xã Đông Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12460 | Phường Hoàng Diệu |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12463 | Xã Phú Xuân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12466 | Xã Vũ Phúc |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12469 | Xã Vũ Chính |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12817 | Xã Đông Mỹ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 12820 | Xã Đông Thọ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 13084 | Xã Vũ Đông |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 13108 | Xã Vũ Lạc |
34 | Tỉnh Thái Bình | 336 | Thành phố Thái Bình | 13225 | Xã Tân Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12472 | Thị trấn Quỳnh Côi |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12475 | Xã An Khê |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12478 | Xã An Đồng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12481 | Xã Quỳnh Hoa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12484 | Xã Quỳnh Lâm |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12487 | Xã Quỳnh Thọ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12490 | Xã An Hiệp |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12493 | Xã Quỳnh Hoàng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12496 | Xã Quỳnh Giao |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12499 | Xã An Thái |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12502 | Xã An Cầu |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12505 | Xã Quỳnh Hồng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12508 | Xã Quỳnh Khê |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12511 | Xã Quỳnh Minh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12514 | Xã An Ninh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12517 | Xã Quỳnh Ngọc |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12520 | Xã Quỳnh Hải |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12523 | Thị trấn An Bài |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12526 | Xã An Ấp |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12529 | Xã Quỳnh Hội |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12532 | Xã Châu Sơn |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12535 | Xã Quỳnh Mỹ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12538 | Xã An Quí |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12541 | Xã An Thanh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12547 | Xã An Vũ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12550 | Xã An Lễ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12553 | Xã Quỳnh Hưng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12556 | Xã Quỳnh Bảo |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12559 | Xã An Mỹ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12562 | Xã Quỳnh Nguyên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12565 | Xã An Vinh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12568 | Xã Quỳnh Xá |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12571 | Xã An Dục |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12574 | Xã Đông Hải |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12577 | Xã Quỳnh Trang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12580 | Xã An Tràng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 338 | Huyện Quỳnh Phụ | 12583 | Xã Đồng Tiến |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12586 | Thị trấn Hưng Hà |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12589 | Xã Điệp Nông |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12592 | Xã Tân Lễ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12595 | Xã Cộng Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12598 | Xã Dân Chủ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12601 | Xã Canh Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12604 | Xã Hòa Tiến |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12607 | Xã Hùng Dũng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12610 | Xã Tân Tiến |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12613 | Thị trấn Hưng Nhân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12616 | Xã Đoan Hùng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12619 | Xã Duyên Hải |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12622 | Xã Tân Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12625 | Xã Văn Cẩm |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12628 | Xã Bắc Sơn |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12631 | Xã Đông Đô |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12634 | Xã Phúc Khánh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12637 | Xã Liên Hiệp |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12640 | Xã Tây Đô |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12643 | Xã Thống Nhất |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12646 | Xã Tiến Đức |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12649 | Xã Thái Hưng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12652 | Xã Thái Phương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12655 | Xã Hòa Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12656 | Xã Chi Lăng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12658 | Xã Minh Khai |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12661 | Xã Hồng An |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12664 | Xã Kim Chung |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12667 | Xã Hồng Lĩnh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12670 | Xã Minh Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12673 | Xã Văn Lang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12676 | Xã Độc Lập |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12679 | Xã Chí Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12682 | Xã Minh Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 339 | Huyện Hưng Hà | 12685 | Xã Hồng Minh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12688 | Thị trấn Đông Hưng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12691 | Xã Đô Lương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12694 | Xã Đông Phương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12697 | Xã Liên Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12700 | Xã An Châu |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12703 | Xã Đông Sơn |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12706 | Xã Đông Cường |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12709 | Xã Phú Lương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12712 | Xã Mê Linh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12715 | Xã Lô Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12718 | Xã Đông La |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12721 | Xã Minh Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12724 | Xã Đông Xá |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12727 | Xã Chương Dương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12730 | Xã Nguyên Xá |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12733 | Xã Phong Châu |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12736 | Xã Hợp Tiến |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12739 | Xã Hồng Việt |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12745 | Xã Hà Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12748 | Xã Đông Kinh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12751 | Xã Đông Hợp |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12754 | Xã Thăng Long |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12757 | Xã Đông Các |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12760 | Xã Phú Châu |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12763 | Xã Liên Hoa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12769 | Xã Đông Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12772 | Xã Đông Vinh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12775 | Xã Đông Động |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12778 | Xã Hồng Bạch |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12784 | Xã Trọng Quan |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12790 | Xã Hồng Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12793 | Xã Đông Quan |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12796 | Xã Đông Quang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12799 | Xã Đông Xuân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12802 | Xã Đông Á |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12808 | Xã Đông Hoàng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12811 | Xã Đông Dương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 340 | Huyện Đông Hưng | 12823 | Xã Minh Phú |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12826 | Thị trấn Diêm Điền |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12832 | Xã Thụy Trường |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12841 | Xã Hồng Dũng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12844 | Xã Thụy Quỳnh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12847 | Xã An Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12850 | Xã Thụy Ninh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12853 | Xã Thụy Hưng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12856 | Xã Thụy Việt |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12859 | Xã Thụy Văn |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12862 | Xã Thụy Xuân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12865 | Xã Dương Phúc |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12868 | Xã Thụy Trình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12871 | Xã Thụy Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12874 | Xã Thụy Chính |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12877 | Xã Thụy Dân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12880 | Xã Thụy Hải |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12889 | Xã Thụy Liên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12892 | Xã Thụy Duyên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12898 | Xã Thụy Thanh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12901 | Xã Thụy Sơn |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12904 | Xã Thụy Phong |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12907 | Xã Thái Thượng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12910 | Xã Thái Nguyên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12916 | Xã Dương Hồng Thủy |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12919 | Xã Thái Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12922 | Xã Hòa An |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12925 | Xã Sơn Hà |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12934 | Xã Thái Phúc |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12937 | Xã Thái Hưng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12940 | Xã Thái Đô |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12943 | Xã Thái Xuyên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12949 | Xã Mỹ Lộc |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12958 | Xã Tân Học |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12961 | Xã Thái Thịnh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12964 | Xã Thuần Thành |
34 | Tỉnh Thái Bình | 341 | Huyện Thái Thụy | 12967 | Xã Thái Thọ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12970 | Thị trấn Tiền Hải |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12976 | Xã Đông Trà |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12979 | Xã Đông Long |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12982 | Xã Đông Quí |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12985 | Xã Vũ Lăng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12988 | Xã Đông Xuyên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12991 | Xã Tây Lương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12994 | Xã Tây Ninh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 12997 | Xã Đông Trung |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13000 | Xã Đông Hoàng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13003 | Xã Đông Minh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13009 | Xã Đông Phong |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13012 | Xã An Ninh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13018 | Xã Đông Cơ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13021 | Xã Tây Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13024 | Xã Đông Lâm |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13027 | Xã Phương Công |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13030 | Xã Tây Phong |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13033 | Xã Tây Tiến |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13036 | Xã Nam Cường |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13039 | Xã Vân Trường |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13042 | Xã Nam Thắng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13045 | Xã Nam Chính |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13048 | Xã Bắc Hải |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13051 | Xã Nam Thịnh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13054 | Xã Nam Hà |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13057 | Xã Nam Thanh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13060 | Xã Nam Trung |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13063 | Xã Nam Hồng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13066 | Xã Nam Hưng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13069 | Xã Nam Hải |
34 | Tỉnh Thái Bình | 342 | Huyện Tiền Hải | 13072 | Xã Nam Phú |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13075 | Thị trấn Kiến Xương |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13078 | Xã Trà Giang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13081 | Xã Quốc Tuấn |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13087 | Xã An Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13090 | Xã Tây Sơn |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13093 | Xã Hồng Thái |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13096 | Xã Bình Nguyên |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13102 | Xã Lê Lợi |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13111 | Xã Vũ Lễ |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13114 | Xã Thanh Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13117 | Xã Thượng Hiền |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13120 | Xã Nam Cao |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13123 | Xã Đình Phùng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13126 | Xã Vũ Ninh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13129 | Xã Vũ An |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13132 | Xã Quang Lịch |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13135 | Xã Hòa Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13138 | Xã Bình Minh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13141 | Xã Vũ Quí |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13144 | Xã Quang Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13150 | Xã Vũ Trung |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13153 | Xã Vũ Thắng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13156 | Xã Vũ Công |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13159 | Xã Vũ Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13162 | Xã Quang Minh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13165 | Xã Quang Trung |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13171 | Xã Minh Quang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13174 | Xã Vũ Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13177 | Xã Minh Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13180 | Xã Nam Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13183 | Xã Bình Thanh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13186 | Xã Bình Định |
34 | Tỉnh Thái Bình | 343 | Huyện Kiến Xương | 13189 | Xã Hồng Tiến |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13192 | Thị trấn Vũ Thư |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13195 | Xã Hồng Lý |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13198 | Xã Đồng Thanh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13201 | Xã Xuân Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13204 | Xã Hiệp Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13207 | Xã Phúc Thành |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13210 | Xã Tân Phong |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13213 | Xã Song Lãng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13216 | Xã Tân Hòa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13219 | Xã Việt Hùng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13222 | Xã Minh Lãng |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13228 | Xã Minh Khai |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13231 | Xã Dũng Nghĩa |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13234 | Xã Minh Quang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13237 | Xã Tam Quang |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13240 | Xã Tân Lập |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13243 | Xã Bách Thuận |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13246 | Xã Tự Tân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13249 | Xã Song An |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13252 | Xã Trung An |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13255 | Xã Vũ Hội |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13258 | Xã Hòa Bình |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13261 | Xã Nguyên Xá |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13264 | Xã Việt Thuận |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13267 | Xã Vũ Vinh |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13270 | Xã Vũ Đoài |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13273 | Xã Vũ Tiến |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13276 | Xã Vũ Vân |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13279 | Xã Duy Nhất |
34 | Tỉnh Thái Bình | 344 | Huyện Vũ Thư | 13282 | Xã Hồng Phong |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13285 | Phường Quang Trung |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13288 | Phường Lương Khánh Thiện |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13291 | Phường Lê Hồng Phong |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13294 | Phường Minh Khai |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13297 | Phường Hai Bà Trưng |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13300 | Phường Trần Hưng Đạo |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13303 | Phường Lam Hạ |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13306 | Xã Phù Vân |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13309 | Phường Liêm Chính |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13312 | Xã Liêm Chung |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13315 | Phường Thanh Châu |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13318 | Phường Châu Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13366 | Xã Tiên Tân |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13372 | Xã Tiên Hiệp |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13381 | Xã Tiên Hải |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13426 | Xã Kim Bình |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13444 | Xã Liêm Tuyền |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13447 | Xã Liêm Tiết |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13459 | Phường Thanh Tuyền |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13507 | Xã Đinh Xá |
35 | Tỉnh Hà Nam | 347 | Thành phố Phủ Lý | 13513 | Xã Trịnh Xá |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13321 | Phường Đồng Văn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13324 | Phường Hòa Mạc |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13327 | Xã Mộc Bắc |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13330 | Phường Châu Giang |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13333 | Phường Bạch Thượng |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13336 | Phường Duy Minh |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13339 | Xã Mộc Nam |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13342 | Phường Duy Hải |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13345 | Xã Chuyên Ngoại |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13348 | Phường Yên Bắc |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13351 | Xã Trác Văn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13354 | Phường Tiên Nội |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13357 | Phường Hoàng Đông |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13360 | Xã Yên Nam |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13363 | Xã Tiên Ngoại |
35 | Tỉnh Hà Nam | 349 | Thị xã Duy Tiên | 13369 | Xã Tiên Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13384 | Thị trấn Quế |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13387 | Xã Nguyễn Úy |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13390 | Xã Đại Cương |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13393 | Xã Lê Hồ |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13396 | Xã Tượng Lĩnh |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13399 | Xã Nhật Tựu |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13402 | Xã Nhật Tân |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13405 | Xã Đồng Hóa |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13408 | Xã Hoàng Tây |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13411 | Xã Tân Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13414 | Xã Thụy Lôi |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13417 | Xã Văn Xá |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13420 | Xã Khả Phong |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13423 | Xã Ngọc Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13429 | Thị trấn Ba Sao |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13432 | Xã Liên Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13435 | Xã Thi Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 350 | Thị xã Kim Bảng | 13438 | Xã Thanh Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13441 | Thị trấn Kiện Khê |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13450 | Xã Liêm Phong |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13453 | Xã Thanh Hà |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13456 | Xã Liêm Cần |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13465 | Xã Liêm Thuận |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13468 | Xã Thanh Thủy |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13471 | Xã Thanh Phong |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13474 | Thị trấn Tân Thanh |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13477 | Xã Thanh Tân |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13480 | Xã Liêm Túc |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13483 | Xã Liêm Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13486 | Xã Thanh Hương |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13489 | Xã Thanh Nghị |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13492 | Xã Thanh Tâm |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13495 | Xã Thanh Nguyên |
35 | Tỉnh Hà Nam | 351 | Huyện Thanh Liêm | 13498 | Xã Thanh Hải |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13501 | Thị trấn Bình Mỹ |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13504 | Xã Bình Nghĩa |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13510 | Xã Tràng An |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13516 | Xã Đồng Du |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13519 | Xã Ngọc Lũ |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13522 | Xã Hưng Công |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13525 | Xã Đồn Xá |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13528 | Xã An Ninh |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13531 | Xã Bồ Đề |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13534 | Xã Bối Cầu |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13540 | Xã An Nội |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13543 | Xã Vũ Bản |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13546 | Xã Trung Lương |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13552 | Xã An Đổ |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13555 | Xã La Sơn |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13558 | Xã Tiêu Động |
35 | Tỉnh Hà Nam | 352 | Huyện Bình Lục | 13561 | Xã An Lão |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13567 | Xã Hợp Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13570 | Xã Nguyên Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13573 | Xã Chính Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13576 | Xã Chân Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13579 | Xã Đạo Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13582 | Xã Công Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13585 | Xã Văn Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13588 | Xã Bắc Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13591 | Xã Đức Lý |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13594 | Xã Trần Hưng Đạo |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13597 | Thị trấn Vĩnh Trụ |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13600 | Xã Nhân Thịnh |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13606 | Xã Nhân Khang |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13609 | Xã Nhân Mỹ |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13612 | Xã Nhân Nghĩa |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13615 | Xã Nhân Chính |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13618 | Xã Nhân Bình |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13621 | Xã Phú Phúc |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13624 | Xã Xuân Khê |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13627 | Xã Tiến Thắng |
35 | Tỉnh Hà Nam | 353 | Huyện Lý Nhân | 13630 | Xã Hòa Hậu |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13633 | Phường Hạ Long |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13636 | Phường Trần Tế Xương |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13639 | Phường Vị Hoàng |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13642 | Phường Vị Xuyên |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13645 | Phường Quang Trung |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13648 | Phường Cửa Bắc |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13651 | Phường Nguyễn Du |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13654 | Phường Bà Triệu |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13657 | Phường Trường Thi |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13660 | Phường Phan Đình Phùng |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13663 | Phường Ngô Quyền |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13666 | Phường Trần Hưng Đạo |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13669 | Phường Trần Đăng Ninh |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13672 | Phường Năng Tĩnh |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13675 | Phường Văn Miếu |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13678 | Phường Trần Quang Khải |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13681 | Phường Thống Nhất |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13684 | Phường Lộc Hạ |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13687 | Phường Lộc Vượng |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13690 | Phường Cửa Nam |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13693 | Phường Lộc Hòa |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13696 | Xã Nam Phong |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13699 | Phường Mỹ Xá |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13702 | Xã Lộc An |
36 | Tỉnh Nam Định | 356 | Thành phố Nam Định | 13705 | Xã Nam Vân |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13708 | Thị trấn Mỹ Lộc |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13711 | Xã Mỹ Hà |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13714 | Xã Mỹ Tiến |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13717 | Xã Mỹ Thắng |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13720 | Xã Mỹ Trung |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13723 | Xã Mỹ Tân |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13726 | Xã Mỹ Phúc |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13729 | Xã Mỹ Hưng |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13732 | Xã Mỹ Thuận |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13735 | Xã Mỹ Thịnh |
36 | Tỉnh Nam Định | 358 | Huyện Mỹ Lộc | 13738 | Xã Mỹ Thành |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13741 | Thị trấn Gôi |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13744 | Xã Minh Thuận |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13747 | Xã Hiển Khánh |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13750 | Xã Tân Khánh |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13753 | Xã Hợp Hưng |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13756 | Xã Đại An |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13759 | Xã Tân Thành |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13762 | Xã Cộng Hòa |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13765 | Xã Trung Thành |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13768 | Xã Quang Trung |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13771 | Xã Minh Tân |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13774 | Xã Liên Bảo |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13777 | Xã Thành Lợi |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13780 | Xã Kim Thái |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13783 | Xã Liên Minh |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13786 | Xã Đại Thắng |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13789 | Xã Tam Thanh |
36 | Tỉnh Nam Định | 359 | Huyện Vụ Bản | 13792 | Xã Vĩnh Hào |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13795 | Thị trấn Lâm |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13798 | Xã Yên Trung |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13801 | Xã Yên Thành |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13804 | Xã Yên Tân |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13807 | Xã Yên Lợi |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13810 | Xã Yên Thọ |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13813 | Xã Yên Nghĩa |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13816 | Xã Yên Minh |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13819 | Xã Yên Phương |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13822 | Xã Yên Chính |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13825 | Xã Yên Bình |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13828 | Xã Yên Phú |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13831 | Xã Yên Mỹ |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13834 | Xã Yên Dương |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13840 | Xã Yên Hưng |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13843 | Xã Yên Khánh |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13846 | Xã Yên Phong |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13849 | Xã Yên Ninh |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13852 | Xã Yên Lương |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13855 | Xã Yên Hồng |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13858 | Xã Yên Quang |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13861 | Xã Yên Tiến |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13864 | Xã Yên Thắng |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13867 | Xã Yên Phúc |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13870 | Xã Yên Cường |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13873 | Xã Yên Lộc |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13876 | Xã Yên Bằng |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13879 | Xã Yên Đồng |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13882 | Xã Yên Khang |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13885 | Xã Yên Nhân |
36 | Tỉnh Nam Định | 360 | Huyện Ý Yên | 13888 | Xã Yên Trị |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13891 | Thị trấn Liễu Đề |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13894 | Thị trấn Rạng Đông |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13897 | Xã Nghĩa Đồng |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13900 | Xã Nghĩa Thịnh |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13903 | Xã Nghĩa Minh |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13906 | Xã Nghĩa Thái |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13909 | Xã Hoàng Nam |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13912 | Xã Nghĩa Châu |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13915 | Xã Nghĩa Trung |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13918 | Xã Nghĩa Sơn |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13921 | Xã Nghĩa Lạc |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13924 | Xã Nghĩa Hồng |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13927 | Xã Nghĩa Phong |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13930 | Xã Nghĩa Phú |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13933 | Xã Nghĩa Bình |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13936 | Thị trấn Quỹ Nhất |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13939 | Xã Nghĩa Tân |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13942 | Xã Nghĩa Hùng |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13945 | Xã Nghĩa Lâm |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13948 | Xã Nghĩa Thành |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13951 | Xã Phúc Thắng |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13954 | Xã Nghĩa Lợi |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13957 | Xã Nghĩa Hải |
36 | Tỉnh Nam Định | 361 | Huyện Nghĩa Hưng | 13963 | Xã Nam Điền |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13966 | Thị trấn Nam Giang |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13969 | Xã Nam Mỹ |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13972 | Xã Điền Xá |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13975 | Xã Nghĩa An |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13978 | Xã Nam Thắng |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13981 | Xã Nam Toàn |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13984 | Xã Hồng Quang |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13987 | Xã Tân Thịnh |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13990 | Xã Nam Cường |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13993 | Xã Nam Hồng |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13996 | Xã Nam Hùng |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 13999 | Xã Nam Hoa |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14002 | Xã Nam Dương |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14005 | Xã Nam Thanh |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14008 | Xã Nam Lợi |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14011 | Xã Bình Minh |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14014 | Xã Đồng Sơn |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14017 | Xã Nam Tiến |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14020 | Xã Nam Hải |
36 | Tỉnh Nam Định | 362 | Huyện Nam Trực | 14023 | Xã Nam Thái |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14026 | Thị trấn Cổ Lễ |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14029 | Xã Phương Định |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14032 | Xã Trực Chính |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14035 | Xã Trung Đông |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14038 | Xã Liêm Hải |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14041 | Xã Trực Tuấn |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14044 | Xã Việt Hùng |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14047 | Xã Trực Đạo |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14050 | Xã Trực Hưng |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14053 | Xã Trực Nội |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14056 | Thị trấn Cát Thành |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14059 | Xã Trực Thanh |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14062 | Xã Trực Khang |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14065 | Xã Trực Thuận |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14068 | Xã Trực Mỹ |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14071 | Xã Trực Đại |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14074 | Xã Trực Cường |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14077 | Thị trấn Ninh Cường |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14080 | Xã Trực Thái |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14083 | Xã Trực Hùng |
36 | Tỉnh Nam Định | 363 | Huyện Trực Ninh | 14086 | Xã Trực Thắng |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14089 | Thị trấn Xuân Trường |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14092 | Xã Xuân Châu |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14095 | Xã Xuân Hồng |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14098 | Xã Xuân Thành |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14101 | Xã Xuân Thượng |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14104 | Xã Xuân Phong |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14107 | Xã Xuân Đài |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14110 | Xã Xuân Tân |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14113 | Xã Xuân Thủy |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14116 | Xã Xuân Ngọc |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14119 | Xã Xuân Bắc |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14122 | Xã Xuân Phương |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14125 | Xã Thọ Nghiệp |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14128 | Xã Xuân Phú |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14131 | Xã Xuân Trung |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14134 | Xã Xuân Vinh |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14137 | Xã Xuân Kiên |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14140 | Xã Xuân Tiến |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14143 | Xã Xuân Ninh |
36 | Tỉnh Nam Định | 364 | Huyện Xuân Trường | 14146 | Xã Xuân Hòa |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14149 | Thị trấn Ngô Đồng |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14152 | Thị trấn Quất Lâm |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14155 | Xã Giao Hương |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14158 | Xã Hồng Thuận |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14161 | Xã Giao Thiện |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14164 | Xã Giao Thanh |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14167 | Xã Hoành Sơn |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14170 | Xã Bình Hòa |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14173 | Xã Giao Tiến |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14176 | Xã Giao Hà |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14179 | Xã Giao Nhân |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14182 | Xã Giao An |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14185 | Xã Giao Lạc |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14188 | Xã Giao Châu |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14191 | Xã Giao Tân |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14194 | Xã Giao Yến |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14197 | Xã Giao Xuân |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14200 | Xã Giao Thịnh |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14203 | Xã Giao Hải |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14206 | Xã Bạch Long |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14209 | Xã Giao Long |
36 | Tỉnh Nam Định | 365 | Huyện Giao Thủy | 14212 | Xã Giao Phong |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14215 | Thị trấn Yên Định |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14218 | Thị trấn Cồn |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14221 | Thị trấn Thịnh Long |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14224 | Xã Hải Nam |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14227 | Xã Hải Trung |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14230 | Xã Hải Vân |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14233 | Xã Hải Minh |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14236 | Xã Hải Anh |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14239 | Xã Hải Hưng |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14242 | Xã Hải Bắc |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14245 | Xã Hải Phúc |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14248 | Xã Hải Thanh |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14251 | Xã Hải Hà |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14254 | Xã Hải Long |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14257 | Xã Hải Phương |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14260 | Xã Hải Đường |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14263 | Xã Hải Lộc |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14266 | Xã Hải Quang |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14269 | Xã Hải Đông |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14272 | Xã Hải Sơn |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14275 | Xã Hải Tân |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14281 | Xã Hải Phong |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14284 | Xã Hải An |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14287 | Xã Hải Tây |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14290 | Xã Hải Lý |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14293 | Xã Hải Phú |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14296 | Xã Hải Giang |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14299 | Xã Hải Cường |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14302 | Xã Hải Ninh |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14305 | Xã Hải Chính |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14308 | Xã Hải Xuân |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14311 | Xã Hải Châu |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14314 | Xã Hải Triều |
36 | Tỉnh Nam Định | 366 | Huyện Hải Hậu | 14317 | Xã Hải Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14320 | Phường Đông Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14323 | Phường Tân Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14326 | Phường Thanh Bình |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14329 | Phường Vân Giang |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14332 | Phường Bích Đào |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14335 | Phường Phúc Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14338 | Phường Nam Bình |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14341 | Phường Nam Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14344 | Phường Ninh Khánh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14347 | Xã Ninh Nhất |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14350 | Xã Ninh Tiến |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14353 | Xã Ninh Phúc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14356 | Phường Ninh Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 369 | Thành phố Ninh Bình | 14359 | Phường Ninh Phong |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14362 | Phường Bắc Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14365 | Phường Trung Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14368 | Phường Nam Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14369 | Phường Tây Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14371 | Xã Yên Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14374 | Phường Yên Bình |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14375 | Phường Tân Bình |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14377 | Xã Quang Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 370 | Thành phố Tam Điệp | 14380 | Xã Đông Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14383 | Thị trấn Nho Quan |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14386 | Xã Xích Thổ |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14389 | Xã Gia Lâm |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14392 | Xã Gia Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14395 | Xã Thạch Bình |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14398 | Xã Gia Thủy |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14401 | Xã Gia Tường |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14404 | Xã Cúc Phương |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14407 | Xã Phú Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14410 | Xã Đức Long |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14413 | Xã Lạc Vân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14416 | Xã Đồng Phong |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14419 | Xã Yên Quang |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14422 | Xã Lạng Phong |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14425 | Xã Thượng Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14428 | Xã Văn Phong |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14431 | Xã Văn Phương |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14434 | Xã Thanh Lạc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14437 | Xã Sơn Lai |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14440 | Xã Sơn Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14443 | Xã Văn Phú |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14446 | Xã Phú Lộc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14449 | Xã Kỳ Phú |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14452 | Xã Quỳnh Lưu |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14455 | Xã Sơn Hà |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14458 | Xã Phú Long |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 372 | Huyện Nho Quan | 14461 | Xã Quảng Lạc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14464 | Thị trấn Me |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14467 | Xã Gia Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14470 | Xã Gia Hưng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14473 | Xã Liên Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14476 | Xã Gia Thanh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14479 | Xã Gia Vân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14482 | Xã Gia Phú |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14485 | Xã Gia Xuân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14488 | Xã Gia Lập |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14491 | Xã Gia Vượng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14494 | Xã Gia Trấn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14497 | Xã Gia Thịnh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14500 | Xã Gia Phương |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14503 | Xã Gia Tân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14506 | Xã Gia Thắng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14509 | Xã Gia Trung |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14512 | Xã Gia Minh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14515 | Xã Gia Lạc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14518 | Xã Gia Tiến |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14521 | Xã Gia Sinh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 373 | Huyện Gia Viễn | 14524 | Xã Gia Phong |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14527 | Thị trấn Thiên Tôn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14530 | Xã Ninh Giang |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14533 | Xã Trường Yên |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14536 | Xã Ninh Khang |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14539 | Xã Ninh Mỹ |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14542 | Xã Ninh Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14545 | Xã Ninh Xuân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14548 | Xã Ninh Hải |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14551 | Xã Ninh Thắng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14554 | Xã Ninh Vân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 374 | Thành phố Hoa Lư | 14557 | Xã Ninh An |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14560 | Thị trấn Yên Ninh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14563 | Xã Khánh Tiên |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14566 | Xã Khánh Phú |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14569 | Xã Khánh Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14572 | Xã Khánh Lợi |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14575 | Xã Khánh An |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14578 | Xã Khánh Cường |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14581 | Xã Khánh Cư |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14584 | Xã Khánh Thiện |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14587 | Xã Khánh Hải |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14590 | Xã Khánh Trung |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14593 | Xã Khánh Mậu |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14596 | Xã Khánh Vân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14599 | Xã Khánh Hội |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14602 | Xã Khánh Công |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14608 | Xã Khánh Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14611 | Xã Khánh Nhạc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14614 | Xã Khánh Thủy |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 375 | Huyện Yên Khánh | 14617 | Xã Khánh Hồng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14620 | Thị trấn Phát Diệm |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14623 | Thị trấn Bình Minh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14629 | Xã Hồi Ninh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14632 | Xã Xuân Chính |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14635 | Xã Kim Định |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14638 | Xã Ân Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14641 | Xã Hùng Tiến |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14647 | Xã Quang Thiện |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14650 | Xã Như Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14653 | Xã Chất Bình |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14656 | Xã Đồng Hướng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14659 | Xã Kim Chính |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14662 | Xã Thượng Kiệm |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14665 | Xã Lưu Phương |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14668 | Xã Tân Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14671 | Xã Yên Lộc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14674 | Xã Lai Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14677 | Xã Định Hóa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14680 | Xã Văn Hải |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14683 | Xã Kim Tân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14686 | Xã Kim Mỹ |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14689 | Xã Cồn Thoi |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14692 | Xã Kim Hải |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14695 | Xã Kim Trung |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 376 | Huyện Kim Sơn | 14698 | Xã Kim Đông |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14701 | Thị trấn Yên Thịnh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14704 | Xã Khánh Thượng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14707 | Xã Khánh Dương |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14710 | Xã Mai Sơn |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14713 | Xã Khánh Thịnh |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14719 | Xã Yên Phong |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14722 | Xã Yên Hòa |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14725 | Xã Yên Thắng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14728 | Xã Yên Từ |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14731 | Xã Yên Hưng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14734 | Xã Yên Thành |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14737 | Xã Yên Nhân |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14740 | Xã Yên Mỹ |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14743 | Xã Yên Mạc |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14746 | Xã Yên Đồng |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14749 | Xã Yên Thái |
37 | Tỉnh Ninh Bình | 377 | Huyện Yên Mô | 14752 | Xã Yên Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14755 | Phường Hàm Rồng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14758 | Phường Đông Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14761 | Phường Nam Ngạn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14764 | Phường Trường Thi |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14767 | Phường Điện Biên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14770 | Phường Phú Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14773 | Phường Lam Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14776 | Phường Ba Đình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14779 | Phường Ngọc Trạo |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14782 | Phường Đông Vệ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14785 | Phường Đông Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14788 | Phường Tân Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14791 | Phường Đông Cương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14794 | Phường Đông Hương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14797 | Phường Đông Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14800 | Phường Quảng Hưng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14803 | Phường Quảng Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 14806 | Phường Quảng Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 15850 | Xã Thiệu Vân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 15856 | Xã Thiệu Khánh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 15859 | Xã Thiệu Dương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 15913 | Phường Tào Xuyên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 15922 | Xã Long Anh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 15925 | Xã Hoằng Quang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 15970 | Xã Hoằng Đại |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16396 | Xã Đông Lĩnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16429 | Xã Đông Vinh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16432 | Xã Đông Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16435 | Phường An Hưng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16441 | Xã Quảng Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16459 | Xã Quảng Đông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16507 | Xã Quảng Cát |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16522 | Xã Quảng Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 380 | Thành phố Thanh Hóa | 16525 | Xã Quảng Tâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 381 | Thị xã Bỉm Sơn | 14809 | Phường Bắc Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 381 | Thị xã Bỉm Sơn | 14812 | Phường Ba Đình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 381 | Thị xã Bỉm Sơn | 14815 | Phường Lam Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 381 | Thị xã Bỉm Sơn | 14818 | Phường Ngọc Trạo |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 381 | Thị xã Bỉm Sơn | 14821 | Phường Đông Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 381 | Thị xã Bỉm Sơn | 14823 | Phường Phú Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 381 | Thị xã Bỉm Sơn | 14824 | Xã Quang Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 14830 | Phường Trung Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 14833 | Phường Bắc Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 14836 | Phường Trường Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 14839 | Phường Quảng Cư |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 14842 | Phường Quảng Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 16513 | Xã Quảng Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 16516 | Xã Quảng Hùng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 16528 | Phường Quảng Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 16531 | Phường Quảng Châu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 16534 | Phường Quảng Vinh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 382 | Thành phố Sầm Sơn | 16537 | Xã Quảng Đại |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14845 | Thị trấn Mường Lát |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14848 | Xã Tam Chung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14854 | Xã Mường Lý |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14857 | Xã Trung Lý |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14860 | Xã Quang Chiểu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14863 | Xã Pù Nhi |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14864 | Xã Nhi Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 384 | Huyện Mường Lát | 14866 | Xã Mường Chanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14869 | Thị trấn Hồi Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14872 | Xã Thành Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14875 | Xã Trung Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14878 | Xã Phú Thanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14881 | Xã Trung Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14884 | Xã Phú Lệ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14887 | Xã Phú Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14890 | Xã Phú Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14896 | Xã Hiền Chung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14899 | Xã Hiền Kiệt |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14902 | Xã Nam Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14908 | Xã Thiên Phủ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14911 | Xã Phú Nghiêm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14914 | Xã Nam Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 385 | Huyện Quan Hóa | 14917 | Xã Nam Động |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14923 | Thị trấn Cành Nàng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14926 | Xã Điền Thượng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14929 | Xã Điền Hạ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14932 | Xã Điền Quang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14935 | Xã Điền Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14938 | Xã Thành Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14941 | Xã Lương Ngoại |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14944 | Xã Ái Thượng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14947 | Xã Lương Nội |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14950 | Xã Điền Lư |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14953 | Xã Lương Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14956 | Xã Lũng Niêm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14959 | Xã Lũng Cao |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14962 | Xã Hạ Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14965 | Xã Cổ Lũng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14968 | Xã Thành Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14971 | Xã Ban Công |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14974 | Xã Kỳ Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14977 | Xã Văn Nho |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14980 | Xã Thiết Ống |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 386 | Huyện Bá Thước | 14986 | Xã Thiết Kế |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 14995 | Xã Trung Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 14998 | Xã Trung Thượng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 14999 | Xã Trung Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15001 | Xã Trung Hạ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15004 | Xã Sơn Hà |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15007 | Xã Tam Thanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15010 | Xã Sơn Thủy |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15013 | Xã Na Mèo |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15016 | Thị trấn Sơn Lư |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15019 | Xã Tam Lư |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15022 | Xã Sơn Điện |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 387 | Huyện Quan Sơn | 15025 | Xã Mường Mìn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15031 | Xã Yên Khương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15034 | Xã Yên Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15037 | Xã Trí Nang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15040 | Xã Giao An |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15043 | Xã Giao Thiện |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15046 | Xã Tân Phúc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15049 | Xã Tam Văn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15052 | Xã Lâm Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15055 | Thị trấn Lang Chánh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 388 | Huyện Lang Chánh | 15058 | Xã Đồng Lương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15061 | Thị trấn Ngọc Lặc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15064 | Xã Lam Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15067 | Xã Mỹ Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15070 | Xã Thúy Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15073 | Xã Thạch Lập |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15076 | Xã Vân Âm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15079 | Xã Cao Ngọc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15085 | Xã Quang Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15088 | Xã Đồng Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15091 | Xã Ngọc Liên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15094 | Xã Ngọc Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15097 | Xã Lộc Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15100 | Xã Cao Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15103 | Xã Ngọc Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15106 | Xã Phùng Giáo |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15109 | Xã Phùng Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15112 | Xã Phúc Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15115 | Xã Nguyệt Ấn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15118 | Xã Kiên Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15121 | Xã Minh Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 389 | Huyện Ngọc Lặc | 15124 | Xã Minh Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15127 | Thị trấn Phong Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15133 | Xã Cẩm Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15136 | Xã Cẩm Quý |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15139 | Xã Cẩm Lương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15142 | Xã Cẩm Thạch |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15145 | Xã Cẩm Liên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15148 | Xã Cẩm Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15151 | Xã Cẩm Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15154 | Xã Cẩm Tú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15160 | Xã Cẩm Châu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15163 | Xã Cẩm Tâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15169 | Xã Cẩm Ngọc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15172 | Xã Cẩm Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15175 | Xã Cẩm Yên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15178 | Xã Cẩm Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15181 | Xã Cẩm Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 390 | Huyện Cẩm Thủy | 15184 | Xã Cẩm Vân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15187 | Thị trấn Kim Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15190 | Thị trấn Vân Du |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15196 | Xã Thạch Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15199 | Xã Thạch Quảng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15202 | Xã Thạch Tượng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15205 | Xã Thạch Cẩm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15208 | Xã Thạch Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15211 | Xã Thạch Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15214 | Xã Thạch Định |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15217 | Xã Thạch Đồng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15220 | Xã Thạch Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15223 | Xã Thành Mỹ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15226 | Xã Thành Yên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15229 | Xã Thành Vinh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15232 | Xã Thành Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15235 | Xã Thành Công |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15238 | Xã Thành Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15241 | Xã Thành Trực |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15247 | Xã Thành Tâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15250 | Xã Thành An |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15253 | Xã Thành Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15256 | Xã Thành Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15259 | Xã Thành Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15265 | Xã Thành Hưng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 391 | Huyện Thạch Thành | 15268 | Xã Ngọc Trạo |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15271 | Thị trấn Hà Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15274 | Xã Hà Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15277 | Xã Hà Vinh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15280 | Xã Hà Bắc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15283 | Xã Hoạt Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15286 | Xã Yên Dương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15292 | Xã Hà Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15298 | Xã Lĩnh Toại |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15304 | Xã Hà Ngọc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15307 | Xã Yến Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15313 | Xã Hà Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15316 | Xã Hà Lĩnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15319 | Xã Hà Đông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15322 | Xã Hà Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15325 | Xã Hà Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15328 | Xã Hà Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15331 | Xã Hà Lai |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15334 | Xã Hà Châu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15340 | Xã Hà Thái |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 392 | Huyện Hà Trung | 15343 | Xã Hà Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15349 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15352 | Xã Vĩnh Quang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15355 | Xã Vĩnh Yên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15358 | Xã Vĩnh Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15361 | Xã Vĩnh Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15364 | Xã Vĩnh Phúc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15367 | Xã Vĩnh Hưng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15376 | Xã Vĩnh Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15379 | Xã Vĩnh Hùng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15382 | Xã Minh Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15385 | Xã Ninh Khang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15388 | Xã Vĩnh Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 393 | Huyện Vĩnh Lộc | 15391 | Xã Vĩnh An |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15397 | Thị trấn Thống Nhất |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15403 | Xã Yên Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15406 | Xã Yên Tâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15409 | Xã Yên Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15412 | Xã Quý Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15415 | Xã Yên Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15418 | Xã Yên Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15421 | Xã Yên Trường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15427 | Xã Yên Phong |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15430 | Xã Yên Thái |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15433 | Xã Yên Hùng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15436 | Xã Yên Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15439 | Xã Yên Ninh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15442 | Xã Yên Lạc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15445 | Xã Định Tăng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15448 | Xã Định Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15451 | Xã Định Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15454 | Xã Định Công |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15457 | Xã Định Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15460 | Xã Định Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15463 | Xã Định Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15466 | Xã Định Liên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15469 | Thị trấn Quán Lào |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15472 | Xã Định Hưng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15475 | Xã Định Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 394 | Huyện Yên Định | 15478 | Xã Định Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15493 | Xã Xuân Hồng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15499 | Thị trấn Thọ Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15502 | Xã Bắc Lương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15505 | Xã Nam Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15508 | Xã Xuân Phong |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15511 | Xã Thọ Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15514 | Xã Xuân Trường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15517 | Xã Xuân Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15520 | Xã Thọ Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15523 | Xã Tây Hồ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15526 | Xã Xuân Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15532 | Xã Xuân Sinh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15535 | Xã Xuân Hưng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15538 | Xã Thọ Diên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15541 | Xã Thọ Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15544 | Xã Thọ Xương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15547 | Xã Xuân Bái |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15550 | Xã Xuân Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15553 | Thị trấn Sao Vàng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15556 | Thị trấn Lam Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15559 | Xã Xuân Thiên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15565 | Xã Thuận Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15568 | Xã Thọ Lập |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15571 | Xã Quảng Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15574 | Xã Xuân Tín |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15577 | Xã Phú Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15583 | Xã Xuân Lai |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15586 | Xã Xuân Lập |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15592 | Xã Xuân Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 395 | Huyện Thọ Xuân | 15598 | Xã Trường Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15607 | Xã Bát Mọt |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15610 | Xã Yên Nhân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15619 | Xã Xuân Lẹ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15622 | Xã Vạn Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15628 | Xã Lương Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15631 | Xã Xuân Cao |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15634 | Xã Luận Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15637 | Xã Luận Khê |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15640 | Xã Xuân Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15643 | Xã Xuân Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15646 | Thị trấn Thường Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15649 | Xã Xuân Dương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15652 | Xã Thọ Thanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15655 | Xã Ngọc Phụng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15658 | Xã Xuân Chinh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 396 | Huyện Thường Xuân | 15661 | Xã Tân Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15664 | Thị trấn Triệu Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15667 | Xã Thọ Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15670 | Xã Thọ Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15673 | Xã Thọ Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15676 | Xã Hợp Lý |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15679 | Xã Hợp Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15682 | Xã Hợp Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15685 | Xã Triệu Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15688 | Xã Hợp Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15691 | Xã Minh Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15700 | Xã Dân Lực |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15703 | Xã Dân Lý |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15706 | Xã Dân Quyền |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15709 | Xã An Nông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15712 | Xã Văn Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15715 | Xã Thái Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15718 | Thị trấn Nưa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15721 | Xã Đồng Lợi |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15724 | Xã Đồng Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15727 | Xã Đồng Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15730 | Xã Tiến Nông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15733 | Xã Khuyến Nông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15736 | Xã Xuân Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15739 | Xã Xuân Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15742 | Xã Thọ Dân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15745 | Xã Xuân Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15748 | Xã Thọ Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15751 | Xã Thọ Ngọc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15754 | Xã Thọ Cường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15757 | Xã Thọ Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15760 | Xã Thọ Vực |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15763 | Xã Thọ Thế |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15766 | Xã Nông Trường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 397 | Huyện Triệu Sơn | 15769 | Xã Bình Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15772 | Thị trấn Thiệu Hóa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15775 | Xã Thiệu Ngọc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15778 | Xã Thiệu Vũ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15781 | Xã Thiệu Phúc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15784 | Xã Thiệu Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15787 | Xã Thiệu Công |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15790 | Xã Thiệu Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15793 | Xã Thiệu Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15796 | Xã Thiệu Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15799 | Xã Thiệu Duy |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15802 | Xã Thiệu Nguyên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15805 | Xã Thiệu Hợp |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15808 | Xã Thiệu Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15811 | Xã Thiệu Quang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15814 | Xã Thiệu Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15817 | Xã Thiệu Toán |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15820 | Xã Thiệu Chính |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15823 | Xã Thiệu Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15829 | Xã Minh Tâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15832 | Xã Thiệu Viên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15835 | Xã Thiệu Lý |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15838 | Xã Thiệu Vận |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15841 | Xã Thiệu Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15847 | Xã Tân Châu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 398 | Huyện Thiệu Hóa | 15853 | Xã Thiệu Giao |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15865 | Thị trấn Bút Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15871 | Xã Hoằng Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15877 | Xã Hoằng Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15880 | Xã Hoằng Phượng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15883 | Xã Hoằng Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15886 | Xã Hoằng Quỳ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15889 | Xã Hoằng Kim |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15892 | Xã Hoằng Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15895 | Xã Hoằng Trinh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15901 | Xã Hoằng Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15907 | Xã Hoằng Cát |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15910 | Xã Hoằng Xuyên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15916 | Xã Hoằng Quý |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15919 | Xã Hoằng Hợp |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15928 | Xã Hoằng Đức |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15937 | Xã Hoằng Hà |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15940 | Xã Hoằng Đạt |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15946 | Xã Hoằng Đạo |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15949 | Xã Hoằng Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15952 | Xã Hoằng Đồng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15955 | Xã Hoằng Thái |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15958 | Xã Hoằng Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15961 | Xã Hoằng Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15964 | Xã Hoằng Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15967 | Xã Hoằng Trạch |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15973 | Xã Hoằng Phong |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15976 | Xã Hoằng Lưu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15979 | Xã Hoằng Châu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15982 | Xã Hoằng Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15985 | Xã Hoằng Yến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15988 | Xã Hoằng Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15991 | Xã Hoằng Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15994 | Xã Hoằng Ngọc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 15997 | Xã Hoằng Đông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 16000 | Xã Hoằng Thanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 16003 | Xã Hoằng Phụ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 399 | Huyện Hoằng Hóa | 16006 | Xã Hoằng Trường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16012 | Thị trấn Hậu Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16015 | Xã Đồng Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16018 | Xã Đại Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16021 | Xã Triệu Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16027 | Xã Tiến Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16030 | Xã Lộc Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16033 | Xã Cầu Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16036 | Xã Thành Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16039 | Xã Tuy Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16042 | Xã Phong Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16045 | Xã Mỹ Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16048 | Xã Thuần Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16057 | Xã Xuân Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16063 | Xã Hoa Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16066 | Xã Liên Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16069 | Xã Quang Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16072 | Xã Phú Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16075 | Xã Hòa Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16078 | Xã Minh Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16081 | Xã Hưng Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16084 | Xã Hải Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16087 | Xã Đa Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 400 | Huyện Hậu Lộc | 16090 | Xã Ngư Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16093 | Thị trấn Nga Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16096 | Xã Ba Đình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16099 | Xã Nga Vịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16102 | Xã Nga Văn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16105 | Xã Nga Thiện |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16108 | Xã Nga Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16114 | Xã Nga Phượng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16117 | Xã Nga Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16120 | Xã Nga Bạch |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16123 | Xã Nga Thanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16132 | Xã Nga Yên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16135 | Xã Nga Giáp |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16138 | Xã Nga Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16141 | Xã Nga Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16144 | Xã Nga An |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16147 | Xã Nga Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16150 | Xã Nga Điền |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16153 | Xã Nga Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16156 | Xã Nga Thủy |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16159 | Xã Nga Liên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16162 | Xã Nga Thái |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16165 | Xã Nga Thạch |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16168 | Xã Nga Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 401 | Huyện Nga Sơn | 16171 | Xã Nga Trường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16174 | Thị trấn Yên Cát |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16177 | Xã Bãi Trành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16180 | Xã Xuân Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16183 | Xã Xuân Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16186 | Xã Hóa Quỳ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16195 | Xã Cát Vân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16198 | Xã Cát Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16201 | Xã Tân Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16204 | Xã Bình Lương |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16207 | Xã Thanh Quân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16210 | Xã Thanh Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16213 | Xã Thanh Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16216 | Xã Thanh Phong |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16219 | Xã Thanh Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16222 | Xã Thanh Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 402 | Huyện Như Xuân | 16225 | Xã Thượng Ninh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16228 | Thị trấn Bến Sung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16231 | Xã Cán Khê |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16234 | Xã Xuân Du |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16240 | Xã Phượng Nghi |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16243 | Xã Mậu Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16246 | Xã Xuân Khang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16249 | Xã Phú Nhuận |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16252 | Xã Hải Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16258 | Xã Xuân Thái |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16261 | Xã Xuân Phúc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16264 | Xã Yên Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16267 | Xã Yên Lạc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16273 | Xã Thanh Tân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 403 | Huyện Như Thanh | 16276 | Xã Thanh Kỳ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16279 | Thị trấn Nông Cống |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16282 | Xã Tân Phúc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16285 | Xã Tân Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16288 | Xã Hoàng Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16291 | Xã Tân Khang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16294 | Xã Hoàng Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16297 | Xã Trung Chính |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16303 | Xã Trung Thành |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16309 | Xã Tế Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16315 | Xã Tế Lợi |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16318 | Xã Tế Nông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16321 | Xã Minh Nghĩa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16324 | Xã Minh Khôi |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16327 | Xã Vạn Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16330 | Xã Trường Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16333 | Xã Vạn Thắng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16336 | Xã Trường Giang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16339 | Xã Vạn Thiện |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16342 | Xã Thăng Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16345 | Xã Trường Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16348 | Xã Trường Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16351 | Xã Thăng Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16354 | Xã Công Liêm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16357 | Xã Tượng Văn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16360 | Xã Thăng Thọ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16363 | Xã Tượng Lĩnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16366 | Xã Tượng Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16369 | Xã Công Chính |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 404 | Huyện Nông Cống | 16375 | Xã Yên Mỹ |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16378 | Thị trấn Rừng Thông |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16381 | Xã Đông Hoàng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16384 | Xã Đông Ninh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16387 | Xã Đông Khê |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16390 | Xã Đông Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16393 | Xã Đông Yên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16399 | Xã Đông Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16402 | Xã Đông Thanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16405 | Xã Đông Tiến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16408 | Xã Đông Khê |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16411 | Xã Đông Xuân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16414 | Xã Đông Thịnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16417 | Xã Đông Văn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16420 | Xã Đông Phú |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16423 | Xã Đông Nam |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 405 | Huyện Đông Sơn | 16426 | Xã Đông Quang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16438 | Thị trấn Tân Phong |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16447 | Xã Quảng Trạch |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16453 | Xã Quảng Đức |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16456 | Xã Quảng Định |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16462 | Xã Quảng Nhân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16465 | Xã Quảng Ninh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16468 | Xã Quảng Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16471 | Xã Quảng Hợp |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16474 | Xã Quảng Văn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16477 | Xã Quảng Long |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16480 | Xã Quảng Yên |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16483 | Xã Quảng Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16489 | Xã Quảng Khê |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16492 | Xã Quảng Trung |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16495 | Xã Quảng Chính |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16498 | Xã Quảng Ngọc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16501 | Xã Quảng Trường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16510 | Xã Quảng Phúc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16519 | Xã Quảng Giao |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16540 | Xã Quảng Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16543 | Xã Quảng Lưu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16546 | Xã Quảng Lộc |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16549 | Xã Tiên Trang |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16552 | Xã Quảng Nham |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16555 | Xã Quảng Thạch |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 406 | Huyện Quảng Xương | 16558 | Xã Quảng Thái |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16561 | Phường Hải Hòa |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16564 | Phường Hải Châu |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16567 | Xã Thanh Thủy |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16570 | Xã Thanh Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16576 | Phường Hải Ninh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16579 | Xã Anh Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16582 | Xã Ngọc Lĩnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16585 | Phường Hải An |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16591 | Xã Các Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16594 | Phường Tân Dân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16597 | Phường Hải Lĩnh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16600 | Xã Định Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16603 | Xã Phú Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16606 | Phường Ninh Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16609 | Phường Nguyên Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16612 | Xã Hải Nhân |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16618 | Phường Bình Minh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16621 | Phường Hải Thanh |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16624 | Xã Phú Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16627 | Phường Xuân Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16630 | Phường Trúc Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16633 | Phường Hải Bình |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16636 | Xã Tân Trường |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16639 | Xã Tùng Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16642 | Phường Tĩnh Hải |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16645 | Phường Mai Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16648 | Xã Trường Lâm |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16651 | Xã Hải Yến |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16654 | Phường Hải Thượng |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16657 | Xã Nghi Sơn |
38 | Tỉnh Thanh Hóa | 407 | Thị xã Nghi Sơn | 16660 | Xã Hải Hà |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16663 | Phường Đông Vĩnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16666 | Phường Hà Huy Tập |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16669 | Phường Lê Lợi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16670 | Phường Quán Bàu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16672 | Phường Hưng Bình |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16673 | Phường Hưng Phúc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16675 | Phường Hưng Dũng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16678 | Phường Cửa Nam |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16681 | Phường Quang Trung |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16684 | Phường Đội Cung |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16687 | Phường Lê Mao |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16690 | Phường Trường Thi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16693 | Phường Bến Thủy |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16696 | Phường Hồng Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16699 | Phường Trung Đô |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16702 | Xã Nghi Phú |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16705 | Xã Hưng Đông |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16708 | Xã Hưng Lộc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16711 | Xã Hưng Hòa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 16714 | Phường Vinh Tân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 17908 | Xã Nghi Liên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 17914 | Xã Nghi Ân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 17920 | Xã Nghi Kim |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 17923 | Xã Nghi Đức |
40 | Tỉnh Nghệ An | 412 | Thành phố Vinh | 18013 | Xã Hưng Chính |
40 | Tỉnh Nghệ An | 413 | Thị xã Cửa Lò | 16717 | Phường Nghi Thuỷ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 413 | Thị xã Cửa Lò | 16720 | Phường Nghi Tân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 413 | Thị xã Cửa Lò | 16723 | Phường Thu Thuỷ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 413 | Thị xã Cửa Lò | 16726 | Phường Nghi Hòa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 413 | Thị xã Cửa Lò | 16729 | Phường Nghi Hải |
40 | Tỉnh Nghệ An | 413 | Thị xã Cửa Lò | 16732 | Phường Nghi Hương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 413 | Thị xã Cửa Lò | 16735 | Phường Nghi Thu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 16939 | Phường Hoà Hiếu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 16993 | Phường Quang Phong |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 16994 | Phường Quang Tiến |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 17003 | Phường Long Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 17005 | Xã Nghĩa Tiến |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 17008 | Xã Nghĩa Mỹ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 17011 | Xã Tây Hiếu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 17014 | Xã Nghĩa Thuận |
40 | Tỉnh Nghệ An | 414 | Thị xã Thái Hoà | 17017 | Xã Đông Hiếu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16738 | Thị trấn Kim Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16741 | Xã Thông Thụ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16744 | Xã Đồng Văn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16747 | Xã Hạnh Dịch |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16750 | Xã Tiền Phong |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16753 | Xã Nậm Giải |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16756 | Xã Tri Lễ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16759 | Xã Châu Kim |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16763 | Xã Mường Nọc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16765 | Xã Châu Thôn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16768 | Xã Nậm Nhoóng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16771 | Xã Quang Phong |
40 | Tỉnh Nghệ An | 415 | Huyện Quế Phong | 16774 | Xã Căm Muộn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16777 | Thị trấn Tân Lạc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16780 | Xã Châu Bính |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16783 | Xã Châu Thuận |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16786 | Xã Châu Hội |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16789 | Xã Châu Nga |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16792 | Xã Châu Tiến |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16795 | Xã Châu Hạnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16798 | Xã Châu Thắng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16801 | Xã Châu Phong |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16804 | Xã Châu Bình |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16807 | Xã Châu Hoàn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 416 | Huyện Quỳ Châu | 16810 | Xã Diên Lãm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16813 | Thị trấn Mường Xén |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16816 | Xã Mỹ Lý |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16819 | Xã Bắc Lý |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16822 | Xã Keng Đu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16825 | Xã Đoọc Mạy |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16828 | Xã Huồi Tụ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16831 | Xã Mường Lống |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16834 | Xã Na Loi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16837 | Xã Nậm Cắn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16840 | Xã Bảo Nam |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16843 | Xã Phà Đánh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16846 | Xã Bảo Thắng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16849 | Xã Hữu Lập |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16852 | Xã Tà Cạ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16855 | Xã Chiêu Lưu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16858 | Xã Mường Típ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16861 | Xã Hữu Kiệm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16864 | Xã Tây Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16867 | Xã Mường Ải |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16870 | Xã Na Ngoi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 417 | Huyện Kỳ Sơn | 16873 | Xã Nậm Càn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16876 | Thị trấn Thạch Giám |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16879 | Xã Mai Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16882 | Xã Nhôn Mai |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16885 | Xã Hữu Khuông |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16900 | Xã Yên Tĩnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16903 | Xã Nga My |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16904 | Xã Xiêng My |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16906 | Xã Lưỡng Minh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16909 | Xã Yên Hòa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16912 | Xã Yên Na |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16915 | Xã Lưu Kiền |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16921 | Xã Xá Lượng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16924 | Xã Tam Thái |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16927 | Xã Tam Đình |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16930 | Xã Yên Thắng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16933 | Xã Tam Quang |
40 | Tỉnh Nghệ An | 418 | Huyện Tương Dương | 16936 | Xã Tam Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16941 | Thị trấn Nghĩa Đàn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16942 | Xã Nghĩa Mai |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16945 | Xã Nghĩa Yên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16948 | Xã Nghĩa Lạc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16951 | Xã Nghĩa Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16954 | Xã Nghĩa Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16957 | Xã Nghĩa Lợi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16960 | Xã Nghĩa Bình |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16963 | Xã Nghĩa Thọ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16966 | Xã Nghĩa Minh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16969 | Xã Nghĩa Phú |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16972 | Xã Nghĩa Hưng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16975 | Xã Nghĩa Hồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16978 | Xã Nghĩa Thịnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16981 | Xã Nghĩa Trung |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16984 | Xã Nghĩa Hội |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16987 | Xã Nghĩa Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 16996 | Xã Nghĩa Hiếu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 17020 | Xã Nghĩa Đức |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 17023 | Xã Nghĩa An |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 17026 | Xã Nghĩa Long |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 17029 | Xã Nghĩa Lộc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 419 | Huyện Nghĩa Đàn | 17032 | Xã Nghĩa Khánh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17035 | Thị trấn Quỳ Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17038 | Xã Yên Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17041 | Xã Châu Tiến |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17044 | Xã Châu Hồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17047 | Xã Đồng Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17050 | Xã Châu Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17053 | Xã Liên Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17056 | Xã Châu Lộc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17059 | Xã Tam Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17062 | Xã Châu Cường |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17065 | Xã Châu Quang |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17068 | Xã Thọ Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17071 | Xã Minh Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17074 | Xã Nghĩa Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17077 | Xã Châu Thái |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17080 | Xã Châu Đình |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17083 | Xã Văn Lợi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17086 | Xã Nam Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17089 | Xã Châu Lý |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17092 | Xã Hạ Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 420 | Huyện Quỳ Hợp | 17095 | Xã Bắc Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17098 | Thị trấn Cầu Giát |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17101 | Xã Quỳnh Thắng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17119 | Xã Quỳnh Tân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17122 | Xã Quỳnh Châu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17140 | Xã Tân Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17143 | Xã Quỳnh Văn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17146 | Xã Ngọc Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17149 | Xã Quỳnh Tam |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17152 | Xã Quỳnh Hoa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17155 | Xã Quỳnh Thạch |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17158 | Xã Quỳnh Bảng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17161 | Xã Quỳnh Mỹ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17164 | Xã Quỳnh Thanh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17167 | Xã Quỳnh Hậu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17170 | Xã Quỳnh Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17173 | Xã Quỳnh Đôi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17176 | Xã Quỳnh Lương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17179 | Xã Quỳnh Hồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17182 | Xã Quỳnh Yên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17185 | Xã Quỳnh Bá |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17188 | Xã Quỳnh Minh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17191 | Xã Quỳnh Diễn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17194 | Xã Quỳnh Hưng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17197 | Xã Quỳnh Giang |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17200 | Xã Quỳnh Ngọc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17203 | Xã Quỳnh Nghĩa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17206 | Xã An Hòa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17209 | Xã Tiến Thủy |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17212 | Xã Sơn Hải |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17215 | Xã Quỳnh Thọ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17218 | Xã Quỳnh Thuận |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17221 | Xã Quỳnh Long |
40 | Tỉnh Nghệ An | 421 | Huyện Quỳnh Lưu | 17224 | Xã Tân Thắng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17227 | Thị trấn Con Cuông |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17230 | Xã Bình Chuẩn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17233 | Xã Lạng Khê |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17236 | Xã Cam Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17239 | Xã Thạch Ngàn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17242 | Xã Đôn Phục |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17245 | Xã Mậu Đức |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17248 | Xã Châu Khê |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17251 | Xã Chi Khê |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17254 | Xã Bồng Khê |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17257 | Xã Yên Khê |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17260 | Xã Lục Dạ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 422 | Huyện Con Cuông | 17263 | Xã Môn Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17266 | Thị trấn Tân Kỳ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17269 | Xã Tân Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17272 | Xã Tân Phú |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17275 | Xã Tân Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17278 | Xã Giai Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17281 | Xã Nghĩa Bình |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17284 | Xã Nghĩa Đồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17287 | Xã Đồng Văn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17290 | Xã Nghĩa Thái |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17293 | Xã Nghĩa Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17296 | Xã Nghĩa Hoàn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17299 | Xã Nghĩa Phúc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17302 | Xã Tiên Kỳ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17305 | Xã Tân An |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17308 | Xã Nghĩa Dũng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17311 | Xã Tân Long |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17314 | Xã Kỳ Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17317 | Xã Hương Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17320 | Xã Kỳ Tân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17323 | Xã Phú Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17325 | Xã Tân Hương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 423 | Huyện Tân Kỳ | 17326 | Xã Nghĩa Hành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17329 | Thị trấn Anh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17332 | Xã Thọ Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17335 | Xã Thành Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17338 | Xã Bình Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17341 | Xã Tam Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17344 | Xã Đỉnh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17347 | Xã Hùng Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17350 | Xã Cẩm Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17353 | Xã Đức Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17356 | Xã Tường Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17357 | Xã Hoa Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17359 | Xã Tào Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17362 | Xã Vĩnh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17365 | Xã Lạng Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17368 | Xã Hội Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17371 | Xã Thạch Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17374 | Xã Phúc Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17377 | Xã Long Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17380 | Xã Khai Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17383 | Xã Lĩnh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 424 | Huyện Anh Sơn | 17386 | Xã Cao Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17389 | Thị trấn Diễn Châu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17392 | Xã Diễn Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17395 | Xã Diễn Đoài |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17398 | Xã Diễn Trường |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17401 | Xã Diễn Yên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17404 | Xã Diễn Hoàng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17407 | Xã Diễn Hùng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17410 | Xã Diễn Mỹ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17413 | Xã Diễn Hồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17416 | Xã Diễn Phong |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17419 | Xã Diễn Hải |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17422 | Xã Diễn Tháp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17425 | Xã Diễn Liên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17428 | Xã Diễn Vạn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17431 | Xã Diễn Kim |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17434 | Xã Diễn Kỷ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17437 | Xã Diễn Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17440 | Xã Diễn Thái |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17443 | Xã Diễn Đồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17446 | Xã Diễn Bích |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17449 | Xã Diễn Hạnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17452 | Xã Diễn Ngọc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17455 | Xã Diễn Quảng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17458 | Xã Diễn Nguyên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17461 | Xã Diễn Hoa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17464 | Xã Diễn Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17467 | Xã Diễn Phúc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17476 | Xã Diễn Cát |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17479 | Xã Diễn Thịnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17482 | Xã Diễn Tân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17485 | Xã Minh Châu |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17488 | Xã Diễn Thọ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17491 | Xã Diễn Lợi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17494 | Xã Diễn Lộc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17497 | Xã Diễn Trung |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17500 | Xã Diễn An |
40 | Tỉnh Nghệ An | 425 | Huyện Diễn Châu | 17503 | Xã Diễn Phú |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17506 | Thị trấn Yên Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17509 | Xã Mã Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17510 | Xã Tiến Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17512 | Xã Lăng Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17515 | Xã Tân Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17518 | Xã Đức Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17521 | Xã Kim Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17524 | Xã Hậu Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17525 | Xã Hùng Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17527 | Xã Đô Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17530 | Xã Thọ Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17533 | Xã Quang Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17536 | Xã Tây Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17539 | Xã Phúc Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17542 | Xã Hồng Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17545 | Xã Đồng Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17548 | Xã Phú Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17551 | Xã Hoa Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17554 | Xã Tăng Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17557 | Xã Văn Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17560 | Xã Thịnh Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17563 | Xã Hợp Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17566 | Xã Xuân Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17569 | Xã Bắc Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17572 | Xã Nhân Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17575 | Xã Trung Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17578 | Xã Long Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17581 | Xã Minh Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17584 | Xã Nam Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17587 | Xã Vĩnh Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17590 | Xã Lý Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17593 | Xã Khánh Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17596 | Xã Viên Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17599 | Xã Đại Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17602 | Xã Liên Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17605 | Xã Bảo Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17608 | Xã Mỹ Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17611 | Xã Công Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 426 | Huyện Yên Thành | 17614 | Xã Sơn Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17617 | Thị trấn Đô Lương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17619 | Xã Giang Sơn Đông |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17620 | Xã Giang Sơn Tây |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17623 | Xã Lam Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17626 | Xã Bồi Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17629 | Xã Hồng Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17632 | Xã Bài Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17635 | Xã Ngọc Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17638 | Xã Bắc Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17641 | Xã Tràng Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17644 | Xã Thượng Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17647 | Xã Hòa Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17650 | Xã Đặng Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17653 | Xã Đông Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17656 | Xã Nam Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17659 | Xã Lưu Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17662 | Xã Yên Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17665 | Xã Văn Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17668 | Xã Đà Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17671 | Xã Lạc Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17674 | Xã Tân Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17677 | Xã Thái Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17680 | Xã Quang Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17683 | Xã Thịnh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17686 | Xã Trung Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17689 | Xã Xuân Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17692 | Xã Minh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17695 | Xã Thuận Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17698 | Xã Nhân Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17701 | Xã Hiến Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17704 | Xã Mỹ Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17707 | Xã Trù Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 427 | Huyện Đô Lương | 17710 | Xã Đại Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17713 | Thị trấn Thanh Chương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17716 | Xã Cát Văn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17719 | Xã Thanh Nho |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17722 | Xã Hạnh Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17723 | Xã Thanh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17725 | Xã Thanh Hòa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17728 | Xã Phong Thịnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17731 | Xã Thanh Phong |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17734 | Xã Thanh Mỹ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17737 | Xã Thanh Tiên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17743 | Xã Thanh Liên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17749 | Xã Đại Đồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17752 | Xã Thanh Đồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17755 | Xã Thanh Ngọc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17758 | Xã Thanh Hương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17759 | Xã Ngọc Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17761 | Xã Thanh Lĩnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17764 | Xã Đồng Văn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17767 | Xã Ngọc Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17770 | Xã Thanh Thịnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17773 | Xã Thanh An |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17776 | Xã Thanh Chi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17779 | Xã Xuân Tường |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17782 | Xã Thanh Dương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17785 | Xã Thanh Lương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17788 | Xã Thanh Khê |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17791 | Xã Võ Liệt |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17794 | Xã Thanh Long |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17797 | Xã Thanh Thủy |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17800 | Xã Thanh Khai |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17803 | Xã Thanh Yên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17806 | Xã Thanh Hà |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17809 | Xã Thanh Giang |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17812 | Xã Thanh Tùng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17815 | Xã Thanh Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17818 | Xã Thanh Mai |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17821 | Xã Thanh Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 428 | Huyện Thanh Chương | 17824 | Xã Thanh Đức |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17827 | Thị trấn Quán Hành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17830 | Xã Nghi Văn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17833 | Xã Nghi Yên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17836 | Xã Nghi Tiến |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17839 | Xã Nghi Hưng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17842 | Xã Nghi Đồng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17845 | Xã Nghi Thiết |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17848 | Xã Nghi Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17851 | Xã Nghi Quang |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17854 | Xã Nghi Kiều |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17857 | Xã Nghi Mỹ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17860 | Xã Nghi Phương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17863 | Xã Nghi Thuận |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17866 | Xã Nghi Long |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17869 | Xã Nghi Xá |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17875 | Xã Nghi Hoa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17878 | Xã Khánh Hợp |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17881 | Xã Nghi Thịnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17884 | Xã Nghi Công Bắc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17887 | Xã Nghi Công Nam |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17890 | Xã Nghi Thạch |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17893 | Xã Nghi Trung |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17896 | Xã Nghi Trường |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17899 | Xã Nghi Diên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17902 | Xã Nghi Phong |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17905 | Xã Nghi Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17911 | Xã Nghi Vạn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17917 | Xã Phúc Thọ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 429 | Huyện Nghi Lộc | 17926 | Xã Nghi Thái |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17932 | Xã Nam Hưng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17935 | Xã Nam Nghĩa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17938 | Xã Nam Thanh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17941 | Xã Nam Anh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17944 | Xã Nam Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17947 | Xã Nam Thái |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17950 | Thị trấn Nam Đàn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17953 | Xã Nam Lĩnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17956 | Xã Nam Giang |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17959 | Xã Xuân Hòa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17962 | Xã Hùng Tiến |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17968 | Xã Thượng Tân Lộc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17971 | Xã Kim Liên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17977 | Xã Hồng Long |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17980 | Xã Xuân Lâm |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17983 | Xã Nam Cát |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17986 | Xã Khánh Sơn |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17989 | Xã Trung Phúc Cường |
40 | Tỉnh Nghệ An | 430 | Huyện Nam Đàn | 17998 | Xã Nam Kim |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18001 | Thị trấn Hưng Nguyên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18004 | Xã Hưng Trung |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18007 | Xã Hưng Yên |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18008 | Xã Hưng Yên Bắc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18010 | Xã Hưng Tây |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18016 | Xã Hưng Đạo |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18019 | Xã Hưng Mỹ |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18022 | Xã Hưng Thịnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18025 | Xã Hưng Lĩnh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18028 | Xã Hưng Thông |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18031 | Xã Hưng Tân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18034 | Xã Hưng Lợi |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18037 | Xã Hưng Nghĩa |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18040 | Xã Hưng Phúc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18043 | Xã Long Xá |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18052 | Xã Châu Nhân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18055 | Xã Xuân Lam |
40 | Tỉnh Nghệ An | 431 | Huyện Hưng Nguyên | 18064 | Xã Hưng Thành |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17104 | Xã Quỳnh Vinh |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17107 | Xã Quỳnh Lộc |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17110 | Phường Quỳnh Thiện |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17113 | Xã Quỳnh Lập |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17116 | Xã Quỳnh Trang |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17125 | Phường Mai Hùng |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17128 | Phường Quỳnh Dị |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17131 | Phường Quỳnh Xuân |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17134 | Phường Quỳnh Phương |
40 | Tỉnh Nghệ An | 432 | Thị xã Hoàng Mai | 17137 | Xã Quỳnh Liên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18070 | Phường Trần Phú |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18073 | Phường Nam Hà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18076 | Phường Bắc Hà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18077 | Phường Nguyễn Du |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18079 | Phường Tân Giang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18082 | Phường Đại Nài |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18085 | Phường Hà Huy Tập |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18088 | Xã Thạch Trung |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18091 | Phường Thạch Quý |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18094 | Phường Thạch Linh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18097 | Phường Văn Yên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18100 | Xã Thạch Hạ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18103 | Xã Đồng Môn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18109 | Xã Thạch Hưng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 436 | Thành phố Hà Tĩnh | 18112 | Xã Thạch Bình |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 437 | Thị xã Hồng Lĩnh | 18115 | Phường Bắc Hồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 437 | Thị xã Hồng Lĩnh | 18118 | Phường Nam Hồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 437 | Thị xã Hồng Lĩnh | 18121 | Phường Trung Lương |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 437 | Thị xã Hồng Lĩnh | 18124 | Phường Đức Thuận |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 437 | Thị xã Hồng Lĩnh | 18127 | Phường Đậu Liêu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 437 | Thị xã Hồng Lĩnh | 18130 | Xã Thuận Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18133 | Thị trấn Phố Châu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18136 | Thị trấn Tây Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18139 | Xã Sơn Hồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18142 | Xã Sơn Tiến |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18145 | Xã Sơn Lâm |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18148 | Xã Sơn Lễ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18157 | Xã Sơn Giang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18160 | Xã Sơn Lĩnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18163 | Xã An Hòa Thịnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18172 | Xã Sơn Tây |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18175 | Xã Sơn Ninh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18178 | Xã Sơn Châu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18181 | Xã Tân Mỹ Hà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18184 | Xã Quang Diệm |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18187 | Xã Sơn Trung |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18190 | Xã Sơn Bằng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18193 | Xã Sơn Bình |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18196 | Xã Sơn Kim 1 |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18199 | Xã Sơn Kim 2 |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18202 | Xã Sơn Trà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18205 | Xã Sơn Long |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18211 | Xã Kim Hoa |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18214 | Xã Sơn Hàm |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18217 | Xã Sơn Phú |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 439 | Huyện Hương Sơn | 18223 | Xã Sơn Trường |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18229 | Thị trấn Đức Thọ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18235 | Xã Quang Vĩnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18241 | Xã Tùng Châu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18244 | Xã Trường Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18247 | Xã Liên Minh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18253 | Xã Yên Hồ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18259 | Xã Tùng Ảnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18262 | Xã Bùi La Nhân |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18274 | Xã Thanh Bình Thịnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18277 | Xã Lâm Trung Thủy |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18280 | Xã Hòa Lạc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18283 | Xã Tân Dân |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18298 | Xã An Dũng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18304 | Xã Đức Đồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18307 | Xã Đức Lạng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 440 | Huyện Đức Thọ | 18310 | Xã Tân Hương |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18313 | Thị trấn Vũ Quang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18316 | Xã Ân Phú |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18319 | Xã Đức Giang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18322 | Xã Đức Lĩnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18325 | Xã Thọ Điền |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18328 | Xã Đức Hương |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18331 | Xã Đức Bồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18334 | Xã Đức Liên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18340 | Xã Hương Minh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 441 | Huyện Vũ Quang | 18343 | Xã Quang Thọ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18352 | Thị trấn Xuân An |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18355 | Xã Xuân Hội |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18358 | Xã Đan Trường |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18364 | Xã Xuân Phổ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18367 | Xã Xuân Hải |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18370 | Xã Xuân Giang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18373 | Thị trấn Tiên Điền |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18376 | Xã Xuân Yên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18379 | Xã Xuân Mỹ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18382 | Xã Xuân Thành |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18385 | Xã Xuân Viên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18388 | Xã Xuân Hồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18391 | Xã Cỗ Đạm |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18394 | Xã Xuân Liên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18397 | Xã Xuân Lĩnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18400 | Xã Xuân Lam |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 442 | Huyện Nghi Xuân | 18403 | Xã Cương Gián |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18406 | Thị trấn Nghèn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18415 | Xã Thiên Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18418 | Xã Thuần Thiện |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18427 | Xã Vượng Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18433 | Xã Thanh Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18436 | Xã Kim Song Trường |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18439 | Xã Thường Nga |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18445 | Xã Tùng Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18454 | Xã Phú Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18463 | Xã Gia Hanh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18466 | Xã Khánh Vĩnh Yên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18472 | Xã Trung Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18475 | Xã Xuân Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18478 | Xã Thượng Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18481 | Xã Quang Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18484 | Thị trấn Đồng Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18487 | Xã Mỹ Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 443 | Huyện Can Lộc | 18490 | Xã Sơn Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18496 | Thị trấn Hương Khê |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18499 | Xã Điền Mỹ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18502 | Xã Hà Linh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18505 | Xã Hương Thủy |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18508 | Xã Hòa Hải |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18514 | Xã Phúc Đồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18517 | Xã Hương Giang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18520 | Xã Lộc Yên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18523 | Xã Hương Bình |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18526 | Xã Hương Long |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18529 | Xã Phú Gia |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18532 | Xã Gia Phố |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18535 | Xã Phú Phong |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18538 | Xã Hương Đô |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18541 | Xã Hương Vĩnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18544 | Xã Hương Xuân |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18547 | Xã Phúc Trạch |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18550 | Xã Hương Trà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18553 | Xã Hương Trạch |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18556 | Xã Hương Lâm |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 444 | Huyện Hương Khê | 18559 | Xã Hương Liên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18562 | Thị trấn Thạch Hà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18565 | Xã Ngọc Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18571 | Xã Thạch Hải |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18586 | Xã Thạch Kênh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18589 | Xã Thạch Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18592 | Xã Thạch Liên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18595 | Xã Đỉnh Bàn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18601 | Xã Việt Tiến |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18604 | Xã Thạch Khê |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18607 | Xã Thạch Long |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18619 | Xã Thạch Trị |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18622 | Xã Thạch Lạc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18625 | Xã Thạch Ngọc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18628 | Xã Tượng Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18631 | Xã Thạch Văn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18634 | Xã Lưu Vĩnh Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18637 | Xã Thạch Thắng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18643 | Xã Thạch Đài |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18649 | Xã Thạch Hội |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18652 | Xã Tân Lâm Hương |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18658 | Xã Thạch Xuân |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 445 | Huyện Thạch Hà | 18667 | Xã Nam Điền |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18673 | Thị trấn Cẩm Xuyên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18676 | Thị trấn Thiên Cầm |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18679 | Xã Yên Hòa |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18682 | Xã Cẩm Dương |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18685 | Xã Cẩm Bình |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18691 | Xã Cẩm Vĩnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18694 | Xã Cẩm Thành |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18697 | Xã Cẩm Quang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18706 | Xã Cẩm Thạch |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18709 | Xã Cẩm Nhượng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18712 | Xã Nam Phúc Thăng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18715 | Xã Cẩm Duệ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18721 | Xã Cẩm Lĩnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18724 | Xã Cẩm Quan |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18727 | Xã Cẩm Hà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18730 | Xã Cẩm Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18733 | Xã Cẩm Hưng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18736 | Xã Cẩm Thịnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18739 | Xã Cẩm Mỹ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18742 | Xã Cẩm Trung |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18745 | Xã Cẩm Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18748 | Xã Cẩm Lạc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 446 | Huyện Cẩm Xuyên | 18751 | Xã Cẩm Minh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18757 | Xã Kỳ Xuân |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18760 | Xã Kỳ Bắc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18763 | Xã Kỳ Phú |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18766 | Xã Kỳ Phong |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18769 | Xã Kỳ Tiến |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18772 | Xã Kỳ Giang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18775 | Xã Kỳ Đồng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18778 | Xã Kỳ Khang |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18784 | Xã Kỳ Văn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18787 | Xã Kỳ Trung |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18790 | Xã Kỳ Thọ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18793 | Xã Kỳ Tây |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18799 | Xã Kỳ Thượng |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18802 | Xã Kỳ Hải |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18805 | Xã Kỳ Thư |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18811 | Xã Kỳ Châu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18814 | Xã Kỳ Tân |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18838 | Xã Lâm Hợp |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18844 | Xã Kỳ Sơn |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 447 | Huyện Kỳ Anh | 18850 | Xã Kỳ Lạc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18409 | Xã Tân Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18412 | Xã Hồng Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18421 | Xã Thịnh Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18430 | Xã Bình An |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18448 | Xã Bình Lộc |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18457 | Xã Ích Hậu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18493 | Xã Phù Lưu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18568 | Thị trấn Lộc Hà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18577 | Xã Thạch Mỹ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18580 | Xã Thạch Kim |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18583 | Xã Thạch Châu |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18598 | Xã Hộ Độ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 448 | Huyện Lộc Hà | 18670 | Xã Mai Phụ |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18754 | Phường Hưng Trí |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18781 | Xã Kỳ Ninh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18796 | Xã Kỳ Lợi |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18808 | Xã Kỳ Hà |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18820 | Phường Kỳ Trinh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18823 | Phường Kỳ Thịnh |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18829 | Xã Kỳ Hoa |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18832 | Phường Kỳ Phương |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18835 | Phường Kỳ Long |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18841 | Phường Kỳ Liên |
42 | Tỉnh Hà Tĩnh | 449 | Thị xã Kỳ Anh | 18847 | Xã Kỳ Nam |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18853 | Phường Hải Thành |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18856 | Phường Đồng Phú |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18859 | Phường Bắc Lý |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18865 | Phường Nam Lý |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18868 | Phường Đồng Hải |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18871 | Phường Đồng Sơn |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18874 | Phường Phú Hải |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18877 | Phường Bắc Nghĩa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18880 | Phường Đức Ninh Đông |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18883 | Xã Quang Phú |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18886 | Xã Lộc Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18889 | Xã Bảo Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18892 | Xã Nghĩa Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18895 | Xã Thuận Đức |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 450 | Thành Phố Đồng Hới | 18898 | Xã Đức Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18901 | Thị trấn Quy Đạt |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18904 | Xã Dân Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18907 | Xã Trọng Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18910 | Xã Hóa Phúc |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18913 | Xã Hồng Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18916 | Xã Hóa Thanh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18919 | Xã Hóa Tiến |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18922 | Xã Hóa Hợp |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18925 | Xã Xuân Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18928 | Xã Yên Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18931 | Xã Minh Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18934 | Xã Tân Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18937 | Xã Hóa Sơn |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18943 | Xã Trung Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 452 | Huyện Minh Hóa | 18946 | Xã Thượng Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18949 | Thị trấn Đồng Lê |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18952 | Xã Hương Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18955 | Xã Kim Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18958 | Xã Thanh Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18961 | Xã Thanh Thạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18964 | Xã Thuận Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18967 | Xã Lâm Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18970 | Xã Lê Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18973 | Xã Sơn Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18976 | Xã Đồng Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18979 | Xã Ngư Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18985 | Xã Thạch Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18988 | Xã Đức Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18991 | Xã Phong Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18994 | Xã Mai Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 18997 | Xã Tiến Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 19000 | Xã Châu Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 19003 | Xã Cao Quảng |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 453 | Huyện Tuyên Hóa | 19006 | Xã Văn Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19012 | Xã Quảng Hợp |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19015 | Xã Quảng Kim |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19018 | Xã Quảng Đông |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19021 | Xã Quảng Phú |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19024 | Xã Quảng Châu |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19027 | Xã Quảng Thạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19030 | Xã Quảng Lưu |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19033 | Xã Quảng Tùng |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19036 | Xã Cảnh Dương |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19039 | Xã Quảng Tiến |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19042 | Xã Quảng Hưng |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19045 | Xã Quảng Xuân |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19048 | Xã Cảnh Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19051 | Xã Liên Trường |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19057 | Xã Quảng Phương |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19063 | Xã Phù Hóa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 454 | Huyện Quảng Trạch | 19072 | Xã Quảng Thanh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19111 | Thị trấn Hoàn Lão |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19114 | Thị trấn NT Việt Trung |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19117 | Xã Xuân Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19120 | Xã Mỹ Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19123 | Xã Hạ Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19126 | Xã Bắc Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19129 | Xã Lâm Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19132 | Xã Thanh Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19135 | Xã Liên Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19138 | Xã Phúc Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19141 | Xã Cự Nẫm |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19144 | Xã Hải Phú |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19147 | Xã Thượng Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19150 | Xã Sơn Lộc |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19156 | Xã Hưng Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19159 | Xã Đồng Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19162 | Xã Đức Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19165 | Thị trấn Phong Nha |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19168 | Xã Vạn Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19174 | Xã Phú Định |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19177 | Xã Trung Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19180 | Xã Tây Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19183 | Xã Hòa Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19186 | Xã Đại Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19189 | Xã Nhân Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19192 | Xã Tân Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19195 | Xã Nam Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 455 | Huyện Bố Trạch | 19198 | Xã Lý Trạch |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19201 | Thị trấn Quán Hàu |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19204 | Xã Trường Sơn |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19207 | Xã Lương Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19210 | Xã Vĩnh Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19213 | Xã Võ Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19216 | Xã Hải Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19219 | Xã Hàm Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19222 | Xã Duy Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19225 | Xã Gia Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19228 | Xã Trường Xuân |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19231 | Xã Hiền Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19234 | Xã Tân Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19237 | Xã Xuân Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19240 | Xã An Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 456 | Huyện Quảng Ninh | 19243 | Xã Vạn Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19246 | Thị trấn NT Lệ Ninh |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19249 | Thị trấn Kiến Giang |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19252 | Xã Hồng Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19255 | Xã Ngư Thủy Bắc |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19258 | Xã Hoa Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19261 | Xã Thanh Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19264 | Xã An Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19267 | Xã Phong Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19270 | Xã Cam Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19273 | Xã Ngân Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19276 | Xã Sơn Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19279 | Xã Lộc Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19285 | Xã Liên Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19288 | Xã Hưng Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19291 | Xã Dương Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19294 | Xã Tân Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19297 | Xã Phú Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19300 | Xã Xuân Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19303 | Xã Mỹ Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19306 | Xã Ngư Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19309 | Xã Mai Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19312 | Xã Sen Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19315 | Xã Thái Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19318 | Xã Kim Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19321 | Xã Trường Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 457 | Huyện Lệ Thủy | 19327 | Xã Lâm Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19009 | Phường Ba Đồn |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19060 | Phường Quảng Long |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19066 | Phường Quảng Thọ |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19069 | Xã Quảng Tiên |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19075 | Xã Quảng Trung |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19078 | Phường Quảng Phong |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19081 | Phường Quảng Thuận |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19084 | Xã Quảng Tân |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19087 | Xã Quảng Hải |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19090 | Xã Quảng Sơn |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19093 | Xã Quảng Lộc |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19096 | Xã Quảng Thủy |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19099 | Xã Quảng Văn |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19102 | Phường Quảng Phúc |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19105 | Xã Quảng Hòa |
44 | Tỉnh Quảng Bình | 458 | Thị xã Ba Đồn | 19108 | Xã Quảng Minh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19330 | Phường Đông Giang |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19333 | Phường 1 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19336 | Phường Đông Lễ |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19339 | Phường Đông Thanh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19342 | Phường 2 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19345 | Phường 4 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19348 | Phường 5 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19351 | Phường Đông Lương |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 461 | Thành phố Đông Hà | 19354 | Phường 3 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 462 | Thị xã Quảng Trị | 19357 | Phường 1 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 462 | Thị xã Quảng Trị | 19358 | Phường An Đôn |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 462 | Thị xã Quảng Trị | 19360 | Phường 2 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 462 | Thị xã Quảng Trị | 19361 | Phường 3 |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 462 | Thị xã Quảng Trị | 19705 | Xã Hải Lệ |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19363 | Thị trấn Hồ Xá |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19366 | Thị trấn Bến Quan |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19369 | Xã Vĩnh Thái |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19372 | Xã Vĩnh Tú |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19375 | Xã Vĩnh Chấp |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19378 | Xã Trung Nam |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19384 | Xã Kim Thạch |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19387 | Xã Vĩnh Long |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19393 | Xã Vĩnh Khê |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19396 | Xã Vĩnh Hòa |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19402 | Xã Vĩnh Thủy |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19405 | Xã Vĩnh Lâm |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19408 | Xã Hiền Thành |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19414 | Thị trấn Cửa Tùng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19417 | Xã Vĩnh Hà |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19420 | Xã Vĩnh Sơn |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19423 | Xã Vĩnh Giang |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 464 | Huyện Vĩnh Linh | 19426 | Xã Vĩnh Ô |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19429 | Thị trấn Khe Sanh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19432 | Thị trấn Lao Bảo |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19435 | Xã Hướng Lập |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19438 | Xã Hướng Việt |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19441 | Xã Hướng Phùng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19444 | Xã Hướng Sơn |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19447 | Xã Hướng Linh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19450 | Xã Tân Hợp |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19453 | Xã Hướng Tân |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19456 | Xã Tân Thành |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19459 | Xã Tân Long |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19462 | Xã Tân Lập |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19465 | Xã Tân Liên |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19468 | Xã Húc |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19471 | Xã Thuận |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19474 | Xã Hướng Lộc |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19477 | Xã Ba Tầng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19480 | Xã Thanh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19483 | Xã A Dơi |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19489 | Xã Lìa |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 465 | Huyện Hướng Hóa | 19492 | Xã Xy |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19495 | Thị trấn Gio Linh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19496 | Thị trấn Cửa Việt |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19498 | Xã Trung Giang |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19501 | Xã Trung Hải |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19504 | Xã Trung Sơn |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19507 | Xã Phong Bình |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19510 | Xã Gio Mỹ |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19519 | Xã Gio Hải |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19522 | Xã Gio An |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19525 | Xã Gio Châu |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19531 | Xã Gio Việt |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19534 | Xã Linh Trường |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19537 | Xã Gio Sơn |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19543 | Xã Gio Mai |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19546 | Xã Hải Thái |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19549 | Xã Linh Hải |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 466 | Huyện Gio Linh | 19552 | Xã Gio Quang |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19555 | Thị trấn Krông Klang |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19558 | Xã Mò Ó |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19561 | Xã Hướng Hiệp |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19564 | Xã Đa Krông |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19567 | Xã Triệu Nguyên |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19570 | Xã Ba Lòng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19576 | Xã Ba Nang |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19579 | Xã Tà Long |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19582 | Xã Húc Nghì |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19585 | Xã A Vao |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19588 | Xã Tà Rụt |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19591 | Xã A Bung |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 467 | Huyện Đa Krông | 19594 | Xã A Ngo |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19597 | Thị trấn Cam Lộ |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19600 | Xã Cam Tuyền |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19603 | Xã Thanh An |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19606 | Xã Cam Thủy |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19612 | Xã Cam Thành |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19615 | Xã Cam Hiếu |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19618 | Xã Cam Chính |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 468 | Huyện Cam Lộ | 19621 | Xã Cam Nghĩa |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19624 | Thị Trấn Ái Tử |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19627 | Xã Triệu An |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19630 | Xã Triệu Vân |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19633 | Xã Triệu Phước |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19636 | Xã Triệu Độ |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19639 | Xã Triệu Trạch |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19642 | Xã Triệu Thuận |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19645 | Xã Triệu Đại |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19648 | Xã Triệu Hòa |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19651 | Xã Triệu Lăng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19654 | Xã Triệu Sơn |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19657 | Xã Triệu Long |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19660 | Xã Triệu Tài |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19666 | Xã Triệu Trung |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19669 | Xã Triệu Ái |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19672 | Xã Triệu Thượng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19675 | Xã Triệu Giang |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 469 | Huyện Triệu Phong | 19678 | Xã Triệu Thành |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19681 | Thị trấn Diên Sanh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19684 | Xã Hải An |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19687 | Xã Hải Ba |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19693 | Xã Hải Quy |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19696 | Xã Hải Quế |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19699 | Xã Hải Hưng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19702 | Xã Hải Phú |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19708 | Xã Hải Thượng |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19711 | Xã Hải Dương |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19714 | Xã Hải Định |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19717 | Xã Hải Lâm |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19726 | Xã Hải Phong |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19729 | Xã Hải Trường |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19735 | Xã Hải Sơn |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19738 | Xã Hải Chánh |
45 | Tỉnh Quảng Trị | 470 | Huyện Hải Lăng | 19741 | Xã Hải Khê |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19744 | Phường Phú Thuận |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19747 | Phường Phú Bình |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19750 | Phường Tây Lộc |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19753 | Phường Thuận Lộc |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19756 | Phường Phú Hiệp |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19759 | Phường Phú Hậu |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19762 | Phường Thuận Hòa |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19765 | Phường Thuận Thành |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19768 | Phường Phú Hòa |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19771 | Phường Phú Cát |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19774 | Phường Kim Long |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19777 | Phường Vỹ Dạ |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19780 | Phường Phường Đúc |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19783 | Phường Vĩnh Ninh |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19786 | Phường Phú Hội |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19789 | Phường Phú Nhuận |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19792 | Phường Xuân Phú |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19795 | Phường Trường An |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19798 | Phường Phước Vĩnh |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19801 | Phường An Cựu |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19803 | Phường An Hòa |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19804 | Phường Hương Sơ |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19807 | Phường Thuỷ Biều |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19810 | Phường Hương Long |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19813 | Phường Thuỷ Xuân |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19815 | Phường An Đông |
46 | Thành phố Huế | 474 | Quận Thuận Hóa | 19816 | Phường An Tây |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19819 | Thị trấn Phong Điền |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19822 | Xã Điền Hương |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19825 | Xã Điền Môn |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19828 | Xã Điền Lộc |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19831 | Xã Phong Bình |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19834 | Xã Điền Hòa |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19837 | Xã Phong Chương |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19840 | Xã Phong Hải |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19843 | Xã Điền Hải |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19846 | Xã Phong Hòa |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19849 | Xã Phong Thu |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19852 | Xã Phong Hiền |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19855 | Xã Phong Mỹ |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19858 | Xã Phong An |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19861 | Xã Phong Xuân |
46 | Thành phố Huế | 476 | Thị xã Phong Điền | 19864 | Xã Phong Sơn |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19867 | Thị trấn Sịa |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19870 | Xã Quảng Thái |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19873 | Xã Quảng Ngạn |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19876 | Xã Quảng Lợi |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19879 | Xã Quảng Công |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19882 | Xã Quảng Phước |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19885 | Xã Quảng Vinh |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19888 | Xã Quảng An |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19891 | Xã Quảng Thành |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19894 | Xã Quảng Thọ |
46 | Thành phố Huế | 477 | Huyện Quảng Điền | 19897 | Xã Quảng Phú |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19900 | Thị trấn Thuận An |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19903 | Xã Phú Thuận |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19906 | Xã Phú Dương |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19909 | Xã Phú Mậu |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19912 | Xã Phú An |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19915 | Xã Phú Hải |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19918 | Xã Phú Xuân |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19921 | Xã Phú Diên |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19924 | Xã Phú Thanh |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19927 | Xã Phú Mỹ |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19930 | Xã Phú Thượng |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19933 | Xã Phú Hồ |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19936 | Xã Vinh Xuân |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19939 | Xã Phú Lương |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19942 | Thị trấn Phú Đa |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19945 | Xã Vinh Thanh |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19948 | Xã Vinh An |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19954 | Xã Phú Gia |
46 | Thành phố Huế | 478 | Huyện Phú Vang | 19957 | Xã Vinh Hà |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19960 | Phường Phú Bài |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19963 | Xã Thủy Vân |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19966 | Xã Thủy Thanh |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19969 | Phường Thủy Dương |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19972 | Phường Thủy Phương |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19975 | Phường Thủy Châu |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19978 | Phường Thủy Lương |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19981 | Xã Thủy Bằng |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19984 | Xã Thủy Tân |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19987 | Xã Thủy Phù |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19990 | Xã Phú Sơn |
46 | Thành phố Huế | 479 | Thị xã Hương Thủy | 19993 | Xã Dương Hòa |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 19996 | Phường Tứ Hạ |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 19999 | Xã Hải Dương |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20002 | Xã Hương Phong |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20005 | Xã Hương Toàn |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20008 | Phường Hương Vân |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20011 | Phường Hương Văn |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20014 | Xã Hương Vinh |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20017 | Phường Hương Xuân |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20020 | Phường Hương Chữ |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20023 | Phường Hương An |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20026 | Xã Hương Bình |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20029 | Phường Hương Hồ |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20032 | Xã Hương Thọ |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20035 | Xã Bình Tiến |
46 | Thành phố Huế | 480 | Thị xã Hương Trà | 20041 | Xã Bình Thành |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20044 | Thị trấn A Lưới |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20047 | Xã Hồng Vân |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20050 | Xã Hồng Hạ |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20053 | Xã Hồng Kim |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20056 | Xã Trung Sơn |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20059 | Xã Hương Nguyên |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20065 | Xã Hồng Bắc |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20068 | Xã A Ngo |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20071 | Xã Sơn Thủy |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20074 | Xã Phú Vinh |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20080 | Xã Hương Phong |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20083 | Xã Quảng Nhâm |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20086 | Xã Hồng Thượng |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20089 | Xã Hồng Thái |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20095 | Xã A Roàng |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20098 | Xã Đông Sơn |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20101 | Xã Lâm Đớt |
46 | Thành phố Huế | 481 | Huyện A Lưới | 20104 | Xã Hồng Thủy |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20107 | Thị trấn Phú Lộc |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20110 | Thị trấn Lăng Cô |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20113 | Xã Vinh Mỹ |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20116 | Xã Vinh Hưng |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20122 | Xã Giang Hải |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20125 | Xã Vinh Hiền |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20128 | Xã Lộc Bổn |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20131 | Xã Lộc Sơn |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20134 | Xã Lộc Bình |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20137 | Xã Lộc Vĩnh |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20140 | Xã Lộc An |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20143 | Xã Lộc Điền |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20146 | Xã Lộc Thủy |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20149 | Xã Lộc Trì |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20152 | Xã Lộc Tiến |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20155 | Xã Lộc Hòa |
46 | Thành phố Huế | 482 | Huyện Phú Lộc | 20158 | Xã Xuân Lộc |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20161 | Thị trấn Khe Tre |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20164 | Xã Hương Phú |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20167 | Xã Hương Sơn |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20170 | Xã Hương Lộc |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20173 | Xã Thượng Quảng |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20176 | Xã Hương Hòa |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20179 | Xã Hương Xuân |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20182 | Xã Hương Hữu |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20185 | Xã Thượng Lộ |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20188 | Xã Thượng Long |
46 | Thành phố Huế | 483 | Huyện Nam Đông | 20191 | Xã Thượng Nhật |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 490 | Quận Liên Chiểu | 20194 | Phường Hòa Hiệp Bắc |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 490 | Quận Liên Chiểu | 20195 | Phường Hòa Hiệp Nam |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 490 | Quận Liên Chiểu | 20197 | Phường Hòa Khánh Bắc |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 490 | Quận Liên Chiểu | 20198 | Phường Hòa Khánh Nam |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 490 | Quận Liên Chiểu | 20200 | Phường Hòa Minh |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20203 | Phường Tam Thuận |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20206 | Phường Thanh Khê Tây |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20207 | Phường Thanh Khê Đông |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20209 | Phường Xuân Hà |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20212 | Phường Tân Chính |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20215 | Phường Chính Gián |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20218 | Phường Vĩnh Trung |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20221 | Phường Thạc Gián |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20224 | Phường An Khê |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 491 | Quận Thanh Khê | 20225 | Phường Hòa Khê |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20227 | Phường Thanh Bình |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20230 | Phường Thuận Phước |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20233 | Phường Thạch Thang |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20236 | Phường Hải Châu I |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20239 | Phường Hải Châu II |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20242 | Phường Phước Ninh |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20245 | Phường Hòa Thuận Tây |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20246 | Phường Hòa Thuận Đông |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20248 | Phường Nam Dương |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20251 | Phường Bình Hiên |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20254 | Phường Bình Thuận |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20257 | Phường Hòa Cường Bắc |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 492 | Quận Hải Châu | 20258 | Phường Hòa Cường Nam |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 493 | Quận Sơn Trà | 20263 | Phường Thọ Quang |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 493 | Quận Sơn Trà | 20266 | Phường Nại Hiên Đông |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 493 | Quận Sơn Trà | 20269 | Phường Mân Thái |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 493 | Quận Sơn Trà | 20272 | Phường An Hải Bắc |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 493 | Quận Sơn Trà | 20275 | Phường Phước Mỹ |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 493 | Quận Sơn Trà | 20278 | Phường An Hải Tây |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 493 | Quận Sơn Trà | 20281 | Phường An Hải Đông |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 494 | Quận Ngũ Hành Sơn | 20284 | Phường Mỹ An |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 494 | Quận Ngũ Hành Sơn | 20285 | Phường Khuê Mỹ |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 494 | Quận Ngũ Hành Sơn | 20287 | Phường Hoà Quý |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 494 | Quận Ngũ Hành Sơn | 20290 | Phường Hoà Hải |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 495 | Quận Cẩm Lệ | 20260 | Phường Khuê Trung |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 495 | Quận Cẩm Lệ | 20305 | Phường Hòa Phát |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 495 | Quận Cẩm Lệ | 20306 | Phường Hòa An |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 495 | Quận Cẩm Lệ | 20311 | Phường Hòa Thọ Tây |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 495 | Quận Cẩm Lệ | 20312 | Phường Hòa Thọ Đông |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 495 | Quận Cẩm Lệ | 20314 | Phường Hòa Xuân |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20293 | Xã Hòa Bắc |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20296 | Xã Hòa Liên |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20299 | Xã Hòa Ninh |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20302 | Xã Hòa Sơn |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20308 | Xã Hòa Nhơn |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20317 | Xã Hòa Phú |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20320 | Xã Hòa Phong |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20323 | Xã Hòa Châu |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20326 | Xã Hòa Tiến |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20329 | Xã Hòa Phước |
48 | Thành phố Đà Nẵng | 497 | Huyện Hòa Vang | 20332 | Xã Hòa Khương |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20335 | Phường Tân Thạnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20338 | Phường Phước Hòa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20341 | Phường An Mỹ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20344 | Phường Hòa Hương |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20347 | Phường An Xuân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20350 | Phường An Sơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20353 | Phường Trường Xuân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20356 | Phường An Phú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20359 | Xã Tam Thanh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20362 | Xã Tam Thăng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20371 | Xã Tam Phú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20375 | Phường Hoà Thuận |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 502 | Thành phố Tam Kỳ | 20389 | Xã Tam Ngọc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20398 | Phường Minh An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20401 | Phường Tân An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20404 | Phường Cẩm Phô |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20407 | Phường Thanh Hà |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20410 | Phường Sơn Phong |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20413 | Phường Cẩm Châu |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20416 | Phường Cửa Đại |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20419 | Phường Cẩm An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20422 | Xã Cẩm Hà |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20425 | Xã Cẩm Kim |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20428 | Phường Cẩm Nam |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20431 | Xã Cẩm Thanh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 503 | Thành phố Hội An | 20434 | Xã Tân Hiệp |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20437 | Xã Ch'ơm |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20440 | Xã Ga Ri |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20443 | Xã A Xan |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20446 | Xã Tr'Hy |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20449 | Xã Lăng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20452 | Xã A Nông |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20455 | Xã A Tiêng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20458 | Xã Bha Lê |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20461 | Xã A Vương |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 504 | Huyện Tây Giang | 20464 | Xã Dang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20467 | Thị trấn P Rao |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20470 | Xã Tà Lu |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20473 | Xã Sông Kôn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20476 | Xã Jơ Ngây |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20479 | Xã A Ting |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20482 | Xã Tư |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20485 | Xã Ba |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20488 | Xã A Rooi |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20491 | Xã Za Hung |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20494 | Xã Mà Cooi |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 505 | Huyện Đông Giang | 20497 | Xã Ka Dăng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20500 | Thị trấn Ái Nghĩa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20503 | Xã Đại Sơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20506 | Xã Đại Lãnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20509 | Xã Đại Hưng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20512 | Xã Đại Hồng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20515 | Xã Đại Đồng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20518 | Xã Đại Quang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20521 | Xã Đại Nghĩa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20524 | Xã Đại Hiệp |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20527 | Xã Đại Thạnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20530 | Xã Đại Chánh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20533 | Xã Đại Tân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20536 | Xã Đại Phong |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20539 | Xã Đại Minh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20542 | Xã Đại Thắng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20545 | Xã Đại Cường |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20547 | Xã Đại An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 506 | Huyện Đại Lộc | 20548 | Xã Đại Hòa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20551 | Phường Vĩnh Điện |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20554 | Xã Điện Tiến |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20557 | Xã Điện Hòa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20560 | Xã Điện Thắng Bắc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20561 | Xã Điện Thắng Trung |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20562 | Xã Điện Thắng Nam |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20563 | Phường Điện Ngọc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20566 | Xã Điện Hồng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20569 | Xã Điện Thọ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20572 | Xã Điện Phước |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20575 | Phường Điện An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20578 | Phường Điện Nam Bắc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20579 | Phường Điện Nam Trung |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20580 | Phường Điện Nam Đông |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20581 | Phường Điện Dương |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20584 | Xã Điện Quang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20587 | Xã Điện Trung |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20590 | Xã Điện Phong |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20593 | Xã Điện Minh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 507 | Thị xã Điện Bàn | 20596 | Xã Điện Phương |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20599 | Thị trấn Nam Phước |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20602 | Xã Duy Thu |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20605 | Xã Duy Phú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20608 | Xã Duy Tân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20611 | Xã Duy Hòa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20614 | Xã Duy Châu |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20617 | Xã Duy Trinh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20620 | Xã Duy Sơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20623 | Xã Duy Trung |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20626 | Xã Duy Phước |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20629 | Xã Duy Thành |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20632 | Xã Duy Vinh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20635 | Xã Duy Nghĩa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 508 | Huyện Duy Xuyên | 20638 | Xã Duy Hải |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20641 | Thị trấn Đông Phú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20644 | Xã Quế Xuân 1 |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20647 | Xã Quế Xuân 2 |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20650 | Xã Quế Phú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20651 | Thị trấn Hương An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20659 | Xã Quế Hiệp |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20662 | Xã Quế Thuận |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20665 | Xã Quế Mỹ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20677 | Xã Quế Long |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20680 | Xã Quế Châu |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20683 | Xã Quế Phong |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20686 | Xã Quế An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 509 | Huyện Quế Sơn | 20689 | Xã Quế Minh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20695 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20698 | Xã Laêê |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20699 | Xã Chơ Chun |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20701 | Xã Zuôich |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20702 | Xã Tà Pơơ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20704 | Xã La Dêê |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20705 | Xã Đắc Tôi |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20707 | Xã Chà Vàl |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20710 | Xã Tà Bhinh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20713 | Xã Cà Dy |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20716 | Xã Đắc Pre |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 510 | Huyện Nam Giang | 20719 | Xã Đắc Pring |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20722 | Thị trấn Khâm Đức |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20725 | Xã Phước Xuân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20728 | Xã Phước Hiệp |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20729 | Xã Phước Hoà |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20731 | Xã Phước Đức |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20734 | Xã Phước Năng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20737 | Xã Phước Mỹ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20740 | Xã Phước Chánh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20743 | Xã Phước Công |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20746 | Xã Phước Kim |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20749 | Xã Phước Lộc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 511 | Huyện Phước Sơn | 20752 | Xã Phước Thành |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20758 | Xã Hiệp Hòa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20761 | Xã Hiệp Thuận |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20764 | Xã Quế Thọ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20767 | Xã Bình Lâm |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20770 | Xã Sông Trà |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20773 | Xã Phước Trà |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20776 | Xã Phước Gia |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20779 | Thị trấn Tân Bình |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20782 | Xã Quế Lưu |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20785 | Xã Thăng Phước |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 512 | Huyện Hiệp Đức | 20788 | Xã Bình Sơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20791 | Thị trấn Hà Lam |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20794 | Xã Bình Dương |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20797 | Xã Bình Giang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20800 | Xã Bình Nguyên |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20803 | Xã Bình Phục |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20806 | Xã Bình Triều |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20809 | Xã Bình Đào |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20812 | Xã Bình Minh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20815 | Xã Bình Lãnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20818 | Xã Bình Trị |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20821 | Xã Bình Định Bắc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20822 | Xã Bình Định Nam |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20824 | Xã Bình Quý |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20827 | Xã Bình Phú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20830 | Xã Bình Chánh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20833 | Xã Bình Tú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20836 | Xã Bình Sa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20839 | Xã Bình Hải |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20842 | Xã Bình Quế |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20845 | Xã Bình An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20848 | Xã Bình Trung |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 513 | Huyện Thăng Bình | 20851 | Xã Bình Nam |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20854 | Thị trấn Tiên Kỳ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20857 | Xã Tiên Sơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20860 | Xã Tiên Hà |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20863 | Xã Tiên Cẩm |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20866 | Xã Tiên Châu |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20869 | Xã Tiên Lãnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20872 | Xã Tiên Ngọc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20875 | Xã Tiên Hiệp |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20878 | Xã Tiên Cảnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20881 | Xã Tiên Mỹ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20884 | Xã Tiên Phong |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20887 | Xã Tiên Thọ |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20890 | Xã Tiên An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20893 | Xã Tiên Lộc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 514 | Huyện Tiên Phước | 20896 | Xã Tiên Lập |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20899 | Thị trấn Trà My |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20900 | Xã Trà Sơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20902 | Xã Trà Kót |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20905 | Xã Trà Nú |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20908 | Xã Trà Đông |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20911 | Xã Trà Dương |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20914 | Xã Trà Giang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20917 | Xã Trà Bui |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20920 | Xã Trà Đốc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20923 | Xã Trà Tân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20926 | Xã Trà Giác |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20929 | Xã Trà Giáp |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 515 | Huyện Bắc Trà My | 20932 | Xã Trà Ka |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20935 | Xã Trà Leng |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20938 | Xã Trà Dơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20941 | Xã Trà Tập |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20944 | Xã Trà Mai |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20947 | Xã Trà Cang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20950 | Xã Trà Linh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20953 | Xã Trà Nam |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20956 | Xã Trà Don |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20959 | Xã Trà Vân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 516 | Huyện Nam Trà My | 20962 | Xã Trà Vinh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20965 | Thị trấn Núi Thành |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20968 | Xã Tam Xuân I |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20971 | Xã Tam Xuân II |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20974 | Xã Tam Tiến |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20977 | Xã Tam Sơn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20980 | Xã Tam Thạnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20983 | Xã Tam Anh Bắc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20984 | Xã Tam Anh Nam |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20986 | Xã Tam Hòa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20989 | Xã Tam Hiệp |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20992 | Xã Tam Hải |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20995 | Xã Tam Giang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 20998 | Xã Tam Quang |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 21001 | Xã Tam Nghĩa |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 21004 | Xã Tam Mỹ Tây |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 21005 | Xã Tam Mỹ Đông |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 517 | Huyện Núi Thành | 21007 | Xã Tam Trà |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20364 | Thị trấn Phú Thịnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20365 | Xã Tam Thành |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20368 | Xã Tam An |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20374 | Xã Tam Đàn |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20377 | Xã Tam Lộc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20380 | Xã Tam Phước |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20383 | Xã Tam Vinh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20386 | Xã Tam Thái |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20387 | Xã Tam Đại |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20392 | Xã Tam Dân |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 518 | Huyện Phú Ninh | 20395 | Xã Tam Lãnh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 519 | Huyện Nông Sơn | 20656 | Xã Quế Trung |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 519 | Huyện Nông Sơn | 20668 | Xã Ninh Phước |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 519 | Huyện Nông Sơn | 20669 | Xã Phước Ninh |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 519 | Huyện Nông Sơn | 20671 | Xã Quế Lộc |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 519 | Huyện Nông Sơn | 20672 | Xã Sơn Viên |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 519 | Huyện Nông Sơn | 20674 | Xã Quế Phước |
49 | Tỉnh Quảng Nam | 519 | Huyện Nông Sơn | 20692 | Xã Quế Lâm |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21010 | Phường Lê Hồng Phong |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21013 | Phường Trần Phú |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21016 | Phường Quảng Phú |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21019 | Phường Nghĩa Chánh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21022 | Phường Trần Hưng Đạo |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21025 | Phường Nguyễn Nghiêm |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21028 | Phường Nghĩa Lộ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21031 | Phường Chánh Lộ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21034 | Xã Nghĩa Dũng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21037 | Xã Nghĩa Dõng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21172 | Phường Trương Quang Trọng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21187 | Xã Tịnh Hòa |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21190 | Xã Tịnh Kỳ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21199 | Xã Tịnh Thiện |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21202 | Xã Tịnh Ấn Đông |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21208 | Xã Tịnh Châu |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21211 | Xã Tịnh Khê |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21214 | Xã Tịnh Long |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21223 | Xã Tịnh Ấn Tây |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21232 | Xã Tịnh An |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21253 | Xã Nghĩa Phú |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21256 | Xã Nghĩa Hà |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 522 | Thành phố Quảng Ngãi | 21262 | Xã Nghĩa An |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21040 | Thị trấn Châu Ổ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21043 | Xã Bình Thuận |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21046 | Xã Bình Thạnh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21049 | Xã Bình Đông |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21052 | Xã Bình Chánh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21055 | Xã Bình Nguyên |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21058 | Xã Bình Khương |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21061 | Xã Bình Trị |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21064 | Xã Bình An |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21067 | Xã Bình Hải |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21070 | Xã Bình Dương |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21073 | Xã Bình Phước |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21079 | Xã Bình Hòa |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21082 | Xã Bình Trung |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21085 | Xã Bình Minh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21088 | Xã Bình Long |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21091 | Xã Bình Thanh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21100 | Xã Bình Chương |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21103 | Xã Bình Hiệp |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21106 | Xã Bình Mỹ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21109 | Xã Bình Tân Phú |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 524 | Huyện Bình Sơn | 21112 | Xã Bình Châu |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21115 | Thị trấn Trà Xuân |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21118 | Xã Trà Giang |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21121 | Xã Trà Thủy |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21124 | Xã Trà Hiệp |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21127 | Xã Trà Bình |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21130 | Xã Trà Phú |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21133 | Xã Trà Lâm |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21136 | Xã Trà Tân |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21139 | Xã Trà Sơn |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21142 | Xã Trà Bùi |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21145 | Xã Trà Thanh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21148 | Xã Sơn Trà |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21154 | Xã Trà Phong |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21157 | Xã Hương Trà |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21163 | Xã Trà Xinh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 525 | Huyện Trà Bồng | 21166 | Xã Trà Tây |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21175 | Xã Tịnh Thọ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21178 | Xã Tịnh Trà |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21181 | Xã Tịnh Phong |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21184 | Xã Tịnh Hiệp |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21193 | Xã Tịnh Bình |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21196 | Xã Tịnh Đông |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21205 | Xã Tịnh Bắc |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21217 | Xã Tịnh Sơn |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21220 | Xã Tịnh Hà |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21226 | Xã Tịnh Giang |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 527 | Huyện Sơn Tịnh | 21229 | Xã Tịnh Minh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21235 | Thị trấn La Hà |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21238 | Thị trấn Sông Vệ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21241 | Xã Nghĩa Lâm |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21244 | Xã Nghĩa Thắng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21247 | Xã Nghĩa Thuận |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21250 | Xã Nghĩa Kỳ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21259 | Xã Nghĩa Sơn |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21268 | Xã Nghĩa Hòa |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21271 | Xã Nghĩa Điền |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21274 | Xã Nghĩa Thương |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21277 | Xã Nghĩa Trung |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21280 | Xã Nghĩa Hiệp |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21283 | Xã Nghĩa Phương |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 528 | Huyện Tư Nghĩa | 21286 | Xã Nghĩa Mỹ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21289 | Thị trấn Di Lăng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21292 | Xã Sơn Hạ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21295 | Xã Sơn Thành |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21298 | Xã Sơn Nham |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21301 | Xã Sơn Bao |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21304 | Xã Sơn Linh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21307 | Xã Sơn Giang |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21310 | Xã Sơn Trung |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21313 | Xã Sơn Thượng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21316 | Xã Sơn Cao |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21319 | Xã Sơn Hải |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21322 | Xã Sơn Thủy |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21325 | Xã Sơn Kỳ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 529 | Huyện Sơn Hà | 21328 | Xã Sơn Ba |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21331 | Xã Sơn Bua |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21334 | Xã Sơn Mùa |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21335 | Xã Sơn Liên |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21337 | Xã Sơn Tân |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21338 | Xã Sơn Màu |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21340 | Xã Sơn Dung |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21341 | Xã Sơn Long |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21343 | Xã Sơn Tinh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 530 | Huyện Sơn Tây | 21346 | Xã Sơn Lập |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 531 | Huyện Minh Long | 21349 | Xã Long Sơn |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 531 | Huyện Minh Long | 21352 | Xã Long Mai |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 531 | Huyện Minh Long | 21355 | Xã Thanh An |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 531 | Huyện Minh Long | 21358 | Xã Long Môn |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 531 | Huyện Minh Long | 21361 | Xã Long Hiệp |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21364 | Thị trấn Chợ Chùa |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21367 | Xã Hành Thuận |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21370 | Xã Hành Dũng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21373 | Xã Hành Trung |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21376 | Xã Hành Nhân |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21379 | Xã Hành Đức |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21382 | Xã Hành Minh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21385 | Xã Hành Phước |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21388 | Xã Hành Thiện |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21391 | Xã Hành Thịnh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21394 | Xã Hành Tín Tây |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 532 | Huyện Nghĩa Hành | 21397 | Xã Hành Tín Đông |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21400 | Thị trấn Mộ Đức |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21403 | Xã Đức Lợi |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21406 | Xã Đức Thắng |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21409 | Xã Đức Nhuận |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21412 | Xã Đức Chánh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21415 | Xã Đức Hiệp |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21418 | Xã Đức Minh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21421 | Xã Đức Thạnh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21424 | Xã Đức Hòa |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21427 | Xã Đức Tân |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21430 | Xã Đức Phú |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21433 | Xã Đức Phong |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 533 | Huyện Mộ Đức | 21436 | Xã Đức Lân |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21439 | Phường Nguyễn Nghiêm |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21442 | Xã Phổ An |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21445 | Xã Phổ Phong |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21448 | Xã Phổ Thuận |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21451 | Phường Phổ Văn |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21454 | Phường Phổ Quang |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21457 | Xã Phổ Nhơn |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21460 | Phường Phổ Ninh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21463 | Phường Phổ Minh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21466 | Phường Phổ Vinh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21469 | Phường Phổ Hòa |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21472 | Xã Phổ Cường |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21475 | Xã Phổ Khánh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21478 | Phường Phổ Thạnh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 534 | Thị xã Đức Phổ | 21481 | Xã Phổ Châu |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21484 | Thị trấn Ba Tơ |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21487 | Xã Ba Điền |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21490 | Xã Ba Vinh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21493 | Xã Ba Thành |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21496 | Xã Ba Động |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21499 | Xã Ba Dinh |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21500 | Xã Ba Giang |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21502 | Xã Ba Liên |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21505 | Xã Ba Ngạc |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21508 | Xã Ba Khâm |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21511 | Xã Ba Cung |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21517 | Xã Ba Tiêu |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21520 | Xã Ba Trang |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21523 | Xã Ba Tô |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21526 | Xã Ba Bích |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21529 | Xã Ba Vì |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21532 | Xã Ba Lế |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21535 | Xã Ba Nam |
51 | Tỉnh Quảng Ngãi | 535 | Huyện Ba Tơ | 21538 | Xã Ba Xa |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21550 | Phường Nhơn Bình |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21553 | Phường Nhơn Phú |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21556 | Phường Đống Đa |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21559 | Phường Trần Quang Diệu |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21562 | Phường Hải Cảng |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21565 | Phường Quang Trung |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21568 | Phường Thị Nại |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21571 | Phường Lê Hồng Phong |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21574 | Phường Trần Hưng Đạo |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21577 | Phường Ngô Mây |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21580 | Phường Lý Thường Kiệt |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21583 | Phường Lê Lợi |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21586 | Phường Trần Phú |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21589 | Phường Bùi Thị Xuân |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21592 | Phường Nguyễn Văn Cừ |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21595 | Phường Ghềnh Ráng |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21598 | Xã Nhơn Lý |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21601 | Xã Nhơn Hội |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21604 | Xã Nhơn Hải |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21607 | Xã Nhơn Châu |
52 | Tỉnh Bình Định | 540 | Thành phố Quy Nhơn | 21991 | Xã Phước Mỹ |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21609 | Thị trấn An Lão |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21610 | Xã An Hưng |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21613 | Xã An Trung |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21616 | Xã An Dũng |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21619 | Xã An Vinh |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21622 | Xã An Toàn |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21625 | Xã An Tân |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21628 | Xã An Hòa |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21631 | Xã An Quang |
52 | Tỉnh Bình Định | 542 | Huyện An Lão | 21634 | Xã An Nghĩa |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21637 | Phường Tam Quan |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21640 | Phường Bồng Sơn |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21643 | Xã Hoài Sơn |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21646 | Xã Hoài Châu Bắc |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21649 | Xã Hoài Châu |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21652 | Xã Hoài Phú |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21655 | Phường Tam Quan Bắc |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21658 | Phường Tam Quan Nam |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21661 | Phường Hoài Hảo |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21664 | Phường Hoài Thanh Tây |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21667 | Phường Hoài Thanh |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21670 | Phường Hoài Hương |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21673 | Phường Hoài Tân |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21676 | Xã Hoài Hải |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21679 | Phường Hoài Xuân |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21682 | Xã Hoài Mỹ |
52 | Tỉnh Bình Định | 543 | Thị xã Hoài Nhơn | 21685 | Phường Hoài Đức |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21688 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21690 | Xã Ân Hảo Tây |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21691 | Xã Ân Hảo Đông |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21694 | Xã Ân Sơn |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21697 | Xã Ân Mỹ |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21700 | Xã Đak Mang |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21703 | Xã Ân Tín |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21706 | Xã Ân Thạnh |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21709 | Xã Ân Phong |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21712 | Xã Ân Đức |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21715 | Xã Ân Hữu |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21718 | Xã Bok Tới |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21721 | Xã Ân Tường Tây |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21724 | Xã Ân Tường Đông |
52 | Tỉnh Bình Định | 544 | Huyện Hoài Ân | 21727 | Xã Ân Nghĩa |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21730 | Thị trấn Phù Mỹ |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21733 | Thị trấn Bình Dương |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21736 | Xã Mỹ Đức |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21739 | Xã Mỹ Châu |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21742 | Xã Mỹ Thắng |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21745 | Xã Mỹ Lộc |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21748 | Xã Mỹ Lợi |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21751 | Xã Mỹ An |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21754 | Xã Mỹ Phong |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21757 | Xã Mỹ Trinh |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21760 | Xã Mỹ Thọ |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21763 | Xã Mỹ Hòa |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21766 | Xã Mỹ Thành |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21769 | Xã Mỹ Chánh |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21772 | Xã Mỹ Quang |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21775 | Xã Mỹ Hiệp |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21778 | Xã Mỹ Tài |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21781 | Xã Mỹ Cát |
52 | Tỉnh Bình Định | 545 | Huyện Phù Mỹ | 21784 | Xã Mỹ Chánh Tây |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21786 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21787 | Xã Vĩnh Sơn |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21790 | Xã Vĩnh Kim |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21796 | Xã Vĩnh Hiệp |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21799 | Xã Vĩnh Hảo |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21801 | Xã Vĩnh Hòa |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21802 | Xã Vĩnh Thịnh |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21804 | Xã Vĩnh Thuận |
52 | Tỉnh Bình Định | 546 | Huyện Vĩnh Thạnh | 21805 | Xã Vĩnh Quang |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21808 | Thị trấn Phú Phong |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21811 | Xã Bình Tân |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21814 | Xã Tây Thuận |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21817 | Xã Bình Thuận |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21820 | Xã Tây Giang |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21823 | Xã Bình Thành |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21826 | Xã Tây An |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21829 | Xã Bình Hòa |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21832 | Xã Tây Bình |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21835 | Xã Bình Tường |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21838 | Xã Tây Vinh |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21841 | Xã Vĩnh An |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21844 | Xã Tây Xuân |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21847 | Xã Bình Nghi |
52 | Tỉnh Bình Định | 547 | Huyện Tây Sơn | 21850 | Xã Tây Phú |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21853 | Thị trấn Ngô Mây |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21856 | Xã Cát Sơn |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21859 | Xã Cát Minh |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21862 | Xã Cát Khánh |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21865 | Xã Cát Tài |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21868 | Xã Cát Lâm |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21871 | Xã Cát Hanh |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21874 | Xã Cát Thành |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21877 | Xã Cát Trinh |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21880 | Xã Cát Hải |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21883 | Xã Cát Hiệp |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21886 | Xã Cát Nhơn |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21889 | Xã Cát Hưng |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21892 | Xã Cát Tường |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21895 | Xã Cát Tân |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21898 | Xã Cát Tiến |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21901 | Xã Cát Thắng |
52 | Tỉnh Bình Định | 548 | Huyện Phù Cát | 21904 | Xã Cát Chánh |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21907 | Phường Bình Định |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21910 | Phường Đập Đá |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21913 | Xã Nhơn Mỹ |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21916 | Phường Nhơn Thành |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21919 | Xã Nhơn Hạnh |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21922 | Xã Nhơn Hậu |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21925 | Xã Nhơn Phong |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21928 | Xã Nhơn An |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21931 | Xã Nhơn Phúc |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21934 | Phường Nhơn Hưng |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21937 | Xã Nhơn Khánh |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21940 | Xã Nhơn Lộc |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21943 | Phường Nhơn Hoà |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21946 | Xã Nhơn Tân |
52 | Tỉnh Bình Định | 549 | Thị xã An Nhơn | 21949 | Xã Nhơn Thọ |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21952 | Thị trấn Tuy Phước |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21955 | Thị trấn Diêu Trì |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21958 | Xã Phước Thắng |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21961 | Xã Phước Hưng |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21964 | Xã Phước Quang |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21967 | Xã Phước Hòa |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21970 | Xã Phước Sơn |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21973 | Xã Phước Hiệp |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21976 | Xã Phước Lộc |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21979 | Xã Phước Nghĩa |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21982 | Xã Phước Thuận |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21985 | Xã Phước An |
52 | Tỉnh Bình Định | 550 | Huyện Tuy Phước | 21988 | Xã Phước Thành |
52 | Tỉnh Bình Định | 551 | Huyện Vân Canh | 21994 | Thị trấn Vân Canh |
52 | Tỉnh Bình Định | 551 | Huyện Vân Canh | 21997 | Xã Canh Liên |
52 | Tỉnh Bình Định | 551 | Huyện Vân Canh | 22000 | Xã Canh Hiệp |
52 | Tỉnh Bình Định | 551 | Huyện Vân Canh | 22003 | Xã Canh Vinh |
52 | Tỉnh Bình Định | 551 | Huyện Vân Canh | 22006 | Xã Canh Hiển |
52 | Tỉnh Bình Định | 551 | Huyện Vân Canh | 22009 | Xã Canh Thuận |
52 | Tỉnh Bình Định | 551 | Huyện Vân Canh | 22012 | Xã Canh Hòa |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22015 | Phường 1 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22018 | Phường 8 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22021 | Phường 2 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22024 | Phường 9 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22027 | Phường 3 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22030 | Phường 4 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22033 | Phường 5 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22036 | Phường 7 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22039 | Phường 6 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22040 | Phường Phú Thạnh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22041 | Phường Phú Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22042 | Xã Hòa Kiến |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22045 | Xã Bình Kiến |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22048 | Xã Bình Ngọc |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22162 | Xã An Phú |
54 | Tỉnh Phú Yên | 555 | Thành phố Tuy Hoà | 22240 | Phường Phú Lâm |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22051 | Phường Xuân Phú |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22052 | Xã Xuân Lâm |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22053 | Phường Xuân Thành |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22054 | Xã Xuân Hải |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22057 | Xã Xuân Lộc |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22060 | Xã Xuân Bình |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22066 | Xã Xuân Cảnh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22069 | Xã Xuân Thịnh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22072 | Xã Xuân Phương |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22073 | Phường Xuân Yên |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22075 | Xã Xuân Thọ 1 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22076 | Phường Xuân Đài |
54 | Tỉnh Phú Yên | 557 | Thị xã Sông Cầu | 22078 | Xã Xuân Thọ 2 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22081 | Thị trấn La Hai |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22084 | Xã Đa Lộc |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22087 | Xã Phú Mỡ |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22090 | Xã Xuân Lãnh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22093 | Xã Xuân Long |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22096 | Xã Xuân Quang 1 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22099 | Xã Xuân Sơn Bắc |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22102 | Xã Xuân Quang 2 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22105 | Xã Xuân Sơn Nam |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22108 | Xã Xuân Quang 3 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 558 | Huyện Đồng Xuân | 22111 | Xã Xuân Phước |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22114 | Thị trấn Chí Thạnh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22117 | Xã An Dân |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22120 | Xã An Ninh Tây |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22123 | Xã An Ninh Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22126 | Xã An Thạch |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22129 | Xã An Định |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22132 | Xã An Nghiệp |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22138 | Xã An Cư |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22141 | Xã An Xuân |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22144 | Xã An Lĩnh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22147 | Xã An Hòa Hải |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22150 | Xã An Hiệp |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22153 | Xã An Mỹ |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22156 | Xã An Chấn |
54 | Tỉnh Phú Yên | 559 | Huyện Tuy An | 22159 | Xã An Thọ |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22165 | Thị trấn Củng Sơn |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22168 | Xã Phước Tân |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22171 | Xã Sơn Hội |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22174 | Xã Sơn Định |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22177 | Xã Sơn Long |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22180 | Xã Cà Lúi |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22183 | Xã Sơn Phước |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22186 | Xã Sơn Xuân |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22189 | Xã Sơn Nguyên |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22192 | Xã Eachà Rang |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22195 | Xã Krông Pa |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22198 | Xã Suối Bạc |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22201 | Xã Sơn Hà |
54 | Tỉnh Phú Yên | 560 | Huyện Sơn Hòa | 22204 | Xã Suối Trai |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22207 | Thị trấn Hai Riêng |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22210 | Xã Ea Lâm |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22213 | Xã Đức Bình Tây |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22216 | Xã Ea Bá |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22219 | Xã Sơn Giang |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22222 | Xã Đức Bình Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22225 | Xã EaBar |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22228 | Xã EaBia |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22231 | Xã EaTrol |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22234 | Xã Sông Hinh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 561 | Huyện Sông Hinh | 22237 | Xã Ealy |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22249 | Xã Sơn Thành Tây |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22250 | Xã Sơn Thành Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22252 | Xã Hòa Bình 1 |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22255 | Thị trấn Phú Thứ |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22264 | Xã Hòa Phong |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22270 | Xã Hòa Phú |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22273 | Xã Hòa Tân Tây |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22276 | Xã Hòa Đồng |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22285 | Xã Hòa Mỹ Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22288 | Xã Hòa Mỹ Tây |
54 | Tỉnh Phú Yên | 562 | Huyện Tây Hoà | 22294 | Xã Hòa Thịnh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22303 | Xã Hòa Quang Bắc |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22306 | Xã Hòa Quang Nam |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22309 | Xã Hòa Hội |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22312 | Xã Hòa Trị |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22315 | Xã Hòa An |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22318 | Xã Hòa Định Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22319 | Thị Trấn Phú Hoà |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22321 | Xã Hòa Định Tây |
54 | Tỉnh Phú Yên | 563 | Huyện Phú Hoà | 22324 | Xã Hòa Thắng |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22243 | Xã Hòa Thành |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22246 | Phường Hòa Hiệp Bắc |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22258 | Phường Hoà Vinh |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22261 | Phường Hoà Hiệp Trung |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22267 | Xã Hòa Tân Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22279 | Phường Hòa Xuân Tây |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22282 | Phường Hòa Hiệp Nam |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22291 | Xã Hòa Xuân Đông |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22297 | Xã Hòa Tâm |
54 | Tỉnh Phú Yên | 564 | Thị xã Đông Hòa | 22300 | Xã Hòa Xuân Nam |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22327 | Phường Vĩnh Hòa |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22330 | Phường Vĩnh Hải |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22333 | Phường Vĩnh Phước |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22336 | Phường Ngọc Hiệp |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22339 | Phường Vĩnh Thọ |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22342 | Phường Xương Huân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22345 | Phường Vạn Thắng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22348 | Phường Vạn Thạnh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22351 | Phường Phương Sài |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22354 | Phường Phương Sơn |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22357 | Phường Phước Hải |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22360 | Phường Phước Tân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22363 | Phường Lộc Thọ |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22366 | Phường Phước Tiến |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22369 | Phường Tân Lập |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22372 | Phường Phước Hòa |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22375 | Phường Vĩnh Nguyên |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22378 | Phường Phước Long |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22381 | Phường Vĩnh Trường |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22384 | Xã Vĩnh Lương |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22387 | Xã Vĩnh Phương |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22390 | Xã Vĩnh Ngọc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22393 | Xã Vĩnh Thạnh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22396 | Xã Vĩnh Trung |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22399 | Xã Vĩnh Hiệp |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22402 | Xã Vĩnh Thái |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 568 | Thành phố Nha Trang | 22405 | Xã Phước Đồng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22408 | Phường Cam Nghĩa |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22411 | Phường Cam Phúc Bắc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22414 | Phường Cam Phúc Nam |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22417 | Phường Cam Lộc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22420 | Phường Cam Phú |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22423 | Phường Ba Ngòi |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22426 | Phường Cam Thuận |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22429 | Phường Cam Lợi |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22432 | Phường Cam Linh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22468 | Xã Cam Thành Nam |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22474 | Xã Cam Phước Đông |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22477 | Xã Cam Thịnh Tây |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22480 | Xã Cam Thịnh Đông |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22483 | Xã Cam Lập |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 569 | Thành phố Cam Ranh | 22486 | Xã Cam Bình |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22435 | Xã Cam Tân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22438 | Xã Cam Hòa |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22441 | Xã Cam Hải Đông |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22444 | Xã Cam Hải Tây |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22447 | Xã Sơn Tân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22450 | Xã Cam Hiệp Bắc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22453 | Thị trấn Cam Đức |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22456 | Xã Cam Hiệp Nam |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22459 | Xã Cam Phước Tây |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22462 | Xã Cam Thành Bắc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22465 | Xã Cam An Bắc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22471 | Xã Cam An Nam |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22708 | Xã Suối Cát |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 570 | Huyện Cam Lâm | 22711 | Xã Suối Tân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22489 | Thị trấn Vạn Giã |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22492 | Xã Đại Lãnh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22495 | Xã Vạn Phước |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22498 | Xã Vạn Long |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22501 | Xã Vạn Bình |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22504 | Xã Vạn Thọ |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22507 | Xã Vạn Khánh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22510 | Xã Vạn Phú |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22513 | Xã Vạn Lương |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22516 | Xã Vạn Thắng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22519 | Xã Vạn Thạnh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22522 | Xã Xuân Sơn |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 571 | Huyện Vạn Ninh | 22525 | Xã Vạn Hưng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22528 | Phường Ninh Hiệp |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22531 | Xã Ninh Sơn |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22534 | Xã Ninh Tây |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22537 | Xã Ninh Thượng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22540 | Xã Ninh An |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22543 | Phường Ninh Hải |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22546 | Xã Ninh Thọ |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22549 | Xã Ninh Trung |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22552 | Xã Ninh Sim |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22555 | Xã Ninh Xuân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22558 | Xã Ninh Thân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22561 | Phường Ninh Diêm |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22564 | Xã Ninh Đông |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22567 | Phường Ninh Thủy |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22570 | Phường Ninh Đa |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22573 | Xã Ninh Phụng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22576 | Xã Ninh Bình |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22579 | Xã Ninh Phước |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22582 | Xã Ninh Phú |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22585 | Xã Ninh Tân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22588 | Xã Ninh Quang |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22591 | Phường Ninh Giang |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22594 | Phường Ninh Hà |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22597 | Xã Ninh Hưng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22600 | Xã Ninh Lộc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22603 | Xã Ninh Ích |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 572 | Thị xã Ninh Hòa | 22606 | Xã Ninh Vân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22609 | Thị trấn Khánh Vĩnh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22612 | Xã Khánh Hiệp |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22615 | Xã Khánh Bình |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22618 | Xã Khánh Trung |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22621 | Xã Khánh Đông |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22624 | Xã Khánh Thượng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22627 | Xã Khánh Nam |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22630 | Xã Sông Cầu |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22633 | Xã Giang Ly |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22636 | Xã Cầu Bà |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22639 | Xã Liên Sang |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22642 | Xã Khánh Thành |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22645 | Xã Khánh Phú |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 573 | Huyện Khánh Vĩnh | 22648 | Xã Sơn Thái |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22651 | Thị trấn Diên Khánh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22654 | Xã Diên Lâm |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22657 | Xã Diên Điền |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22660 | Xã Diên Xuân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22663 | Xã Diên Sơn |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22666 | Xã Diên Đồng |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22669 | Xã Diên Phú |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22672 | Xã Diên Thọ |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22675 | Xã Diên Phước |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22678 | Xã Diên Lạc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22681 | Xã Diên Tân |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22684 | Xã Diên Hòa |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22687 | Xã Diên Thạnh |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22690 | Xã Diên Toàn |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22693 | Xã Diên An |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22696 | Xã Bình Lộc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22702 | Xã Suối Hiệp |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 574 | Huyện Diên Khánh | 22705 | Xã Suối Tiên |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22714 | Thị trấn Tô Hạp |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22717 | Xã Thành Sơn |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22720 | Xã Sơn Lâm |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22723 | Xã Sơn Hiệp |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22726 | Xã Sơn Bình |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22729 | Xã Sơn Trung |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22732 | Xã Ba Cụm Bắc |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 575 | Huyện Khánh Sơn | 22735 | Xã Ba Cụm Nam |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 576 | Huyện Trường Sa | 22736 | Thị trấn Trường Sa |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 576 | Huyện Trường Sa | 22737 | Xã Song Tử Tây |
56 | Tỉnh Khánh Hòa | 576 | Huyện Trường Sa | 22739 | Xã Sinh Tồn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22738 | Phường Đô Vinh |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22741 | Phường Phước Mỹ |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22744 | Phường Bảo An |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22747 | Phường Phủ Hà |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22750 | Phường Thanh Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22753 | Phường Mỹ Hương |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22756 | Phường Tấn Tài |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22759 | Phường Kinh Dinh |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22762 | Phường Đạo Long |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22765 | Phường Đài Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22768 | Phường Đông Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22771 | Phường Mỹ Đông |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22774 | Xã Thành Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22777 | Phường Văn Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22779 | Phường Mỹ Bình |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 582 | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 22780 | Phường Mỹ Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22783 | Xã Phước Bình |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22786 | Xã Phước Hòa |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22789 | Xã Phước Tân |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22792 | Xã Phước Tiến |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22795 | Xã Phước Thắng |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22798 | Xã Phước Thành |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22801 | Xã Phước Đại |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22804 | Xã Phước Chính |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 584 | Huyện Bác Ái | 22807 | Xã Phước Trung |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22810 | Thị trấn Tân Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22813 | Xã Lâm Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22816 | Xã Lương Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22819 | Xã Quảng Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22822 | Xã Mỹ Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22825 | Xã Hòa Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22828 | Xã Ma Nới |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 585 | Huyện Ninh Sơn | 22831 | Xã Nhơn Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22834 | Thị trấn Khánh Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22846 | Xã Vĩnh Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22852 | Xã Phương Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22855 | Xã Tân Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22858 | Xã Xuân Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22861 | Xã Hộ Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22864 | Xã Tri Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22867 | Xã Nhơn Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 586 | Huyện Ninh Hải | 22868 | Xã Thanh Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22870 | Thị trấn Phước Dân |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22873 | Xã Phước Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22876 | Xã Phước Thái |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22879 | Xã Phước Hậu |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22882 | Xã Phước Thuận |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22888 | Xã An Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22891 | Xã Phước Hữu |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22894 | Xã Phước Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 587 | Huyện Ninh Phước | 22912 | Xã Phước Vinh |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 588 | Huyện Thuận Bắc | 22837 | Xã Phước Chiến |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 588 | Huyện Thuận Bắc | 22840 | Xã Công Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 588 | Huyện Thuận Bắc | 22843 | Xã Phước Kháng |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 588 | Huyện Thuận Bắc | 22849 | Xã Lợi Hải |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 588 | Huyện Thuận Bắc | 22853 | Xã Bắc Sơn |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 588 | Huyện Thuận Bắc | 22856 | Xã Bắc Phong |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22885 | Xã Phước Hà |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22897 | Xã Phước Nam |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22898 | Xã Phước Ninh |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22900 | Xã Nhị Hà |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22903 | Xã Phước Dinh |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22906 | Xã Phước Minh |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22909 | Xã Phước Diêm |
58 | Tỉnh Ninh Thuận | 589 | Huyện Thuận Nam | 22910 | Xã Cà Ná |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22915 | Phường Mũi Né |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22918 | Phường Hàm Tiến |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22921 | Phường Phú Hài |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22924 | Phường Phú Thủy |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22927 | Phường Phú Tài |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22930 | Phường Phú Trinh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22933 | Phường Xuân An |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22936 | Phường Thanh Hải |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22939 | Phường Bình Hưng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22942 | Phường Đức Nghĩa |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22945 | Phường Lạc Đạo |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22948 | Phường Đức Thắng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22951 | Phường Hưng Long |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22954 | Phường Đức Long |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22957 | Xã Thiện Nghiệp |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22960 | Xã Phong Nẫm |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22963 | Xã Tiến Lợi |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 593 | Thành phố Phan Thiết | 22966 | Xã Tiến Thành |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23231 | Phường Phước Hội |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23232 | Phường Phước Lộc |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23234 | Phường Tân Thiện |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23235 | Phường Tân An |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23237 | Phường Bình Tân |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23245 | Xã Tân Hải |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23246 | Xã Tân Tiến |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23248 | Xã Tân Bình |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 594 | Thị xã La Gi | 23268 | Xã Tân Phước |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22969 | Thị trấn Liên Hương |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22972 | Thị trấn Phan Rí Cửa |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22975 | Xã Phan Dũng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22978 | Xã Phong Phú |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22981 | Xã Vĩnh Hảo |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22984 | Xã Vĩnh Tân |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22987 | Xã Phú Lạc |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22990 | Xã Phước Thể |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22993 | Xã Hòa Minh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22996 | Xã Chí Công |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 595 | Huyện Tuy Phong | 22999 | Xã Bình Thạnh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23005 | Thị trấn Chợ Lầu |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23008 | Xã Phan Sơn |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23011 | Xã Phan Lâm |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23014 | Xã Bình An |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23017 | Xã Phan Điền |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23020 | Xã Hải Ninh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23023 | Xã Sông Lũy |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23026 | Xã Phan Tiến |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23029 | Xã Sông Bình |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23032 | Thị trấn Lương Sơn |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23035 | Xã Phan Hòa |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23038 | Xã Phan Thanh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23041 | Xã Hồng Thái |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23044 | Xã Phan Hiệp |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23047 | Xã Bình Tân |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23050 | Xã Phan Rí Thành |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23053 | Xã Hòa Thắng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 596 | Huyện Bắc Bình | 23056 | Xã Hồng Phong |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23059 | Thị trấn Ma Lâm |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23062 | Thị trấn Phú Long |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23065 | Xã La Dạ |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23068 | Xã Đông Tiến |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23071 | Xã Thuận Hòa |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23074 | Xã Đông Giang |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23077 | Xã Hàm Phú |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23080 | Xã Hồng Liêm |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23083 | Xã Thuận Minh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23086 | Xã Hồng Sơn |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23089 | Xã Hàm Trí |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23092 | Xã Hàm Đức |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23095 | Xã Hàm Liêm |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23098 | Xã Hàm Chính |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23101 | Xã Hàm Hiệp |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23104 | Xã Hàm Thắng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 597 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23107 | Xã Đa Mi |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23110 | Thị trấn Thuận Nam |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23113 | Xã Mỹ Thạnh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23116 | Xã Hàm Cần |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23119 | Xã Mương Mán |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23122 | Xã Hàm Thạnh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23125 | Xã Hàm Kiệm |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23128 | Xã Hàm Cường |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23131 | Xã Hàm Mỹ |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23134 | Xã Tân Lập |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23137 | Xã Hàm Minh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23140 | Xã Thuận Quí |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23143 | Xã Tân Thuận |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 598 | Huyện Hàm Thuận Nam | 23146 | Xã Tân Thành |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23149 | Thị trấn Lạc Tánh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23152 | Xã Bắc Ruộng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23158 | Xã Nghị Đức |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23161 | Xã La Ngâu |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23164 | Xã Huy Khiêm |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23167 | Xã Măng Tố |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23170 | Xã Đức Phú |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23173 | Xã Đồng Kho |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23176 | Xã Gia An |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23179 | Xã Đức Bình |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23182 | Xã Gia Huynh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23185 | Xã Đức Thuận |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 599 | Huyện Tánh Linh | 23188 | Xã Suối Kiết |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23191 | Thị trấn Võ Xu |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23194 | Thị trấn Đức Tài |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23197 | Xã Đa Kai |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23200 | Xã Sùng Nhơn |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23203 | Xã Mê Pu |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23206 | Xã Nam Chính |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23212 | Xã Đức Hạnh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23215 | Xã Đức Tín |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23218 | Xã Vũ Hoà |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23221 | Xã Tân Hà |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23224 | Xã Đông Hà |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 600 | Huyện Đức Linh | 23227 | Xã Trà Tân |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23230 | Thị trấn Tân Minh |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23236 | Thị trấn Tân Nghĩa |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23239 | Xã Sông Phan |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23242 | Xã Tân Phúc |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23251 | Xã Tân Đức |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23254 | Xã Tân Thắng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23255 | Xã Thắng Hải |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23257 | Xã Tân Hà |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23260 | Xã Tân Xuân |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 601 | Huyện Hàm Tân | 23266 | Xã Sơn Mỹ |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 602 | Huyện Phú Quí | 23272 | Xã Ngũ Phụng |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 602 | Huyện Phú Quí | 23275 | Xã Long Hải |
60 | Tỉnh Bình Thuận | 602 | Huyện Phú Quí | 23278 | Xã Tam Thanh |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23281 | Phường Quang Trung |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23284 | Phường Duy Tân |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23287 | Phường Quyết Thắng |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23290 | Phường Trường Chinh |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23293 | Phường Thắng Lợi |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23296 | Phường Ngô Mây |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23299 | Phường Thống Nhất |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23302 | Phường Lê Lợi |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23305 | Phường Nguyễn Trãi |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23308 | Phường Trần Hưng Đạo |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23311 | Xã Đắk Cấm |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23314 | Xã Kroong |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23317 | Xã Ngọk Bay |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23320 | Xã Vinh Quang |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23323 | Xã Đắk Blà |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23326 | Xã Ia Chim |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23327 | Xã Đăk Năng |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23329 | Xã Đoàn Kết |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23332 | Xã Chư Hreng |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23335 | Xã Đắk Rơ Wa |
62 | Tỉnh Kon Tum | 608 | Thành phố Kon Tum | 23338 | Xã Hòa Bình |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23341 | Thị trấn Đắk Glei |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23344 | Xã Đắk Blô |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23347 | Xã Đắk Man |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23350 | Xã Đắk Nhoong |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23353 | Xã Đắk Pék |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23356 | Xã Đắk Choong |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23359 | Xã Xốp |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23362 | Xã Mường Hoong |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23365 | Xã Ngọc Linh |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23368 | Xã Đắk Long |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23371 | Xã Đắk KRoong |
62 | Tỉnh Kon Tum | 610 | Huyện Đắk Glei | 23374 | Xã Đắk Môn |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23377 | Thị trấn Plei Kần |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23380 | Xã Đắk Ang |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23383 | Xã Đắk Dục |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23386 | Xã Đắk Nông |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23389 | Xã Đắk Xú |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23392 | Xã Đắk Kan |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23395 | Xã Bờ Y |
62 | Tỉnh Kon Tum | 611 | Huyện Ngọc Hồi | 23398 | Xã Sa Loong |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23401 | Thị trấn Đắk Tô |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23427 | Xã Đắk Rơ Nga |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23428 | Xã Ngọk Tụ |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23430 | Xã Đắk Trăm |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23431 | Xã Văn Lem |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23434 | Xã Kon Đào |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23437 | Xã Tân Cảnh |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23440 | Xã Diên Bình |
62 | Tỉnh Kon Tum | 612 | Huyện Đắk Tô | 23443 | Xã Pô Kô |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23452 | Xã Đắk Nên |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23455 | Xã Đắk Ring |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23458 | Xã Măng Buk |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23461 | Xã Đắk Tăng |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23464 | Xã Ngok Tem |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23467 | Xã Pờ Ê |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23470 | Xã Măng Cành |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23473 | Thị trấn Măng Đen |
62 | Tỉnh Kon Tum | 613 | Huyện Kon Plông | 23476 | Xã Hiếu |
62 | Tỉnh Kon Tum | 614 | Huyện Kon Rẫy | 23479 | Thị trấn Đắk Rve |
62 | Tỉnh Kon Tum | 614 | Huyện Kon Rẫy | 23482 | Xã Đắk Kôi |
62 | Tỉnh Kon Tum | 614 | Huyện Kon Rẫy | 23485 | Xã Đắk Tơ Lung |
62 | Tỉnh Kon Tum | 614 | Huyện Kon Rẫy | 23488 | Xã Đắk Ruồng |
62 | Tỉnh Kon Tum | 614 | Huyện Kon Rẫy | 23491 | Xã Đắk Pne |
62 | Tỉnh Kon Tum | 614 | Huyện Kon Rẫy | 23494 | Xã Đắk Tờ Re |
62 | Tỉnh Kon Tum | 614 | Huyện Kon Rẫy | 23497 | Xã Tân Lập |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23500 | Thị trấn Đắk Hà |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23503 | Xã Đắk PXi |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23504 | Xã Đăk Long |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23506 | Xã Đắk HRing |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23509 | Xã Đắk Ui |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23510 | Xã Đăk Ngọk |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23512 | Xã Đắk Mar |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23515 | Xã Ngok Wang |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23518 | Xã Ngok Réo |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23521 | Xã Hà Mòn |
62 | Tỉnh Kon Tum | 615 | Huyện Đắk Hà | 23524 | Xã Đắk La |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23527 | Thị trấn Sa Thầy |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23530 | Xã Rơ Kơi |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23533 | Xã Sa Nhơn |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23534 | Xã Hơ Moong |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23536 | Xã Mô Rai |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23539 | Xã Sa Sơn |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23542 | Xã Sa Nghĩa |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23545 | Xã Sa Bình |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23548 | Xã Ya Xiêr |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23551 | Xã Ya Tăng |
62 | Tỉnh Kon Tum | 616 | Huyện Sa Thầy | 23554 | Xã Ya ly |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23404 | Xã Ngọc Lây |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23407 | Xã Đắk Na |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23410 | Xã Măng Ri |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23413 | Xã Ngọc Yêu |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23416 | Xã Đắk Sao |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23417 | Xã Đắk Rơ Ông |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23419 | Xã Đắk Tờ Kan |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23422 | Xã Tu Mơ Rông |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23425 | Xã Đắk Hà |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23446 | Xã Tê Xăng |
62 | Tỉnh Kon Tum | 617 | Huyện Tu Mơ Rông | 23449 | Xã Văn Xuôi |
62 | Tỉnh Kon Tum | 618 | Huyện Ia H' Drai | 23535 | Xã Ia Đal |
62 | Tỉnh Kon Tum | 618 | Huyện Ia H' Drai | 23537 | Xã Ia Dom |
62 | Tỉnh Kon Tum | 618 | Huyện Ia H' Drai | 23538 | Xã Ia Tơi |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23557 | Phường Yên Đỗ |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23560 | Phường Diên Hồng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23563 | Phường Ia Kring |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23566 | Phường Hội Thương |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23569 | Phường Hội Phú |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23570 | Phường Phù Đổng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23572 | Phường Hoa Lư |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23575 | Phường Tây Sơn |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23578 | Phường Thống Nhất |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23579 | Phường Đống Đa |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23581 | Phường Trà Bá |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23582 | Phường Thắng Lợi |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23584 | Phường Yên Thế |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23586 | Phường Chi Lăng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23590 | Xã Biển Hồ |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23593 | Xã Tân Sơn |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23596 | Xã Trà Đa |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23599 | Xã Chư Á |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23602 | Xã An Phú |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23605 | Xã Diên Phú |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23608 | Xã Ia Kênh |
64 | Tỉnh Gia Lai | 622 | Thành phố Pleiku | 23611 | Xã Gào |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23614 | Phường An Bình |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23617 | Phường Tây Sơn |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23620 | Phường An Phú |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23623 | Phường An Tân |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23626 | Xã Tú An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23627 | Xã Xuân An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23629 | Xã Cửu An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23630 | Phường An Phước |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23632 | Xã Song An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23633 | Phường Ngô Mây |
64 | Tỉnh Gia Lai | 623 | Thị xã An Khê | 23635 | Xã Thành An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24041 | Phường Cheo Reo |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24042 | Phường Hòa Bình |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24044 | Phường Đoàn Kết |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24045 | Phường Sông Bờ |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24064 | Xã Ia RBol |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24065 | Xã Chư Băh |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24070 | Xã Ia RTô |
64 | Tỉnh Gia Lai | 624 | Thị xã Ayun Pa | 24073 | Xã Ia Sao |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23638 | Thị trấn KBang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23641 | Xã Kon Pne |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23644 | Xã Đăk Roong |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23647 | Xã Sơn Lang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23650 | Xã KRong |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23653 | Xã Sơ Pai |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23656 | Xã Lơ Ku |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23659 | Xã Đông |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23660 | Xã Đak SMar |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23662 | Xã Nghĩa An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23665 | Xã Tơ Tung |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23668 | Xã Kông Lơng Khơng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23671 | Xã Kông Pla |
64 | Tỉnh Gia Lai | 625 | Huyện KBang | 23674 | Xã Đăk HLơ |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23677 | Thị trấn Đăk Đoa |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23680 | Xã Hà Đông |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23683 | Xã Đăk Sơmei |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23684 | Xã Đăk Krong |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23686 | Xã Hải Yang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23689 | Xã Kon Gang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23692 | Xã Hà Bầu |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23695 | Xã Nam Yang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23698 | Xã K' Dang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23701 | Xã H' Neng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23704 | Xã Tân Bình |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23707 | Xã Glar |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23710 | Xã A Dơk |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23713 | Xã Trang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23714 | Xã HNol |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23716 | Xã Ia Pết |
64 | Tỉnh Gia Lai | 626 | Huyện Đăk Đoa | 23719 | Xã Ia Băng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23722 | Thị trấn Phú Hòa |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23725 | Xã Hà Tây |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23728 | Xã Ia Khươl |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23731 | Xã Ia Phí |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23734 | Thị trấn Ia Ly |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23737 | Xã Ia Mơ Nông |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23738 | Xã Ia Kreng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23740 | Xã Đăk Tơ Ver |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23743 | Xã Hòa Phú |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23746 | Xã Chư Đăng Ya |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23749 | Xã Ia Ka |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23752 | Xã Ia Nhin |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23755 | Xã Nghĩa Hòa |
64 | Tỉnh Gia Lai | 627 | Huyện Chư Păh | 23761 | Xã Nghĩa Hưng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23764 | Thị trấn Ia Kha |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23767 | Xã Ia Sao |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23768 | Xã Ia Yok |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23770 | Xã Ia Hrung |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23771 | Xã Ia Bă |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23773 | Xã Ia Khai |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23776 | Xã Ia KRai |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23778 | Xã Ia Grăng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23779 | Xã Ia Tô |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23782 | Xã Ia O |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23785 | Xã Ia Dêr |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23788 | Xã Ia Chia |
64 | Tỉnh Gia Lai | 628 | Huyện Ia Grai | 23791 | Xã Ia Pếch |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23794 | Thị trấn Kon Dơng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23797 | Xã Ayun |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23798 | Xã Đak Jơ Ta |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23799 | Xã Đak Ta Ley |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23800 | Xã Hra |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23803 | Xã Đăk Yă |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23806 | Xã Đăk Djrăng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23809 | Xã Lơ Pang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23812 | Xã Kon Thụp |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23815 | Xã Đê Ar |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23818 | Xã Kon Chiêng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 629 | Huyện Mang Yang | 23821 | Xã Đăk Trôi |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23824 | Thị trấn Kông Chro |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23827 | Xã Chư Krêy |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23830 | Xã An Trung |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23833 | Xã Kông Yang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23836 | Xã Đăk Tơ Pang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23839 | Xã SRó |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23840 | Xã Đắk Kơ Ning |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23842 | Xã Đăk Song |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23843 | Xã Đăk Pling |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23845 | Xã Yang Trung |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23846 | Xã Đăk Pơ Pho |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23848 | Xã Ya Ma |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23851 | Xã Chơ Long |
64 | Tỉnh Gia Lai | 630 | Huyện Kông Chro | 23854 | Xã Yang Nam |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23857 | Thị trấn Chư Ty |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23860 | Xã Ia Dơk |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23863 | Xã Ia Krêl |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23866 | Xã Ia Din |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23869 | Xã Ia Kla |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23872 | Xã Ia Dom |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23875 | Xã Ia Lang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23878 | Xã Ia Kriêng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23881 | Xã Ia Pnôn |
64 | Tỉnh Gia Lai | 631 | Huyện Đức Cơ | 23884 | Xã Ia Nan |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23887 | Thị trấn Chư Prông |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23888 | Xã Ia Kly |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23890 | Xã Bình Giáo |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23893 | Xã Ia Drăng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23896 | Xã Thăng Hưng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23899 | Xã Bàu Cạn |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23902 | Xã Ia Phìn |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23905 | Xã Ia Băng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23908 | Xã Ia Tôr |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23911 | Xã Ia Boòng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23914 | Xã Ia O |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23917 | Xã Ia Púch |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23920 | Xã Ia Me |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23923 | Xã Ia Vê |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23924 | Xã Ia Bang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23926 | Xã Ia Pia |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23929 | Xã Ia Ga |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23932 | Xã Ia Lâu |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23935 | Xã Ia Piơr |
64 | Tỉnh Gia Lai | 632 | Huyện Chư Prông | 23938 | Xã Ia Mơ |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23941 | Thị trấn Chư Sê |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23944 | Xã Ia Tiêm |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23945 | Xã Chư Pơng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23946 | Xã Bar Măih |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23947 | Xã Bờ Ngoong |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23950 | Xã Ia Glai |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23953 | Xã AL Bá |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23954 | Xã Kông HTok |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23956 | Xã AYun |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23959 | Xã Ia HLốp |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23962 | Xã Ia Blang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23965 | Xã Dun |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23966 | Xã Ia Pal |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23968 | Xã H Bông |
64 | Tỉnh Gia Lai | 633 | Huyện Chư Sê | 23977 | Xã Ia Ko |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 23989 | Xã Hà Tam |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 23992 | Xã An Thành |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 23995 | Thị trấn Đak Pơ |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 23998 | Xã Yang Bắc |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 24001 | Xã Cư An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 24004 | Xã Tân An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 24007 | Xã Phú An |
64 | Tỉnh Gia Lai | 634 | Huyện Đăk Pơ | 24010 | Xã Ya Hội |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24013 | Xã Pờ Tó |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24016 | Xã Chư Răng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24019 | Xã Ia KDăm |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24022 | Xã Kim Tân |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24025 | Xã Chư Mố |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24028 | Xã Ia Tul |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24031 | Xã Ia Ma Rơn |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24034 | Xã Ia Broăi |
64 | Tỉnh Gia Lai | 635 | Huyện Ia Pa | 24037 | Xã Ia Trok |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24076 | Thị trấn Phú Túc |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24079 | Xã Ia RSai |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24082 | Xã Ia RSươm |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24085 | Xã Chư Gu |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24088 | Xã Đất Bằng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24091 | Xã Ia Mláh |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24094 | Xã Chư Drăng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24097 | Xã Phú Cần |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24100 | Xã Ia HDreh |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24103 | Xã Ia RMok |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24106 | Xã Chư Ngọc |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24109 | Xã Uar |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24112 | Xã Chư Rcăm |
64 | Tỉnh Gia Lai | 637 | Huyện Krông Pa | 24115 | Xã Krông Năng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24043 | Thị trấn Phú Thiện |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24046 | Xã Chư A Thai |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24048 | Xã Ayun Hạ |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24049 | Xã Ia Ake |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24052 | Xã Ia Sol |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24055 | Xã Ia Piar |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24058 | Xã Ia Peng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24060 | Xã Chrôh Pơnan |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24061 | Xã Ia Hiao |
64 | Tỉnh Gia Lai | 638 | Huyện Phú Thiện | 24067 | Xã Ia Yeng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23942 | Thị trấn Nhơn Hoà |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23971 | Xã Ia Hrú |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23972 | Xã Ia Rong |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23974 | Xã Ia Dreng |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23978 | Xã Ia Hla |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23980 | Xã Chư Don |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23983 | Xã Ia Phang |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23986 | Xã Ia Le |
64 | Tỉnh Gia Lai | 639 | Huyện Chư Pưh | 23987 | Xã Ia BLứ |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24118 | Phường Tân Lập |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24121 | Phường Tân Hòa |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24124 | Phường Tân An |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24127 | Phường Thống Nhất |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24130 | Phường Thành Nhất |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24133 | Phường Thắng Lợi |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24136 | Phường Tân Lợi |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24139 | Phường Thành Công |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24142 | Phường Tân Thành |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24145 | Phường Tân Tiến |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24148 | Phường Tự An |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24151 | Phường Ea Tam |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24154 | Phường Khánh Xuân |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24157 | Xã Hòa Thuận |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24160 | Xã Cư ÊBur |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24163 | Xã Ea Tu |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24166 | Xã Hòa Thắng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24169 | Xã Ea Kao |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24172 | Xã Hòa Phú |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24175 | Xã Hòa Khánh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 643 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 24178 | Xã Hòa Xuân |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24305 | Phường An Lạc |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24308 | Phường An Bình |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24311 | Phường Thiện An |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24318 | Phường Đạt Hiếu |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24322 | Phường Đoàn Kết |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24325 | Xã Ea Blang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24328 | Xã Ea Drông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24331 | Phường Thống Nhất |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24332 | Phường Bình Tân |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24334 | Xã Ea Siên |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24337 | Xã Bình Thuận |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 644 | Thị Xã Buôn Hồ | 24340 | Xã Cư Bao |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24181 | Thị trấn Ea Drăng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24184 | Xã Ea H'leo |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24187 | Xã Ea Sol |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24190 | Xã Ea Ral |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24193 | Xã Ea Wy |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24194 | Xã Cư A Mung |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24196 | Xã Cư Mốt |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24199 | Xã Ea Hiao |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24202 | Xã Ea Khal |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24205 | Xã Dliê Yang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24207 | Xã Ea Tir |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 645 | Huyện Ea H'leo | 24208 | Xã Ea Nam |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24211 | Thị trấn Ea Súp |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24214 | Xã Ia Lốp |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24215 | Xã Ia JLơi |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24217 | Xã Ea Rốk |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24220 | Xã Ya Tờ Mốt |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24221 | Xã Ia RVê |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24223 | Xã Ea Lê |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24226 | Xã Cư KBang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24229 | Xã Ea Bung |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 646 | Huyện Ea Súp | 24232 | Xã Cư M'Lan |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 647 | Huyện Buôn Đôn | 24235 | Xã Krông Na |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 647 | Huyện Buôn Đôn | 24238 | Xã Ea Huar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 647 | Huyện Buôn Đôn | 24241 | Xã Ea Wer |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 647 | Huyện Buôn Đôn | 24244 | Xã Tân Hoà |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 647 | Huyện Buôn Đôn | 24247 | Xã Cuôr KNia |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 647 | Huyện Buôn Đôn | 24250 | Xã Ea Bar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 647 | Huyện Buôn Đôn | 24253 | Xã Ea Nuôl |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24256 | Thị trấn Ea Pốk |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24259 | Thị trấn Quảng Phú |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24262 | Xã Quảng Tiến |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24264 | Xã Ea Kuêh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24265 | Xã Ea Kiết |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24268 | Xã Ea Tar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24271 | Xã Cư Dliê M'nông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24274 | Xã Ea H'đinh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24277 | Xã Ea Tul |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24280 | Xã Ea KPam |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24283 | Xã Ea M'DRóh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24286 | Xã Quảng Hiệp |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24289 | Xã Cư M'gar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24292 | Xã Ea D'Rơng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24295 | Xã Ea M'nang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24298 | Xã Cư Suê |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 648 | Huyện Cư M'gar | 24301 | Xã Cuor Đăng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 649 | Huyện Krông Búk | 24307 | Xã Cư Né |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 649 | Huyện Krông Búk | 24310 | Xã Chư KBô |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 649 | Huyện Krông Búk | 24313 | Xã Cư Pơng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 649 | Huyện Krông Búk | 24314 | Xã Ea Sin |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 649 | Huyện Krông Búk | 24316 | Xã Pơng Drang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 649 | Huyện Krông Búk | 24317 | Xã Tân Lập |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 649 | Huyện Krông Búk | 24319 | Xã Ea Ngai |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24343 | Thị trấn Krông Năng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24346 | Xã ĐLiê Ya |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24349 | Xã Ea Tóh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24352 | Xã Ea Tam |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24355 | Xã Phú Lộc |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24358 | Xã Tam Giang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24359 | Xã Ea Puk |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24360 | Xã Ea Dăh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24361 | Xã Ea Hồ |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24364 | Xã Phú Xuân |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24367 | Xã Cư Klông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 650 | Huyện Krông Năng | 24370 | Xã Ea Tân |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24373 | Thị trấn Ea Kar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24376 | Thị trấn Ea Knốp |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24379 | Xã Ea Sô |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24380 | Xã Ea Sar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24382 | Xã Xuân Phú |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24385 | Xã Cư Huê |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24388 | Xã Ea Tih |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24391 | Xã Ea Đar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24394 | Xã Ea Kmút |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24397 | Xã Cư Ni |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24400 | Xã Ea Păl |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24401 | Xã Cư Prông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24403 | Xã Ea Ô |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24404 | Xã Cư ELang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24406 | Xã Cư Bông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 651 | Huyện Ea Kar | 24409 | Xã Cư Jang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24412 | Thị trấn M'Đrắk |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24415 | Xã Cư Prao |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24418 | Xã Ea Pil |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24421 | Xã Ea Lai |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24424 | Xã Ea H'MLay |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24427 | Xã Krông Jing |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24430 | Xã Ea M' Doal |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24433 | Xã Ea Riêng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24436 | Xã Cư M'ta |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24439 | Xã Cư K Róa |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24442 | Xã Krông Á |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24444 | Xã Cư San |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 652 | Huyện M'Đrắk | 24445 | Xã Ea Trang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24448 | Thị trấn Krông Kmar |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24451 | Xã Dang Kang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24454 | Xã Cư KTy |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24457 | Xã Hòa Thành |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24460 | Xã Hòa Tân |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24463 | Xã Hòa Phong |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24466 | Xã Hòa Lễ |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24469 | Xã Yang Reh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24472 | Xã Ea Trul |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24475 | Xã Khuê Ngọc Điền |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24478 | Xã Cư Pui |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24481 | Xã Hòa Sơn |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24484 | Xã Cư Drăm |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 653 | Huyện Krông Bông | 24487 | Xã Yang Mao |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24490 | Thị trấn Phước An |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24493 | Xã KRông Búk |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24496 | Xã Ea Kly |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24499 | Xã Ea Kênh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24502 | Xã Ea Phê |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24505 | Xã Ea KNuec |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24508 | Xã Ea Yông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24511 | Xã Hòa An |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24514 | Xã Ea Kuăng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24517 | Xã Hòa Đông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24520 | Xã Ea Hiu |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24523 | Xã Hòa Tiến |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24526 | Xã Tân Tiến |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24529 | Xã Vụ Bổn |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24532 | Xã Ea Uy |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 654 | Huyện Krông Pắc | 24535 | Xã Ea Yiêng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24538 | Thị trấn Buôn Trấp |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24556 | Xã Dray Sáp |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24559 | Xã Ea Na |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24565 | Xã Ea Bông |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24568 | Xã Băng A Drênh |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24571 | Xã Dur KMăl |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24574 | Xã Bình Hòa |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 655 | Huyện Krông A Na | 24577 | Xã Quảng Điền |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24580 | Thị trấn Liên Sơn |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24583 | Xã Yang Tao |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24586 | Xã Bông Krang |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24589 | Xã Đắk Liêng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24592 | Xã Buôn Triết |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24595 | Xã Buôn Tría |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24598 | Xã Đắk Phơi |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24601 | Xã Đắk Nuê |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24604 | Xã Krông Nô |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24607 | Xã Nam Ka |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 656 | Huyện Lắk | 24610 | Xã Ea R'Bin |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24540 | Xã Ea Ning |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24541 | Xã Cư Ê Wi |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24544 | Xã Ea Ktur |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24547 | Xã Ea Tiêu |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24550 | Xã Ea BHốk |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24553 | Xã Ea Hu |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24561 | Xã Dray Bhăng |
66 | Tỉnh Đắk Lắk | 657 | Huyện Cư Kuin | 24562 | Xã Hòa Hiệp |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24611 | Phường Nghĩa Đức |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24612 | Phường Nghĩa Thành |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24614 | Phường Nghĩa Phú |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24615 | Phường Nghĩa Tân |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24617 | Phường Nghĩa Trung |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24618 | Xã Đăk R'Moan |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24619 | Phường Quảng Thành |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 660 | Thành phố Gia Nghĩa | 24628 | Xã Đắk Nia |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 661 | Huyện Đăk Glong | 24616 | Xã Quảng Sơn |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 661 | Huyện Đăk Glong | 24620 | Xã Quảng Hoà |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 661 | Huyện Đăk Glong | 24622 | Xã Đắk Ha |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 661 | Huyện Đăk Glong | 24625 | Xã Đắk R'Măng |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 661 | Huyện Đăk Glong | 24631 | Xã Quảng Khê |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 661 | Huyện Đăk Glong | 24634 | Xã Đắk Plao |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 661 | Huyện Đăk Glong | 24637 | Xã Đắk Som |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24640 | Thị trấn Ea T'Ling |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24643 | Xã Đắk Wil |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24646 | Xã Ea Pô |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24649 | Xã Nam Dong |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24652 | Xã Đắk DRông |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24655 | Xã Tâm Thắng |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24658 | Xã Cư Knia |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 662 | Huyện Cư Jút | 24661 | Xã Trúc Sơn |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24664 | Thị trấn Đắk Mil |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24667 | Xã Đắk Lao |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24670 | Xã Đắk R'La |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24673 | Xã Đắk Gằn |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24676 | Xã Đức Mạnh |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24677 | Xã Đắk N'Drót |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24678 | Xã Long Sơn |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24679 | Xã Đắk Sắk |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24682 | Xã Thuận An |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 663 | Huyện Đắk Mil | 24685 | Xã Đức Minh |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24688 | Thị trấn Đắk Mâm |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24691 | Xã Đắk Sôr |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24692 | Xã Nam Xuân |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24694 | Xã Buôn Choah |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24697 | Xã Nam Đà |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24699 | Xã Tân Thành |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24700 | Xã Đắk Drô |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24703 | Xã Nâm Nung |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24706 | Xã Đức Xuyên |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24709 | Xã Đắk Nang |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24712 | Xã Quảng Phú |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 664 | Huyện Krông Nô | 24715 | Xã Nâm N'Đir |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24717 | Thị trấn Đức An |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24718 | Xã Đắk Môl |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24719 | Xã Đắk Hòa |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24721 | Xã Nam Bình |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24722 | Xã Thuận Hà |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24724 | Xã Thuận Hạnh |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24727 | Xã Đắk N'Dung |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24728 | Xã Nâm N'Jang |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 665 | Huyện Đắk Song | 24730 | Xã Trường Xuân |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24733 | Thị trấn Kiến Đức |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24745 | Xã Quảng Tín |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24750 | Xã Đắk Wer |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24751 | Xã Nhân Cơ |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24754 | Xã Kiến Thành |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24756 | Xã Nghĩa Thắng |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24757 | Xã Đạo Nghĩa |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24760 | Xã Đắk Sin |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24761 | Xã Hưng Bình |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24763 | Xã Đắk Ru |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 666 | Huyện Đắk R'Lấp | 24766 | Xã Nhân Đạo |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 667 | Huyện Tuy Đức | 24736 | Xã Quảng Trực |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 667 | Huyện Tuy Đức | 24739 | Xã Đắk Búk So |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 667 | Huyện Tuy Đức | 24740 | Xã Quảng Tâm |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 667 | Huyện Tuy Đức | 24742 | Xã Đắk R'Tíh |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 667 | Huyện Tuy Đức | 24746 | Xã Đắk Ngo |
67 | Tỉnh Đắk Nông | 667 | Huyện Tuy Đức | 24748 | Xã Quảng Tân |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24769 | Phường 7 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24772 | Phường 8 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24775 | Phường 12 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24778 | Phường 9 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24781 | Phường 2 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24784 | Phường 1 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24787 | Phường 6 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24790 | Phường 5 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24793 | Phường 4 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24796 | Phường 10 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24799 | Phường 11 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24802 | Phường 3 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24805 | Xã Xuân Thọ |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24808 | Xã Tà Nung |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24810 | Xã Trạm Hành |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 672 | Thành phố Đà Lạt | 24811 | Xã Xuân Trường |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24814 | Phường Lộc Phát |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24817 | Phường Lộc Tiến |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24820 | Phường 2 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24823 | Phường 1 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24826 | Phường B'lao |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24829 | Phường Lộc Sơn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24832 | Xã Đạm Bri |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24835 | Xã Lộc Thanh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24838 | Xã Lộc Nga |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24841 | Xã Lộc Châu |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 673 | Thành phố Bảo Lộc | 24844 | Xã Đại Lào |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24853 | Xã Đạ Tông |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24856 | Xã Đạ Long |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24859 | Xã Đạ M' Rong |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24874 | Xã Liêng Srônh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24875 | Xã Đạ Rsal |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24877 | Xã Rô Men |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24886 | Xã Phi Liêng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 674 | Huyện Đam Rông | 24889 | Xã Đạ K' Nàng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 675 | Huyện Lạc Dương | 24846 | Thị trấn Lạc Dương |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 675 | Huyện Lạc Dương | 24847 | Xã Đạ Chais |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 675 | Huyện Lạc Dương | 24848 | Xã Đạ Nhim |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 675 | Huyện Lạc Dương | 24850 | Xã Đưng KNớ |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 675 | Huyện Lạc Dương | 24862 | Xã Lát |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 675 | Huyện Lạc Dương | 24865 | Xã Đạ Sar |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24868 | Thị trấn Nam Ban |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24871 | Thị trấn Đinh Văn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24880 | Xã Phú Sơn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24883 | Xã Phi Tô |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24892 | Xã Mê Linh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24895 | Xã Đạ Đờn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24898 | Xã Phúc Thọ |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24901 | Xã Đông Thanh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24904 | Xã Gia Lâm |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24907 | Xã Tân Thanh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24910 | Xã Tân Văn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24913 | Xã Hoài Đức |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24916 | Xã Tân Hà |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24919 | Xã Liên Hà |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24922 | Xã Đan Phượng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 676 | Huyện Lâm Hà | 24925 | Xã Nam Hà |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24928 | Thị trấn D'Ran |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24931 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24934 | Xã Lạc Xuân |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24937 | Xã Đạ Ròn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24940 | Xã Lạc Lâm |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24943 | Xã Ka Đô |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24946 | Xã Quảng Lập |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24949 | Xã Ka Đơn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24952 | Xã Tu Tra |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 677 | Huyện Đơn Dương | 24955 | Xã Pró |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24958 | Thị trấn Liên Nghĩa |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24961 | Xã Hiệp An |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24964 | Xã Liên Hiệp |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24967 | Xã Hiệp Thạnh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24970 | Xã Bình Thạnh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24973 | Xã N'Thol Hạ |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24976 | Xã Tân Hội |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24979 | Xã Tân Thành |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24982 | Xã Phú Hội |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24985 | Xã Ninh Gia |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24988 | Xã Tà Năng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24989 | Xã Đa Quyn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24991 | Xã Tà Hine |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24994 | Xã Đà Loan |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 678 | Huyện Đức Trọng | 24997 | Xã Ninh Loan |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25000 | Thị trấn Di Linh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25003 | Xã Đinh Trang Thượng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25006 | Xã Tân Thượng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25007 | Xã Tân Lâm |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25009 | Xã Tân Châu |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25012 | Xã Tân Nghĩa |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25015 | Xã Gia Hiệp |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25018 | Xã Đinh Lạc |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25021 | Xã Tam Bố |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25024 | Xã Đinh Trang Hòa |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25027 | Xã Liên Đầm |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25030 | Xã Gung Ré |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25033 | Xã Bảo Thuận |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25036 | Xã Hòa Ninh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25039 | Xã Hòa Trung |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25042 | Xã Hòa Nam |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25045 | Xã Hòa Bắc |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25048 | Xã Sơn Điền |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 679 | Huyện Di Linh | 25051 | Xã Gia Bắc |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25054 | Thị trấn Lộc Thắng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25057 | Xã Lộc Bảo |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25060 | Xã Lộc Lâm |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25063 | Xã Lộc Phú |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25066 | Xã Lộc Bắc |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25069 | Xã B' Lá |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25072 | Xã Lộc Ngãi |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25075 | Xã Lộc Quảng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25078 | Xã Lộc Tân |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25081 | Xã Lộc Đức |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25084 | Xã Lộc An |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25087 | Xã Tân Lạc |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25090 | Xã Lộc Thành |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 680 | Huyện Bảo Lâm | 25093 | Xã Lộc Nam |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25096 | Thị trấn Đạ M'ri |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25099 | Thị trấn Ma Đa Guôi |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25102 | Xã Đạ M'ri |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25105 | Xã Hà Lâm |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25108 | Xã Đạ Tồn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25111 | Xã Đạ Oai |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25114 | Xã Đạ Ploa |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25117 | Xã Ma Đa Guôi |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25120 | Xã Đoàn Kết |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 681 | Huyện Đạ Huoai | 25123 | Xã Phước Lộc |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25126 | Thị trấn Đạ Tẻh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25129 | Xã An Nhơn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25132 | Xã Quốc Oai |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25135 | Xã Mỹ Đức |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25138 | Xã Quảng Trị |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25141 | Xã Đạ Lây |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25147 | Xã Triệu Hải |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25153 | Xã Đạ Kho |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 682 | Huyện Đạ Huoai | 25156 | Xã Đạ Pal |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25159 | Thị trấn Cát Tiên |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25162 | Xã Tiên Hoàng |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25165 | Xã Phước Cát 2 |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25168 | Xã Gia Viễn |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25171 | Xã Nam Ninh |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25174 | Xã Mỹ Lâm |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25177 | Xã Tư Nghĩa |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25180 | Thị trấn Phước Cát |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25183 | Xã Đức Phổ |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25186 | Xã Phù Mỹ |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25189 | Xã Quảng Ngãi |
68 | Tỉnh Lâm Đồng | 683 | Huyện Cát Tiên | 25192 | Xã Đồng Nai Thượng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 688 | Thị xã Phước Long | 25216 | Phường Thác Mơ |
70 | Tỉnh Bình Phước | 688 | Thị xã Phước Long | 25217 | Phường Long Thủy |
70 | Tỉnh Bình Phước | 688 | Thị xã Phước Long | 25219 | Phường Phước Bình |
70 | Tỉnh Bình Phước | 688 | Thị xã Phước Long | 25220 | Phường Long Phước |
70 | Tỉnh Bình Phước | 688 | Thị xã Phước Long | 25237 | Phường Sơn Giang |
70 | Tỉnh Bình Phước | 688 | Thị xã Phước Long | 25245 | Xã Long Giang |
70 | Tỉnh Bình Phước | 688 | Thị xã Phước Long | 25249 | Xã Phước Tín |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25195 | Phường Tân Phú |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25198 | Phường Tân Đồng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25201 | Phường Tân Bình |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25204 | Phường Tân Xuân |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25205 | Phường Tân Thiện |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25207 | Xã Tân Thành |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25210 | Phường Tiến Thành |
70 | Tỉnh Bình Phước | 689 | Thành phố Đồng Xoài | 25213 | Xã Tiến Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 690 | Thị xã Bình Long | 25320 | Phường Hưng Chiến |
70 | Tỉnh Bình Phước | 690 | Thị xã Bình Long | 25324 | Phường An Lộc |
70 | Tỉnh Bình Phước | 690 | Thị xã Bình Long | 25325 | Phường Phú Thịnh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 690 | Thị xã Bình Long | 25326 | Phường Phú Đức |
70 | Tỉnh Bình Phước | 690 | Thị xã Bình Long | 25333 | Xã Thanh Lương |
70 | Tỉnh Bình Phước | 690 | Thị xã Bình Long | 25336 | Xã Thanh Phú |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25222 | Xã Bù Gia Mập |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25225 | Xã Đak Ơ |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25228 | Xã Đức Hạnh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25229 | Xã Phú Văn |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25231 | Xã Đa Kia |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25232 | Xã Phước Minh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25234 | Xã Bình Thắng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 691 | Huyện Bù Gia Mập | 25267 | Xã Phú Nghĩa |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25270 | Thị trấn Lộc Ninh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25273 | Xã Lộc Hòa |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25276 | Xã Lộc An |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25279 | Xã Lộc Tấn |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25280 | Xã Lộc Thạnh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25282 | Xã Lộc Hiệp |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25285 | Xã Lộc Thiện |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25288 | Xã Lộc Thuận |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25291 | Xã Lộc Quang |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25292 | Xã Lộc Phú |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25294 | Xã Lộc Thành |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25297 | Xã Lộc Thái |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25300 | Xã Lộc Điền |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25303 | Xã Lộc Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25305 | Xã Lộc Thịnh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 692 | Huyện Lộc Ninh | 25306 | Xã Lộc Khánh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 693 | Huyện Bù Đốp | 25308 | Thị trấn Thanh Bình |
70 | Tỉnh Bình Phước | 693 | Huyện Bù Đốp | 25309 | Xã Hưng Phước |
70 | Tỉnh Bình Phước | 693 | Huyện Bù Đốp | 25310 | Xã Phước Thiện |
70 | Tỉnh Bình Phước | 693 | Huyện Bù Đốp | 25312 | Xã Thiện Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 693 | Huyện Bù Đốp | 25315 | Xã Thanh Hòa |
70 | Tỉnh Bình Phước | 693 | Huyện Bù Đốp | 25318 | Xã Tân Thành |
70 | Tỉnh Bình Phước | 693 | Huyện Bù Đốp | 25321 | Xã Tân Tiến |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25327 | Xã Thanh An |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25330 | Xã An Khương |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25339 | Xã An Phú |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25342 | Xã Tân Lợi |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25345 | Xã Tân Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25348 | Xã Minh Đức |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25349 | Xã Minh Tâm |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25351 | Xã Phước An |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25354 | Xã Thanh Bình |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25357 | Thị trấn Tân Khai |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25360 | Xã Đồng Nơ |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25361 | Xã Tân Hiệp |
70 | Tỉnh Bình Phước | 694 | Huyện Hớn Quản | 25438 | Xã Tân Quan |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25363 | Thị trấn Tân Phú |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25366 | Xã Thuận Lợi |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25369 | Xã Đồng Tâm |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25372 | Xã Tân Phước |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25375 | Xã Tân Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25378 | Xã Tân Lợi |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25381 | Xã Tân Lập |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25384 | Xã Tân Hòa |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25387 | Xã Thuận Phú |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25390 | Xã Đồng Tiến |
70 | Tỉnh Bình Phước | 695 | Huyện Đồng Phú | 25393 | Xã Tân Tiến |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25396 | Thị trấn Đức Phong |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25398 | Xã Đường 10 |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25399 | Xã Đak Nhau |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25400 | Xã Phú Sơn |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25402 | Xã Thọ Sơn |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25404 | Xã Bình Minh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25405 | Xã Bom Bo |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25408 | Xã Minh Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25411 | Xã Đoàn Kết |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25414 | Xã Đồng Nai |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25417 | Xã Đức Liễu |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25420 | Xã Thống Nhất |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25423 | Xã Nghĩa Trung |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25424 | Xã Nghĩa Bình |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25426 | Xã Đăng Hà |
70 | Tỉnh Bình Phước | 696 | Huyện Bù Đăng | 25429 | Xã Phước Sơn |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25432 | Thị trấn Chơn Thành |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25433 | Xã Thành Tâm |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25435 | Xã Minh Lập |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25439 | Xã Quang Minh |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25441 | Xã Minh Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25444 | Xã Minh Long |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25447 | Xã Minh Thành |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25450 | Xã Nha Bích |
70 | Tỉnh Bình Phước | 697 | Thị xã Chơn Thành | 25453 | Xã Minh Thắng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25240 | Xã Long Bình |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25243 | Xã Bình Tân |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25244 | Xã Bình Sơn |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25246 | Xã Long Hưng |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25250 | Xã Phước Tân |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25252 | Xã Bù Nho |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25255 | Xã Long Hà |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25258 | Xã Long Tân |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25261 | Xã Phú Trung |
70 | Tỉnh Bình Phước | 698 | Huyện Phú Riềng | 25264 | Xã Phú Riềng |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25456 | Phường 1 |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25459 | Phường 3 |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25462 | Phường 4 |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25465 | Phường Hiệp Ninh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25468 | Phường 2 |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25471 | Xã Thạnh Tân |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25474 | Xã Tân Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25477 | Xã Bình Minh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25480 | Phường Ninh Sơn |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 703 | Thành phố Tây Ninh | 25483 | Phường Ninh Thạnh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25486 | Thị trấn Tân Biên |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25489 | Xã Tân Lập |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25492 | Xã Thạnh Bắc |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25495 | Xã Tân Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25498 | Xã Thạnh Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25501 | Xã Thạnh Tây |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25504 | Xã Hòa Hiệp |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25507 | Xã Tân Phong |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25510 | Xã Mỏ Công |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 705 | Huyện Tân Biên | 25513 | Xã Trà Vong |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25516 | Thị trấn Tân Châu |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25519 | Xã Tân Hà |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25522 | Xã Tân Đông |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25525 | Xã Tân Hội |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25528 | Xã Tân Hòa |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25531 | Xã Suối Ngô |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25534 | Xã Suối Dây |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25537 | Xã Tân Hiệp |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25540 | Xã Thạnh Đông |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25543 | Xã Tân Thành |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25546 | Xã Tân Phú |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 706 | Huyện Tân Châu | 25549 | Xã Tân Hưng |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25552 | Thị trấn Dương Minh Châu |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25555 | Xã Suối Đá |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25558 | Xã Phan |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25561 | Xã Phước Ninh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25564 | Xã Phước Minh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25567 | Xã Bàu Năng |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25570 | Xã Chà Là |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25573 | Xã Cầu Khởi |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25576 | Xã Bến Củi |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25579 | Xã Lộc Ninh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 707 | Huyện Dương Minh Châu | 25582 | Xã Truông Mít |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25585 | Thị trấn Châu Thành |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25588 | Xã Hảo Đước |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25591 | Xã Phước Vinh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25594 | Xã Đồng Khởi |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25597 | Xã Thái Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25600 | Xã An Cơ |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25603 | Xã Biên Giới |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25606 | Xã Hòa Thạnh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25609 | Xã Trí Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25612 | Xã Hòa Hội |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25615 | Xã An Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25618 | Xã Thanh Điền |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25621 | Xã Thành Long |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25624 | Xã Ninh Điền |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 708 | Huyện Châu Thành | 25627 | Xã Long Vĩnh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25630 | Phường Long Hoa |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25633 | Phường Hiệp Tân |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25636 | Phường Long Thành Bắc |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25639 | Xã Trường Hòa |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25642 | Xã Trường Đông |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25645 | Phường Long Thành Trung |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25648 | Xã Trường Tây |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 709 | Thị xã Hòa Thành | 25651 | Xã Long Thành Nam |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25654 | Thị trấn Gò Dầu |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25657 | Xã Thạnh Đức |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25660 | Xã Cẩm Giang |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25663 | Xã Hiệp Thạnh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25666 | Xã Bàu Đồn |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25669 | Xã Phước Thạnh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25672 | Xã Phước Đông |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25675 | Xã Phước Trạch |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 710 | Huyện Gò Dầu | 25678 | Xã Thanh Phước |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25681 | Thị trấn Bến Cầu |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25684 | Xã Long Chữ |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25687 | Xã Long Phước |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25690 | Xã Long Giang |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25693 | Xã Tiên Thuận |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25696 | Xã Long Khánh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25699 | Xã Lợi Thuận |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25702 | Xã Long Thuận |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 711 | Huyện Bến Cầu | 25705 | Xã An Thạnh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25708 | Phường Trảng Bàng |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25711 | Xã Đôn Thuận |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25714 | Xã Hưng Thuận |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25717 | Phường Lộc Hưng |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25720 | Phường Gia Lộc |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25723 | Phường Gia Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25729 | Xã Phước Bình |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25732 | Phường An Tịnh |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25735 | Phường An Hòa |
72 | Tỉnh Tây Ninh | 712 | Thị xã Trảng Bàng | 25738 | Xã Phước Chỉ |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25741 | Phường Hiệp Thành |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25744 | Phường Phú Lợi |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25747 | Phường Phú Cường |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25750 | Phường Phú Hòa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25753 | Phường Phú Thọ |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25756 | Phường Chánh Nghĩa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25759 | Phường Định Hoà |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25760 | Phường Hoà Phú |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25762 | Phường Phú Mỹ |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25763 | Phường Phú Tân |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25765 | Phường Tân An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25768 | Phường Hiệp An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25771 | Phường Tương Bình Hiệp |
74 | Tỉnh Bình Dương | 718 | Thành phố Thủ Dầu Một | 25774 | Phường Chánh Mỹ |
74 | Tỉnh Bình Dương | 719 | Huyện Bàu Bàng | 25816 | Xã Trừ Văn Thố |
74 | Tỉnh Bình Dương | 719 | Huyện Bàu Bàng | 25819 | Xã Cây Trường II |
74 | Tỉnh Bình Dương | 719 | Huyện Bàu Bàng | 25822 | Thị trấn Lai Uyên |
74 | Tỉnh Bình Dương | 719 | Huyện Bàu Bàng | 25825 | Xã Tân Hưng |
74 | Tỉnh Bình Dương | 719 | Huyện Bàu Bàng | 25828 | Xã Long Nguyên |
74 | Tỉnh Bình Dương | 719 | Huyện Bàu Bàng | 25831 | Xã Hưng Hòa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 719 | Huyện Bàu Bàng | 25834 | Xã Lai Hưng |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25777 | Thị trấn Dầu Tiếng |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25780 | Xã Minh Hoà |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25783 | Xã Minh Thạnh |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25786 | Xã Minh Tân |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25789 | Xã Định An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25792 | Xã Long Hoà |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25795 | Xã Định Thành |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25798 | Xã Định Hiệp |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25801 | Xã An Lập |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25804 | Xã Long Tân |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25807 | Xã Thanh An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 720 | Huyện Dầu Tiếng | 25810 | Xã Thanh Tuyền |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25813 | Phường Mỹ Phước |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25837 | Phường Chánh Phú Hòa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25840 | Xã An Điền |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25843 | Xã An Tây |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25846 | Phường Thới Hòa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25849 | Phường Hòa Lợi |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25852 | Phường Tân Định |
74 | Tỉnh Bình Dương | 721 | Thành phố Bến Cát | 25855 | Xã Phú An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25858 | Thị trấn Phước Vĩnh |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25861 | Xã An Linh |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25864 | Xã Phước Sang |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25865 | Xã An Thái |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25867 | Xã An Long |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25870 | Xã An Bình |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25873 | Xã Tân Hiệp |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25876 | Xã Tam Lập |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25879 | Xã Tân Long |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25882 | Xã Vĩnh Hoà |
74 | Tỉnh Bình Dương | 722 | Huyện Phú Giáo | 25885 | Xã Phước Hoà |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25888 | Phường Uyên Hưng |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25891 | Phường Tân Phước Khánh |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25912 | Phường Vĩnh Tân |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25915 | Phường Hội Nghĩa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25920 | Phường Tân Hiệp |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25921 | Phường Khánh Bình |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25924 | Phường Phú Chánh |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25930 | Xã Bạch Đằng |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25933 | Phường Tân Vĩnh Hiệp |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25936 | Phường Thạnh Phước |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25937 | Xã Thạnh Hội |
74 | Tỉnh Bình Dương | 723 | Thành phố Tân Uyên | 25939 | Phường Thái Hòa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 724 | Thành phố Dĩ An | 25942 | Phường Dĩ An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 724 | Thành phố Dĩ An | 25945 | Phường Tân Bình |
74 | Tỉnh Bình Dương | 724 | Thành phố Dĩ An | 25948 | Phường Tân Đông Hiệp |
74 | Tỉnh Bình Dương | 724 | Thành phố Dĩ An | 25951 | Phường Bình An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 724 | Thành phố Dĩ An | 25954 | Phường Bình Thắng |
74 | Tỉnh Bình Dương | 724 | Thành phố Dĩ An | 25957 | Phường Đông Hòa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 724 | Thành phố Dĩ An | 25960 | Phường An Bình |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25963 | Phường An Thạnh |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25966 | Phường Lái Thiêu |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25969 | Phường Bình Chuẩn |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25972 | Phường Thuận Giao |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25975 | Phường An Phú |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25978 | Phường Hưng Định |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25981 | Xã An Sơn |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25984 | Phường Bình Nhâm |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25987 | Phường Bình Hòa |
74 | Tỉnh Bình Dương | 725 | Thành phố Thuận An | 25990 | Phường Vĩnh Phú |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25894 | Xã Tân Định |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25897 | Xã Bình Mỹ |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25900 | Xã Tân Bình |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25903 | Xã Tân Lập |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25906 | Thị trấn Tân Thành |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25907 | Xã Đất Cuốc |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25908 | Xã Hiếu Liêm |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25909 | Xã Lạc An |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25918 | Xã Tân Mỹ |
74 | Tỉnh Bình Dương | 726 | Huyện Bắc Tân Uyên | 25927 | Xã Thường Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 25993 | Phường Trảng Dài |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 25996 | Phường Tân Phong |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 25999 | Phường Tân Biên |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26002 | Phường Hố Nai |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26005 | Phường Tân Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26008 | Phường Tân Hiệp |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26011 | Phường Bửu Long |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26014 | Phường Tân Tiến |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26017 | Phường Tam Hiệp |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26020 | Phường Long Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26023 | Phường Quang Vinh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26026 | Phường Tân Mai |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26029 | Phường Thống Nhất |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26032 | Phường Trung Dũng |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26035 | Phường Tam Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26038 | Phường Hòa Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26041 | Phường Quyết Thắng |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26044 | Phường Thanh Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26047 | Phường Bình Đa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26050 | Phường An Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26053 | Phường Bửu Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26056 | Phường Long Bình Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26059 | Phường Tân Vạn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26062 | Phường Tân Hạnh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26065 | Phường Hiệp Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26068 | Phường Hóa An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26371 | Phường An Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26374 | Phường Tam Phước |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26377 | Phường Phước Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 731 | Thành phố Biên Hòa | 26380 | Xã Long Hưng |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26071 | Phường Xuân Trung |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26074 | Phường Xuân Thanh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26077 | Phường Xuân Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26080 | Phường Xuân An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26083 | Phường Xuân Hoà |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26086 | Phường Phú Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26089 | Xã Bình Lộc |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26092 | Xã Bảo Quang |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26095 | Phường Suối Tre |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26098 | Phường Bảo Vinh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26101 | Phường Xuân Lập |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26104 | Phường Bàu Sen |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26107 | Xã Bàu Trâm |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26110 | Phường Xuân Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 732 | Thành phố Long Khánh | 26113 | Xã Hàng Gòn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26116 | Thị trấn Tân Phú |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26119 | Xã Dak Lua |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26122 | Xã Nam Cát Tiên |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26125 | Xã Phú An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26128 | Xã Núi Tượng |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26131 | Xã Tà Lài |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26134 | Xã Phú Lập |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26137 | Xã Phú Sơn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26140 | Xã Phú Thịnh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26143 | Xã Thanh Sơn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26146 | Xã Phú Trung |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26149 | Xã Phú Xuân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26152 | Xã Phú Lộc |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26155 | Xã Phú Lâm |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26158 | Xã Phú Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26161 | Xã Phú Thanh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26164 | Xã Trà Cổ |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 734 | Huyện Tân Phú | 26167 | Xã Phú Điền |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26170 | Thị trấn Vĩnh An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26173 | Xã Phú Lý |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26176 | Xã Trị An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26179 | Xã Tân An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26182 | Xã Vĩnh Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26185 | Xã Bình Lợi |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26188 | Xã Thạnh Phú |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26191 | Xã Thiện Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26194 | Xã Tân Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26197 | Xã Bình Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26200 | Xã Mã Đà |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 735 | Huyện Vĩnh Cửu | 26203 | Xã Hiếu Liêm |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26206 | Thị trấn Định Quán |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26209 | Xã Thanh Sơn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26212 | Xã Phú Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26215 | Xã Phú Vinh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26218 | Xã Phú Lợi |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26221 | Xã Phú Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26224 | Xã Ngọc Định |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26227 | Xã La Ngà |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26230 | Xã Gia Canh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26233 | Xã Phú Ngọc |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26236 | Xã Phú Cường |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26239 | Xã Túc Trưng |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26242 | Xã Phú Túc |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 736 | Huyện Định Quán | 26245 | Xã Suối Nho |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26248 | Thị trấn Trảng Bom |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26251 | Xã Thanh Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26254 | Xã Cây Gáo |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26257 | Xã Bàu Hàm |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26260 | Xã Sông Thao |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26263 | Xã Sông Trầu |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26266 | Xã Đông Hoà |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26269 | Xã Bắc Sơn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26272 | Xã Hố Nai 3 |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26275 | Xã Tây Hoà |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26278 | Xã Bình Minh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26281 | Xã Trung Hoà |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26284 | Xã Đồi 61 |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26287 | Xã Hưng Thịnh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26290 | Xã Quảng Tiến |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26293 | Xã Giang Điền |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 737 | Huyện Trảng Bom | 26296 | Xã An Viễn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26299 | Xã Gia Tân 1 |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26302 | Xã Gia Tân 2 |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26305 | Xã Gia Tân 3 |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26308 | Xã Gia Kiệm |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26311 | Xã Quang Trung |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26314 | Xã Bàu Hàm 2 |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26317 | Xã Hưng Lộc |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26320 | Xã Lộ 25 |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26323 | Xã Xuân Thiện |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 738 | Huyện Thống Nhất | 26326 | Thị trấn Dầu Giây |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26329 | Xã Sông Nhạn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26332 | Xã Xuân Quế |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26335 | Xã Nhân Nghĩa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26338 | Xã Xuân Đường |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26341 | Xã Long Giao |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26344 | Xã Xuân Mỹ |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26347 | Xã Thừa Đức |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26350 | Xã Bảo Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26353 | Xã Xuân Bảo |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26356 | Xã Xuân Tây |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26359 | Xã Xuân Đông |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26362 | Xã Sông Ray |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 739 | Huyện Cẩm Mỹ | 26365 | Xã Lâm San |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26368 | Thị trấn Long Thành |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26383 | Xã An Phước |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26386 | Xã Bình An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26389 | Xã Long Đức |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26392 | Xã Lộc An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26395 | Xã Bình Sơn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26398 | Xã Tam An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26401 | Xã Cẩm Đường |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26404 | Xã Long An |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26410 | Xã Bàu Cạn |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26413 | Xã Long Phước |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26416 | Xã Phước Bình |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26419 | Xã Tân Hiệp |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 740 | Huyện Long Thành | 26422 | Xã Phước Thái |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26425 | Thị trấn Gia Ray |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26428 | Xã Xuân Bắc |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26431 | Xã Suối Cao |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26434 | Xã Xuân Thành |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26437 | Xã Xuân Thọ |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26440 | Xã Xuân Trường |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26443 | Xã Xuân Hòa |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26446 | Xã Xuân Hưng |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26449 | Xã Xuân Tâm |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26452 | Xã Suối Cát |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26455 | Xã Xuân Hiệp |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26458 | Xã Xuân Phú |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26461 | Xã Xuân Định |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26464 | Xã Bảo Hoà |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 741 | Huyện Xuân Lộc | 26467 | Xã Lang Minh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26470 | Xã Phước Thiền |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26473 | Xã Long Tân |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26476 | Xã Đại Phước |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26479 | Thị trấn Hiệp Phước |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26482 | Xã Phú Hữu |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26485 | Xã Phú Hội |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26488 | Xã Phú Thạnh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26491 | Xã Phú Đông |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26494 | Xã Long Thọ |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26497 | Xã Vĩnh Thanh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26500 | Xã Phước Khánh |
75 | Tỉnh Đồng Nai | 742 | Huyện Nhơn Trạch | 26503 | Xã Phước An |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26506 | Phường 1 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26508 | Phường Thắng Tam |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26509 | Phường 2 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26512 | Phường 3 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26515 | Phường 4 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26518 | Phường 5 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26521 | Phường Thắng Nhì |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26524 | Phường 7 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26526 | Phường Nguyễn An Ninh |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26527 | Phường 8 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26530 | Phường 9 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26533 | Phường Thắng Nhất |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26535 | Phường Rạch Dừa |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26536 | Phường 10 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26539 | Phường 11 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26542 | Phường 12 |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 747 | Thành phố Vũng Tàu | 26545 | Xã Long Sơn |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26548 | Phường Phước Hưng |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26551 | Phường Phước Hiệp |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26554 | Phường Phước Nguyên |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26557 | Phường Long Toàn |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26558 | Phường Long Tâm |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26560 | Phường Phước Trung |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26563 | Phường Long Hương |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26566 | Phường Kim Dinh |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26567 | Xã Tân Hưng |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26569 | Xã Long Phước |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 748 | Thành phố Bà Rịa | 26572 | Xã Hoà Long |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26574 | Xã Bàu Chinh |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26575 | Thị trấn Ngãi Giao |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26578 | Xã Bình Ba |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26581 | Xã Suối Nghệ |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26584 | Xã Xuân Sơn |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26587 | Xã Sơn Bình |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26590 | Xã Bình Giã |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26593 | Xã Bình Trung |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26596 | Xã Xà Bang |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26599 | Xã Cù Bị |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26602 | Xã Láng Lớn |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26605 | Xã Quảng Thành |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26608 | Xã Kim Long |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26611 | Xã Suối Rao |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26614 | Xã Đá Bạc |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 750 | Huyện Châu Đức | 26617 | Xã Nghĩa Thành |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26620 | Thị trấn Phước Bửu |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26623 | Xã Phước Thuận |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26626 | Xã Phước Tân |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26629 | Xã Xuyên Mộc |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26632 | Xã Bông Trang |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26635 | Xã Tân Lâm |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26638 | Xã Bàu Lâm |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26641 | Xã Hòa Bình |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26644 | Xã Hòa Hưng |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26647 | Xã Hòa Hiệp |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26650 | Xã Hòa Hội |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26653 | Xã Bưng Riềng |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 751 | Huyện Xuyên Mộc | 26656 | Xã Bình Châu |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 752 | Huyện Long Điền | 26659 | Thị trấn Long Điền |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 752 | Huyện Long Điền | 26662 | Thị trấn Long Hải |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 752 | Huyện Long Điền | 26665 | Xã An Ngãi |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 752 | Huyện Long Điền | 26668 | Xã Tam Phước |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 752 | Huyện Long Điền | 26671 | Xã An Nhứt |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 752 | Huyện Long Điền | 26674 | Xã Phước Tỉnh |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 752 | Huyện Long Điền | 26677 | Xã Phước Hưng |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26680 | Thị trấn Đất Đỏ |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26683 | Xã Phước Long Thọ |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26686 | Xã Phước Hội |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26689 | Xã Long Mỹ |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26692 | Thị trấn Phước Hải |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26695 | Xã Long Tân |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26698 | Xã Láng Dài |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 753 | Huyện Long Đất | 26701 | Xã Lộc An |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26704 | Phường Phú Mỹ |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26707 | Xã Tân Hoà |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26710 | Xã Tân Hải |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26713 | Phường Phước Hoà |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26716 | Phường Tân Phước |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26719 | Phường Mỹ Xuân |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26722 | Xã Sông Xoài |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26725 | Phường Hắc Dịch |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26728 | Xã Châu Pha |
77 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 754 | Thành phố Phú Mỹ | 26731 | Xã Tóc Tiên |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26734 | Phường Tân Định |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26737 | Phường Đa Kao |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26740 | Phường Bến Nghé |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26743 | Phường Bến Thành |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26746 | Phường Nguyễn Thái Bình |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26749 | Phường Phạm Ngũ Lão |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26752 | Phường Cầu Ông Lãnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26755 | Phường Cô Giang |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26758 | Phường Nguyễn Cư Trinh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 760 | Quận 1 | 26761 | Phường Cầu Kho |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26764 | Phường Thạnh Xuân |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26767 | Phường Thạnh Lộc |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26770 | Phường Hiệp Thành |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26773 | Phường Thới An |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26776 | Phường Tân Chánh Hiệp |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26779 | Phường An Phú Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26782 | Phường Tân Thới Hiệp |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26785 | Phường Trung Mỹ Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26787 | Phường Tân Hưng Thuận |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26788 | Phường Đông Hưng Thuận |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 761 | Quận 12 | 26791 | Phường Tân Thới Nhất |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26794 | Phường Linh Xuân |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26797 | Phường Bình Chiểu |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26800 | Phường Linh Trung |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26803 | Phường Tam Bình |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26806 | Phường Tam Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26809 | Phường Hiệp Bình Phước |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26812 | Phường Hiệp Bình Chánh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26815 | Phường Linh Chiểu |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26818 | Phường Linh Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26821 | Phường Linh Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26824 | Phường Bình Thọ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 762 | Quận Thủ Đức | 26827 | Phường Trường Thọ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26830 | Phường Long Bình |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26833 | Phường Long Thạnh Mỹ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26836 | Phường Tân Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26839 | Phường Hiệp Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26842 | Phường Tăng Nhơn Phú A |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26845 | Phường Tăng Nhơn Phú B |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26848 | Phường Phước Long B |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26851 | Phường Phước Long A |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26854 | Phường Trường Thạnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26857 | Phường Long Phước |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26860 | Phường Long Trường |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26863 | Phường Phước Bình |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 763 | Quận 9 | 26866 | Phường Phú Hữu |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26869 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26872 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26875 | Phường 17 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26876 | Phường 6 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26878 | Phường 16 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26881 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26882 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26884 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26887 | Phường 5 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26890 | Phường 07 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26893 | Phường 04 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26896 | Phường 01 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26897 | Phường 9 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26898 | Phường 8 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26899 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 764 | Quận Gò Vấp | 26902 | Phường 3 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26905 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26908 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26911 | Phường 27 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26914 | Phường 26 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26917 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26920 | Phường 25 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26923 | Phường 05 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26926 | Phường 7 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26929 | Phường 24 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26932 | Phường 06 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26935 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26938 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26941 | Phường 02 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26944 | Phường 01 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26947 | Phường 03 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26950 | Phường 17 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26953 | Phường 21 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26956 | Phường 22 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26959 | Phường 19 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 765 | Quận Bình Thạnh | 26962 | Phường 28 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26965 | Phường 2 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26968 | Phường 4 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26971 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26974 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26977 | Phường 1 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26980 | Phường 3 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26983 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26986 | Phường 7 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26989 | Phường 5 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26992 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26995 | Phường 6 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 26998 | Phường 8 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 27001 | Phường 9 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 27004 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 766 | Quận Tân Bình | 27007 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27010 | Phường Tân Sơn Nhì |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27013 | Phường Tây Thạnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27016 | Phường Sơn Kỳ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27019 | Phường Tân Quý |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27022 | Phường Tân Thành |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27025 | Phường Phú Thọ Hòa |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27028 | Phường Phú Thạnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27031 | Phường Phú Trung |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27034 | Phường Hòa Thạnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27037 | Phường Hiệp Tân |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 767 | Quận Tân Phú | 27040 | Phường Tân Thới Hòa |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27043 | Phường 04 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27046 | Phường 5 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27049 | Phường 9 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27052 | Phường 7 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27055 | Phường 03 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27058 | Phường 1 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27061 | Phường 2 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27064 | Phường 8 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27067 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27070 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27073 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27076 | Phường 17 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27079 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27082 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 768 | Quận Phú Nhuận | 27085 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27088 | Phường Thảo Điền |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27091 | Phường An Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27094 | Phường Bình An |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27097 | Phường Bình Trưng Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27100 | Phường Bình Trưng Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27103 | Phường Bình Khánh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27106 | Phường An Khánh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27109 | Phường Cát Lái |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27112 | Phường Thạnh Mỹ Lợi |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27115 | Phường An Lợi Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 769 | Thành phố Thủ Đức | 27118 | Phường Thủ Thiêm |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27121 | Phường 08 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27124 | Phường 07 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27127 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27130 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27133 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27136 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27139 | Phường 06 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27142 | Phường 09 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27145 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27148 | Phường 4 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27151 | Phường 5 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27154 | Phường 3 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27157 | Phường 2 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 770 | Quận 3 | 27160 | Phường 1 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27163 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27166 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27169 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27172 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27175 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27178 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27181 | Phường 9 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27184 | Phường 1 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27187 | Phường 08 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27190 | Phường 02 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27193 | Phường 4 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27196 | Phường 07 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27199 | Phường 05 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27202 | Phường 06 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 771 | Quận 10 | 27205 | Phường 03 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27208 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27211 | Phường 5 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27214 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27217 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27220 | Phường 3 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27223 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27226 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27229 | Phường 08 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27232 | Phường 09 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27235 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27238 | Phường 07 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27241 | Phường 06 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27244 | Phường 04 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27247 | Phường 01 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27250 | Phường 02 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 772 | Quận 11 | 27253 | Phường 16 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27256 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27259 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27262 | Phường 09 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27265 | Phường 06 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27268 | Phường 08 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27271 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27274 | Phường 05 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27277 | Phường 18 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27280 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27283 | Phường 4 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27286 | Phường 3 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27289 | Phường 16 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27292 | Phường 02 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27295 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 773 | Quận 4 | 27298 | Phường 1 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27301 | Phường 4 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27304 | Phường 9 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27307 | Phường 03 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27310 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27313 | Phường 02 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27316 | Phường 08 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27319 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27322 | Phường 07 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27325 | Phường 1 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27328 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27331 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27334 | Phường 05 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27337 | Phường 06 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27340 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 774 | Quận 5 | 27343 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27346 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27349 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27352 | Phường 9 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27355 | Phường 06 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27358 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27361 | Phường 05 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27364 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27367 | Phường 02 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27370 | Phường 01 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27373 | Phường 04 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27376 | Phường 8 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27379 | Phường 03 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27382 | Phường 7 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 775 | Quận 6 | 27385 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27388 | Phường 08 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27391 | Phường 02 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27394 | Phường 01 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27397 | Phường 03 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27400 | Phường 11 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27403 | Phường 09 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27406 | Phường 10 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27409 | Phường 4 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27412 | Phường 13 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27415 | Phường 12 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27418 | Phường 5 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27421 | Phường 14 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27424 | Phường 6 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27427 | Phường 15 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27430 | Phường 16 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 776 | Quận 8 | 27433 | Phường 7 |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27436 | Phường Bình Hưng Hòa |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27439 | Phường Bình Hưng Hoà A |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27442 | Phường Bình Hưng Hoà B |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27445 | Phường Bình Trị Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27448 | Phường Bình Trị Đông A |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27451 | Phường Bình Trị Đông B |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27454 | Phường Tân Tạo |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27457 | Phường Tân Tạo A |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27460 | Phường An Lạc |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 777 | Quận Bình Tân | 27463 | Phường An Lạc A |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27466 | Phường Tân Thuận Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27469 | Phường Tân Thuận Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27472 | Phường Tân Kiểng |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27475 | Phường Tân Hưng |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27478 | Phường Bình Thuận |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27481 | Phường Tân Quy |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27484 | Phường Phú Thuận |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27487 | Phường Tân Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27490 | Phường Tân Phong |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 778 | Quận 7 | 27493 | Phường Phú Mỹ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27496 | Thị trấn Củ Chi |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27499 | Xã Phú Mỹ Hưng |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27502 | Xã An Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27505 | Xã Trung Lập Thượng |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27508 | Xã An Nhơn Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27511 | Xã Nhuận Đức |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27514 | Xã Phạm Văn Cội |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27517 | Xã Phú Hòa Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27520 | Xã Trung Lập Hạ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27523 | Xã Trung An |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27526 | Xã Phước Thạnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27529 | Xã Phước Hiệp |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27532 | Xã Tân An Hội |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27535 | Xã Phước Vĩnh An |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27538 | Xã Thái Mỹ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27541 | Xã Tân Thạnh Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27544 | Xã Hòa Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27547 | Xã Tân Thạnh Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27550 | Xã Bình Mỹ |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27553 | Xã Tân Phú Trung |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 783 | Huyện Củ Chi | 27556 | Xã Tân Thông Hội |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27559 | Thị trấn Hóc Môn |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27562 | Xã Tân Hiệp |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27565 | Xã Nhị Bình |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27568 | Xã Đông Thạnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27571 | Xã Tân Thới Nhì |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27574 | Xã Thới Tam Thôn |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27577 | Xã Xuân Thới Sơn |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27580 | Xã Tân Xuân |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27583 | Xã Xuân Thới Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27586 | Xã Trung Chánh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27589 | Xã Xuân Thới Thượng |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 784 | Huyện Hóc Môn | 27592 | Xã Bà Điểm |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27595 | Thị trấn Tân Túc |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27598 | Xã Phạm Văn Hai |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27601 | Xã Vĩnh Lộc A |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27604 | Xã Vĩnh Lộc B |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27607 | Xã Bình Lợi |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27610 | Xã Lê Minh Xuân |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27613 | Xã Tân Nhựt |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27616 | Xã Tân Kiên |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27619 | Xã Bình Hưng |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27622 | Xã Phong Phú |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27625 | Xã An Phú Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27628 | Xã Hưng Long |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27631 | Xã Đa Phước |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27634 | Xã Tân Quý Tây |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27637 | Xã Bình Chánh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 785 | Huyện Bình Chánh | 27640 | Xã Quy Đức |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 786 | Huyện Nhà Bè | 27643 | Thị trấn Nhà Bè |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 786 | Huyện Nhà Bè | 27646 | Xã Phước Kiển |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 786 | Huyện Nhà Bè | 27649 | Xã Phước Lộc |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 786 | Huyện Nhà Bè | 27652 | Xã Nhơn Đức |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 786 | Huyện Nhà Bè | 27655 | Xã Phú Xuân |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 786 | Huyện Nhà Bè | 27658 | Xã Long Thới |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 786 | Huyện Nhà Bè | 27661 | Xã Hiệp Phước |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 787 | Huyện Cần Giờ | 27664 | Thị trấn Cần Thạnh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 787 | Huyện Cần Giờ | 27667 | Xã Bình Khánh |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 787 | Huyện Cần Giờ | 27670 | Xã Tam Thôn Hiệp |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 787 | Huyện Cần Giờ | 27673 | Xã An Thới Đông |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 787 | Huyện Cần Giờ | 27676 | Xã Thạnh An |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 787 | Huyện Cần Giờ | 27679 | Xã Long Hòa |
79 | Thành phố Hồ Chí Minh | 787 | Huyện Cần Giờ | 27682 | Xã Lý Nhơn |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27685 | Phường 5 |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27688 | Phường 2 |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27691 | Phường 4 |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27692 | Phường Tân Khánh |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27694 | Phường 1 |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27697 | Phường 3 |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27698 | Phường 7 |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27700 | Phường 6 |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27703 | Xã Hướng Thọ Phú |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27706 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27709 | Xã Lợi Bình Nhơn |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27712 | Xã Bình Tâm |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27715 | Phường Khánh Hậu |
80 | Tỉnh Long An | 794 | Thành phố Tân An | 27718 | Xã An Vĩnh Ngãi |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27787 | Phường 1 |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27788 | Phường 2 |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27790 | Xã Thạnh Trị |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27793 | Xã Bình Hiệp |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27799 | Xã Bình Tân |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27805 | Xã Tuyên Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27806 | Phường 3 |
80 | Tỉnh Long An | 795 | Thị xã Kiến Tường | 27817 | Xã Thạnh Hưng |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27721 | Thị trấn Tân Hưng |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27724 | Xã Hưng Hà |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27727 | Xã Hưng Điền B |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27730 | Xã Hưng Điền |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27733 | Xã Thạnh Hưng |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27736 | Xã Hưng Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27739 | Xã Vĩnh Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27742 | Xã Vĩnh Châu B |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27745 | Xã Vĩnh Lợi |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27748 | Xã Vĩnh Đại |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27751 | Xã Vĩnh Châu A |
80 | Tỉnh Long An | 796 | Huyện Tân Hưng | 27754 | Xã Vĩnh Bửu |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27757 | Thị trấn Vĩnh Hưng |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27760 | Xã Hưng Điền A |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27763 | Xã Khánh Hưng |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27766 | Xã Thái Trị |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27769 | Xã Vĩnh Trị |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27772 | Xã Thái Bình Trung |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27775 | Xã Vĩnh Bình |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27778 | Xã Vĩnh Thuận |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27781 | Xã Tuyên Bình |
80 | Tỉnh Long An | 797 | Huyện Vĩnh Hưng | 27784 | Xã Tuyên Bình Tây |
80 | Tỉnh Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa | 27796 | Xã Bình Hòa Tây |
80 | Tỉnh Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa | 27802 | Xã Bình Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa | 27808 | Xã Bình Hòa Trung |
80 | Tỉnh Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa | 27811 | Xã Bình Hòa Đông |
80 | Tỉnh Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa | 27814 | Thị trấn Bình Phong Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa | 27820 | Xã Tân Lập |
80 | Tỉnh Long An | 798 | Huyện Mộc Hóa | 27823 | Xã Tân Thành |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27826 | Thị trấn Tân Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27829 | Xã Bắc Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27832 | Xã Hậu Thạnh Tây |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27835 | Xã Nhơn Hòa Lập |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27838 | Xã Tân Lập |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27841 | Xã Hậu Thạnh Đông |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27844 | Xã Nhơn Hoà |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27847 | Xã Kiến Bình |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27850 | Xã Tân Thành |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27853 | Xã Tân Bình |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27856 | Xã Tân Ninh |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27859 | Xã Nhơn Ninh |
80 | Tỉnh Long An | 799 | Huyện Tân Thạnh | 27862 | Xã Tân Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27865 | Thị trấn Thạnh Hóa |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27868 | Xã Tân Hiệp |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27871 | Xã Thuận Bình |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27874 | Xã Thạnh Phước |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27877 | Xã Thạnh Phú |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27880 | Xã Thuận Nghĩa Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27883 | Xã Thủy Đông |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27886 | Xã Thủy Tây |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27889 | Xã Tân Tây |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27892 | Xã Tân Đông |
80 | Tỉnh Long An | 800 | Huyện Thạnh Hóa | 27895 | Xã Thạnh An |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27898 | Thị trấn Đông Thành |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27901 | Xã Mỹ Quý Đông |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27904 | Xã Mỹ Thạnh Bắc |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27907 | Xã Mỹ Quý Tây |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27910 | Xã Mỹ Thạnh Tây |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27913 | Xã Mỹ Thạnh Đông |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27916 | Xã Bình Thành |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27919 | Xã Bình Hòa Bắc |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27922 | Xã Bình Hòa Hưng |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27925 | Xã Bình Hòa Nam |
80 | Tỉnh Long An | 801 | Huyện Đức Huệ | 27928 | Xã Mỹ Bình |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27931 | Thị trấn Hậu Nghĩa |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27934 | Thị trấn Hiệp Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27937 | Thị trấn Đức Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27940 | Xã Lộc Giang |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27943 | Xã An Ninh Đông |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27946 | Xã An Ninh Tây |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27949 | Xã Tân Mỹ |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27952 | Xã Hiệp Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27955 | Xã Đức Lập Thượng |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27958 | Xã Đức Lập Hạ |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27961 | Xã Tân Phú |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27964 | Xã Mỹ Hạnh Bắc |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27967 | Xã Đức Hòa Thượng |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27970 | Xã Hòa Khánh Tây |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27973 | Xã Hòa Khánh Đông |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27976 | Xã Mỹ Hạnh Nam |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27979 | Xã Hòa Khánh Nam |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27982 | Xã Đức Hòa Đông |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27985 | Xã Đức Hòa Hạ |
80 | Tỉnh Long An | 802 | Huyện Đức Hòa | 27988 | Xã Hựu Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 27991 | Thị trấn Bến Lức |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 27994 | Xã Thạnh Lợi |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 27997 | Xã Lương Bình |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28000 | Xã Thạnh Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28003 | Xã Lương Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28006 | Xã Tân Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28009 | Xã Tân Bửu |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28012 | Xã An Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28015 | Xã Bình Đức |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28018 | Xã Mỹ Yên |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28021 | Xã Thanh Phú |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28024 | Xã Long Hiệp |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28027 | Xã Thạnh Đức |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28030 | Xã Phước Lợi |
80 | Tỉnh Long An | 803 | Huyện Bến Lức | 28033 | Xã Nhựt Chánh |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28036 | Thị trấn Thủ Thừa |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28039 | Xã Long Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28042 | Xã Tân Thành |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28045 | Xã Long Thuận |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28048 | Xã Mỹ Lạc |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28051 | Xã Mỹ Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28054 | Xã Bình An |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28057 | Xã Nhị Thành |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28060 | Xã Mỹ An |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28063 | Xã Bình Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28066 | Xã Mỹ Phú |
80 | Tỉnh Long An | 804 | Huyện Thủ Thừa | 28072 | Xã Tân Long |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28075 | Thị trấn Tân Trụ |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28078 | Xã Tân Bình |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28084 | Xã Quê Mỹ Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28087 | Xã Lạc Tấn |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28090 | Xã Bình Trinh Đông |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28093 | Xã Tân Phước Tây |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28096 | Xã Bình Lãng |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28099 | Xã Bình Tịnh |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28102 | Xã Đức Tân |
80 | Tỉnh Long An | 805 | Huyện Tân Trụ | 28105 | Xã Nhựt Ninh |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28108 | Thị trấn Cần Đước |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28111 | Xã Long Trạch |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28114 | Xã Long Khê |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28117 | Xã Long Định |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28120 | Xã Phước Vân |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28123 | Xã Long Hòa |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28126 | Xã Long Cang |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28129 | Xã Long Sơn |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28132 | Xã Tân Trạch |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28135 | Xã Mỹ Lệ |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28138 | Xã Tân Lân |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28141 | Xã Phước Tuy |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28144 | Xã Long Hựu Đông |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28147 | Xã Tân Ân |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28150 | Xã Phước Đông |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28153 | Xã Long Hựu Tây |
80 | Tỉnh Long An | 806 | Huyện Cần Đước | 28156 | Xã Tân Chánh |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28159 | Thị trấn Cần Giuộc |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28162 | Xã Phước Lý |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28165 | Xã Long Thượng |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28168 | Xã Long Hậu |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28174 | Xã Phước Hậu |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28177 | Xã Mỹ Lộc |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28180 | Xã Phước Lại |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28183 | Xã Phước Lâm |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28189 | Xã Thuận Thành |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28192 | Xã Phước Vĩnh Tây |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28195 | Xã Phước Vĩnh Đông |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28198 | Xã Long An |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28201 | Xã Long Phụng |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28204 | Xã Đông Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 807 | Huyện Cần Giuộc | 28207 | Xã Tân Tập |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28210 | Thị trấn Tầm Vu |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28213 | Xã Bình Quới |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28216 | Xã Hòa Phú |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28219 | Xã Phú Ngãi Trị |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28222 | Xã Vĩnh Công |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28225 | Xã Thuận Mỹ |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28228 | Xã Hiệp Thạnh |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28231 | Xã Phước Tân Hưng |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28234 | Xã Thanh Phú Long |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28237 | Xã Dương Xuân Hội |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28240 | Xã An Lục Long |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28243 | Xã Long Trì |
80 | Tỉnh Long An | 808 | Huyện Châu Thành | 28246 | Xã Thanh Vĩnh Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28249 | Phường 5 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28252 | Phường 4 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28255 | Phường 7 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28258 | Phường 3 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28261 | Phường 1 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28264 | Phường 2 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28267 | Phường 8 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28270 | Phường 6 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28273 | Phường 9 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28276 | Phường 10 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28279 | Phường Tân Long |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28282 | Xã Đạo Thạnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28285 | Xã Trung An |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28288 | Xã Mỹ Phong |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28291 | Xã Tân Mỹ Chánh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28567 | Xã Phước Thạnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 815 | Thành phố Mỹ Tho | 28591 | Xã Thới Sơn |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28294 | Phường 3 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28297 | Phường 2 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28300 | Phường 4 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28303 | Phường 1 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28306 | Phường 5 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28309 | Xã Long Hưng |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28312 | Xã Long Thuận |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28315 | Xã Long Chánh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28318 | Xã Long Hòa |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28708 | Xã Bình Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28717 | Xã Bình Xuân |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 816 | Thành phố Gò Công | 28729 | Xã Tân Trung |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28435 | Phường 1 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28436 | Phường 2 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28437 | Phường 3 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28439 | Phường 4 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28440 | Phường 5 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28447 | Xã Mỹ Phước Tây |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28450 | Xã Mỹ Hạnh Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28453 | Xã Mỹ Hạnh Trung |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28459 | Xã Tân Phú |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28462 | Xã Tân Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28468 | Xã Tân Hội |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28474 | Phường Nhị Mỹ |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28477 | Xã Nhị Quý |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28480 | Xã Thanh Hòa |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28483 | Xã Phú Quý |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 817 | Thị xã Cai Lậy | 28486 | Xã Long Khánh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28321 | Thị trấn Mỹ Phước |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28324 | Xã Tân Hòa Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28327 | Xã Thạnh Tân |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28330 | Xã Thạnh Mỹ |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28333 | Xã Thạnh Hoà |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28336 | Xã Phú Mỹ |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28339 | Xã Tân Hòa Thành |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28342 | Xã Hưng Thạnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28345 | Xã Tân Lập 1 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28348 | Xã Tân Hòa Tây |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28354 | Xã Tân Lập 2 |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 818 | Huyện Tân Phước | 28357 | Xã Phước Lập |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28360 | Thị trấn Cái Bè |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28363 | Xã Hậu Mỹ Bắc B |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28366 | Xã Hậu Mỹ Bắc A |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28369 | Xã Mỹ Trung |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28372 | Xã Hậu Mỹ Trinh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28375 | Xã Hậu Mỹ Phú |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28378 | Xã Mỹ Tân |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28381 | Xã Mỹ Lợi B |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28384 | Xã Thiện Trung |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28387 | Xã Mỹ Hội |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28390 | Xã An Cư |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28393 | Xã Hậu Thành |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28396 | Xã Mỹ Lợi A |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28399 | Xã Hòa Khánh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28402 | Xã Thiện Trí |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28405 | Xã Mỹ Đức Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28408 | Xã Mỹ Đức Tây |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28411 | Xã Đông Hòa Hiệp |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28414 | Xã An Thái Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28417 | Xã Tân Hưng |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28420 | Xã Mỹ Lương |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28423 | Xã Tân Thanh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28426 | Xã An Thái Trung |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28429 | Xã An Hữu |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 819 | Huyện Cái Bè | 28432 | Xã Hòa Hưng |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28438 | Xã Thạnh Lộc |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28441 | Xã Mỹ Thành Bắc |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28444 | Xã Phú Cường |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28456 | Xã Mỹ Thành Nam |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28465 | Xã Phú Nhuận |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28471 | Xã Bình Phú |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28489 | Xã Cẩm Sơn |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28492 | Xã Phú An |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28495 | Xã Mỹ Long |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28498 | Xã Long Tiên |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28501 | Xã Hiệp Đức |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28504 | Xã Long Trung |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28507 | Xã Hội Xuân |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28510 | Xã Tân Phong |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28513 | Xã Tam Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 820 | Huyện Cai Lậy | 28516 | Xã Ngũ Hiệp |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28519 | Thị trấn Tân Hiệp |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28522 | Xã Tân Hội Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28525 | Xã Tân Hương |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28528 | Xã Tân Lý Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28531 | Xã Tân Lý Tây |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28534 | Xã Thân Cửu Nghĩa |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28537 | Xã Tam Hiệp |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28540 | Xã Điềm Hy |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28543 | Xã Nhị Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28546 | Xã Dưỡng Điềm |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28549 | Xã Đông Hòa |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28552 | Xã Long Định |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28555 | Xã Hữu Đạo |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28558 | Xã Long An |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28561 | Xã Long Hưng |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28564 | Xã Bình Trưng |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28570 | Xã Thạnh Phú |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28573 | Xã Bàn Long |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28576 | Xã Vĩnh Kim |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28579 | Xã Bình Đức |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28582 | Xã Song Thuận |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28585 | Xã Kim Sơn |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 821 | Huyện Châu Thành | 28588 | Xã Phú Phong |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28594 | Thị trấn Chợ Gạo |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28597 | Xã Trung Hòa |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28600 | Xã Hòa Tịnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28603 | Xã Mỹ Tịnh An |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28606 | Xã Tân Bình Thạnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28609 | Xã Phú Kiết |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28612 | Xã Lương Hòa Lạc |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28615 | Xã Thanh Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28618 | Xã Quơn Long |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28621 | Xã Bình Phục Nhứt |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28624 | Xã Đăng Hưng Phước |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28627 | Xã Tân Thuận Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28630 | Xã Song Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28633 | Xã Bình Phan |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28636 | Xã Long Bình Điền |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28639 | Xã An Thạnh Thủy |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28642 | Xã Xuân Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28645 | Xã Hòa Định |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 822 | Huyện Chợ Gạo | 28648 | Xã Bình Ninh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28651 | Thị trấn Vĩnh Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28654 | Xã Đồng Sơn |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28657 | Xã Bình Phú |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28660 | Xã Đồng Thạnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28663 | Xã Thành Công |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28666 | Xã Bình Nhì |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28669 | Xã Yên Luông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28672 | Xã Thạnh Trị |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28675 | Xã Thạnh Nhựt |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28678 | Xã Long Vĩnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28681 | Xã Bình Tân |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28684 | Xã Vĩnh Hựu |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 823 | Huyện Gò Công Tây | 28687 | Xã Long Bình |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28702 | Thị trấn Tân Hòa |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28705 | Xã Tăng Hoà |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28711 | Xã Tân Phước |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28714 | Xã Gia Thuận |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28720 | Thị trấn Vàm Láng |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28723 | Xã Tân Tây |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28726 | Xã Kiểng Phước |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28732 | Xã Tân Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28735 | Xã Bình Ân |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28738 | Xã Tân Điền |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28741 | Xã Bình Nghị |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28744 | Xã Phước Trung |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 824 | Huyện Gò Công Đông | 28747 | Xã Tân Thành |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 825 | Huyện Tân Phú Đông | 28690 | Xã Tân Thới |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 825 | Huyện Tân Phú Đông | 28693 | Xã Tân Phú |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 825 | Huyện Tân Phú Đông | 28696 | Xã Phú Thạnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 825 | Huyện Tân Phú Đông | 28699 | Xã Tân Thạnh |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 825 | Huyện Tân Phú Đông | 28750 | Xã Phú Đông |
82 | Tỉnh Tiền Giang | 825 | Huyện Tân Phú Đông | 28753 | Xã Phú Tân |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28756 | Phường Phú Khương |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28757 | Phường Phú Tân |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28759 | Phường 8 |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28762 | Phường 6 |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28765 | Phường 4 |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28768 | Phường 5 |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28777 | Phường An Hội |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28780 | Phường 7 |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28783 | Xã Sơn Đông |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28786 | Xã Phú Hưng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28789 | Xã Bình Phú |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28792 | Xã Mỹ Thạnh An |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28795 | Xã Nhơn Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 829 | Thành phố Bến Tre | 28798 | Xã Phú Nhuận |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28801 | Thị trấn Châu Thành |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28804 | Xã Tân Thạch |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28807 | Xã Qưới Sơn |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28810 | Xã An Khánh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28813 | Xã Giao Long |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28819 | Xã Phú Túc |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28822 | Xã Phú Đức |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28825 | Xã Phú An Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28828 | Xã An Phước |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28831 | Xã Tam Phước |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28834 | Xã Thành Triệu |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28837 | Xã Tường Đa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28840 | Xã Tân Phú |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28843 | Xã Quới Thành |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28846 | Xã Phước Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28849 | Xã An Hóa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28852 | Xã Tiên Long |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28855 | Xã An Hiệp |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28858 | Xã Hữu Định |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28861 | Xã Tiên Thủy |
83 | Tỉnh Bến Tre | 831 | Huyện Châu Thành | 28864 | Xã Sơn Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28870 | Thị trấn Chợ Lách |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28873 | Xã Phú Phụng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28876 | Xã Sơn Định |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28879 | Xã Vĩnh Bình |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28882 | Xã Hòa Nghĩa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28885 | Xã Long Thới |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28888 | Xã Phú Sơn |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28891 | Xã Tân Thiềng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28894 | Xã Vĩnh Thành |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28897 | Xã Vĩnh Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 832 | Huyện Chợ Lách | 28900 | Xã Hưng Khánh Trung B |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28903 | Thị trấn Mỏ Cày |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28930 | Xã Định Thủy |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28939 | Xã Đa Phước Hội |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28940 | Xã Tân Hội |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28942 | Xã Phước Hiệp |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28945 | Xã Bình Khánh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28951 | Xã An Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28957 | Xã An Định |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28960 | Xã Thành Thới B |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28963 | Xã Tân Trung |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28966 | Xã An Thới |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28969 | Xã Thành Thới A |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28972 | Xã Minh Đức |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28975 | Xã Ngãi Đăng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28978 | Xã Cẩm Sơn |
83 | Tỉnh Bến Tre | 833 | Huyện Mỏ Cày Nam | 28981 | Xã Hương Mỹ |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 28984 | Thị trấn Giồng Trôm |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 28987 | Xã Phong Nẫm |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 28993 | Xã Mỹ Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 28996 | Xã Châu Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 28999 | Xã Lương Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29002 | Xã Lương Quới |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29005 | Xã Lương Phú |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29008 | Xã Châu Bình |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29011 | Xã Thuận Điền |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29014 | Xã Sơn Phú |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29017 | Xã Bình Hoà |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29020 | Xã Phước Long |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29023 | Xã Hưng Phong |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29026 | Xã Long Mỹ |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29029 | Xã Tân Hào |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29032 | Xã Bình Thành |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29035 | Xã Tân Thanh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29038 | Xã Tân Lợi Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29041 | Xã Thạnh Phú Đông |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29044 | Xã Hưng Nhượng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 834 | Huyện Giồng Trôm | 29047 | Xã Hưng Lễ |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29050 | Thị trấn Bình Đại |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29053 | Xã Tam Hiệp |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29056 | Xã Long Định |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29059 | Xã Long Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29062 | Xã Phú Thuận |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29065 | Xã Vang Quới Tây |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29068 | Xã Vang Quới Đông |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29071 | Xã Châu Hưng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29074 | Xã Phú Vang |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29077 | Xã Lộc Thuận |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29080 | Xã Định Trung |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29083 | Xã Thới Lai |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29086 | Xã Bình Thới |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29089 | Xã Phú Long |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29092 | Xã Bình Thắng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29095 | Xã Thạnh Trị |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29098 | Xã Đại Hòa Lộc |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29101 | Xã Thừa Đức |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29104 | Xã Thạnh Phước |
83 | Tỉnh Bến Tre | 835 | Huyện Bình Đại | 29107 | Xã Thới Thuận |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29110 | Thị trấn Ba Tri |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29113 | Xã Tân Mỹ |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29116 | Xã Mỹ Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29119 | Xã Tân Xuân |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29122 | Xã Mỹ Chánh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29125 | Xã Bảo Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29128 | Xã An Phú Trung |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29131 | Xã Mỹ Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29134 | Xã Mỹ Nhơn |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29137 | Xã Phước Ngãi |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29143 | Xã An Ngãi Trung |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29146 | Xã Phú Lễ |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29149 | Xã An Bình Tây |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29152 | Xã Bảo Thuận |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29155 | Xã Tân Hưng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29158 | Xã An Ngãi Tây |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29161 | Xã An Hiệp |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29164 | Xã Vĩnh Hòa |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29167 | Xã Tân Thủy |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29170 | Xã Vĩnh An |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29173 | Xã An Đức |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29176 | Xã An Hòa Tây |
83 | Tỉnh Bến Tre | 836 | Huyện Ba Tri | 29179 | Xã An Thủy |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29182 | Thị trấn Thạnh Phú |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29185 | Xã Phú Khánh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29188 | Xã Đại Điền |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29191 | Xã Quới Điền |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29194 | Xã Tân Phong |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29197 | Xã Mỹ Hưng |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29200 | Xã An Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29203 | Xã Thới Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29206 | Xã Hòa Lợi |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29209 | Xã An Điền |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29212 | Xã Bình Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29215 | Xã An Thuận |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29218 | Xã An Quy |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29221 | Xã Thạnh Hải |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29224 | Xã An Nhơn |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29227 | Xã Giao Thạnh |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29230 | Xã Thạnh Phong |
83 | Tỉnh Bến Tre | 837 | Huyện Thạnh Phú | 29233 | Xã Mỹ An |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28889 | Xã Phú Mỹ |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28901 | Xã Hưng Khánh Trung A |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28906 | Xã Thanh Tân |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28909 | Xã Thạnh Ngãi |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28912 | Xã Tân Phú Tây |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28915 | Xã Phước Mỹ Trung |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28918 | Xã Tân Thành Bình |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28921 | Xã Thành An |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28924 | Xã Hòa Lộc |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28927 | Xã Tân Thanh Tây |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28933 | Xã Tân Bình |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28936 | Xã Nhuận Phú Tân |
83 | Tỉnh Bến Tre | 838 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 28948 | Xã Khánh Thạnh Tân |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29236 | Phường 4 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29239 | Phường 1 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29242 | Phường 3 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29245 | Phường 2 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29248 | Phường 5 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29251 | Phường 6 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29254 | Phường 7 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29257 | Phường 8 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29260 | Phường 9 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 842 | Thành phố Trà Vinh | 29263 | Xã Long Đức |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29266 | Thị trấn Càng Long |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29269 | Xã Mỹ Cẩm |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29272 | Xã An Trường A |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29275 | Xã An Trường |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29278 | Xã Huyền Hội |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29281 | Xã Tân An |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29284 | Xã Tân Bình |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29287 | Xã Bình Phú |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29290 | Xã Phương Thạnh |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29293 | Xã Đại Phúc |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29296 | Xã Đại Phước |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29299 | Xã Nhị Long Phú |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29302 | Xã Nhị Long |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 844 | Huyện Càng Long | 29305 | Xã Đức Mỹ |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29308 | Thị trấn Cầu Kè |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29311 | Xã Hòa Ân |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29314 | Xã Châu Điền |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29317 | Xã An Phú Tân |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29320 | Xã Hoà Tân |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29323 | Xã Ninh Thới |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29326 | Xã Phong Phú |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29329 | Xã Phong Thạnh |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29332 | Xã Tam Ngãi |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29335 | Xã Thông Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 845 | Huyện Cầu Kè | 29338 | Xã Thạnh Phú |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29341 | Thị trấn Tiểu Cần |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29344 | Thị trấn Cầu Quan |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29347 | Xã Phú Cần |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29350 | Xã Hiếu Tử |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29353 | Xã Hiếu Trung |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29356 | Xã Long Thới |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29359 | Xã Hùng Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29362 | Xã Tân Hùng |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29365 | Xã Tập Ngãi |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29368 | Xã Ngãi Hùng |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 846 | Huyện Tiểu Cần | 29371 | Xã Tân Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29374 | Thị trấn Châu Thành |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29377 | Xã Đa Lộc |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29380 | Xã Mỹ Chánh |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29383 | Xã Thanh Mỹ |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29386 | Xã Lương Hoà A |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29389 | Xã Lương Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29392 | Xã Song Lộc |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29395 | Xã Nguyệt Hóa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29398 | Xã Hòa Thuận |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29401 | Xã Hòa Lợi |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29404 | Xã Phước Hảo |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29407 | Xã Hưng Mỹ |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29410 | Xã Hòa Minh |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 847 | Huyện Châu Thành | 29413 | Xã Long Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29416 | Thị trấn Cầu Ngang |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29419 | Thị trấn Mỹ Long |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29422 | Xã Mỹ Long Bắc |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29425 | Xã Mỹ Long Nam |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29428 | Xã Mỹ Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29431 | Xã Vĩnh Kim |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29434 | Xã Kim Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29437 | Xã Hiệp Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29440 | Xã Thuận Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29443 | Xã Long Sơn |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29446 | Xã Nhị Trường |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29449 | Xã Trường Thọ |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29452 | Xã Hiệp Mỹ Đông |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29455 | Xã Hiệp Mỹ Tây |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 848 | Huyện Cầu Ngang | 29458 | Xã Thạnh Hòa Sơn |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29461 | Thị trấn Trà Cú |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29462 | Thị trấn Định An |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29464 | Xã Phước Hưng |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29467 | Xã Tập Sơn |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29470 | Xã Tân Sơn |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29473 | Xã An Quảng Hữu |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29476 | Xã Lưu Nghiệp Anh |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29479 | Xã Ngãi Xuyên |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29482 | Xã Kim Sơn |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29485 | Xã Thanh Sơn |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29488 | Xã Hàm Giang |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29489 | Xã Hàm Tân |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29491 | Xã Đại An |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29494 | Xã Định An |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29503 | Xã Ngọc Biên |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29506 | Xã Long Hiệp |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 849 | Huyện Trà Cú | 29509 | Xã Tân Hiệp |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 850 | Huyện Duyên Hải | 29497 | Xã Đôn Xuân |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 850 | Huyện Duyên Hải | 29500 | Xã Đôn Châu |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 850 | Huyện Duyên Hải | 29513 | Thị trấn Long Thành |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 850 | Huyện Duyên Hải | 29521 | Xã Long Khánh |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 850 | Huyện Duyên Hải | 29530 | Xã Ngũ Lạc |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 850 | Huyện Duyên Hải | 29533 | Xã Long Vĩnh |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 850 | Huyện Duyên Hải | 29536 | Xã Đông Hải |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 851 | Thị xã Duyên Hải | 29512 | Phường 1 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 851 | Thị xã Duyên Hải | 29515 | Xã Long Toàn |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 851 | Thị xã Duyên Hải | 29516 | Phường 2 |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 851 | Thị xã Duyên Hải | 29518 | Xã Long Hữu |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 851 | Thị xã Duyên Hải | 29524 | Xã Dân Thành |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 851 | Thị xã Duyên Hải | 29527 | Xã Trường Long Hòa |
84 | Tỉnh Trà Vinh | 851 | Thị xã Duyên Hải | 29539 | Xã Hiệp Thạnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29542 | Phường 9 |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29545 | Phường 5 |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29548 | Phường 1 |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29551 | Phường 2 |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29554 | Phường 4 |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29557 | Phường 3 |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29560 | Phường 8 |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29563 | Phường Tân Ngãi |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29566 | Phường Tân Hòa |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29569 | Phường Tân Hội |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 855 | Thành phố Vĩnh Long | 29572 | Phường Trường An |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29575 | Thị trấn Long Hồ |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29578 | Xã Đồng Phú |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29581 | Xã Bình Hòa Phước |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29584 | Xã Hòa Ninh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29587 | Xã An Bình |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29590 | Xã Thanh Đức |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29593 | Xã Tân Hạnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29596 | Xã Phước Hậu |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29599 | Xã Long Phước |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29602 | Xã Phú Đức |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29605 | Xã Lộc Hòa |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29608 | Xã Long An |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29611 | Xã Phú Quới |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29614 | Xã Thạnh Quới |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 857 | Huyện Long Hồ | 29617 | Xã Hòa Phú |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29623 | Xã Mỹ An |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29626 | Xã Mỹ Phước |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29629 | Xã An Phước |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29632 | Xã Nhơn Phú |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29635 | Xã Long Mỹ |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29638 | Xã Hòa Tịnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29641 | Thị trấn Cái Nhum |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29644 | Xã Bình Phước |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29647 | Xã Chánh An |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29650 | Xã Tân An Hội |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29653 | Xã Tân Long |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 858 | Huyện Mang Thít | 29656 | Xã Tân Long Hội |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29659 | Thị trấn Vũng Liêm |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29662 | Xã Tân Quới Trung |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29665 | Xã Quới Thiện |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29668 | Xã Quới An |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29671 | Xã Trung Chánh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29674 | Xã Tân An Luông |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29677 | Xã Thanh Bình |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29680 | Xã Trung Thành Tây |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29683 | Xã Trung Hiệp |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29686 | Xã Hiếu Phụng |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29689 | Xã Trung Thành Đông |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29692 | Xã Trung Thành |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29695 | Xã Trung Hiếu |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29698 | Xã Trung Ngãi |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29701 | Xã Hiếu Thuận |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29704 | Xã Trung Nghĩa |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29707 | Xã Trung An |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29710 | Xã Hiếu Nhơn |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29713 | Xã Hiếu Thành |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 859 | Huyện Vũng Liêm | 29716 | Xã Hiếu Nghĩa |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29719 | Thị trấn Tam Bình |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29722 | Xã Tân Lộc |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29725 | Xã Phú Thịnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29728 | Xã Hậu Lộc |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29731 | Xã Hòa Thạnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29734 | Xã Hoà Lộc |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29737 | Xã Phú Lộc |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29740 | Xã Song Phú |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29743 | Xã Hòa Hiệp |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29746 | Xã Mỹ Lộc |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29749 | Xã Tân Phú |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29752 | Xã Long Phú |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29755 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29758 | Xã Tường Lộc |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29761 | Xã Loan Mỹ |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29764 | Xã Ngãi Tứ |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 860 | Huyện Tam Bình | 29767 | Xã Bình Ninh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29770 | Phường Cái Vồn |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29771 | Phường Thành Phước |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29806 | Xã Thuận An |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29809 | Xã Đông Thạnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29812 | Xã Đông Bình |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29813 | Phường Đông Thuận |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29815 | Xã Mỹ Hòa |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 861 | Thị xã Bình Minh | 29818 | Xã Đông Thành |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29821 | Thị trấn Trà Ôn |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29824 | Xã Xuân Hiệp |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29827 | Xã Nhơn Bình |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29830 | Xã Hòa Bình |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29833 | Xã Thới Hòa |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29836 | Xã Trà Côn |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29839 | Xã Tân Mỹ |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29842 | Xã Hựu Thành |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29845 | Xã Vĩnh Xuân |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29848 | Xã Thuận Thới |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29851 | Xã Phú Thành |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29854 | Xã Thiện Mỹ |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29857 | Xã Lục Sỹ Thành |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 862 | Huyện Trà Ôn | 29860 | Xã Tích Thiện |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29773 | Xã Tân Hưng |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29776 | Xã Tân Thành |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29779 | Xã Thành Trung |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29782 | Xã Tân An Thạnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29785 | Xã Tân Lược |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29788 | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29791 | Xã Thành Lợi |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29794 | Xã Mỹ Thuận |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29797 | Xã Tân Bình |
86 | Tỉnh Vĩnh Long | 863 | Huyện Bình Tân | 29800 | Thị trấn Tân Quới |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29863 | Phường 11 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29866 | Phường 1 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29869 | Phường 2 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29872 | Phường 4 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29875 | Phường 3 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29878 | Phường 6 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29881 | Xã Mỹ Ngãi |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29884 | Xã Mỹ Tân |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29887 | Xã Mỹ Trà |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29888 | Phường Mỹ Phú |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29890 | Xã Tân Thuận Tây |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29892 | Phường Hoà Thuận |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29893 | Xã Hòa An |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29896 | Xã Tân Thuận Đông |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 866 | Thành phố Cao Lãnh | 29899 | Xã Tịnh Thới |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29902 | Phường 3 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29905 | Phường 1 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29908 | Phường 4 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29911 | Phường 2 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29914 | Xã Tân Khánh Đông |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29917 | Phường Tân Quy Đông |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29919 | Phường An Hoà |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29920 | Xã Tân Quy Tây |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 867 | Thành phố Sa Đéc | 29923 | Xã Tân Phú Đông |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 868 | Thành phố Hồng Ngự | 29954 | Phường An Lộc |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 868 | Thành phố Hồng Ngự | 29955 | Phường An Thạnh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 868 | Thành phố Hồng Ngự | 29959 | Xã Bình Thạnh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 868 | Thành phố Hồng Ngự | 29965 | Xã Tân Hội |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 868 | Thành phố Hồng Ngự | 29978 | Phường An Lạc |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 868 | Thành phố Hồng Ngự | 29986 | Phường An Bình B |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 868 | Thành phố Hồng Ngự | 29989 | Phường An Bình A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29926 | Thị trấn Sa Rài |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29929 | Xã Tân Hộ Cơ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29932 | Xã Thông Bình |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29935 | Xã Bình Phú |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29938 | Xã Tân Thành A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29941 | Xã Tân Thành B |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29944 | Xã Tân Phước |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29947 | Xã Tân Công Chí |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 869 | Huyện Tân Hồng | 29950 | Xã An Phước |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29956 | Xã Thường Phước 1 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29962 | Xã Thường Thới Hậu A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29971 | Thị trấn Thường Thới Tiền |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29974 | Xã Thường Phước 2 |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29977 | Xã Thường Lạc |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29980 | Xã Long Khánh A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29983 | Xã Long Khánh B |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29992 | Xã Long Thuận |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29995 | Xã Phú Thuận B |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 870 | Huyện Hồng Ngự | 29998 | Xã Phú Thuận A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30001 | Thị trấn Tràm Chim |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30004 | Xã Hoà Bình |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30007 | Xã Tân Công Sính |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30010 | Xã Phú Hiệp |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30013 | Xã Phú Đức |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30016 | Xã Phú Thành B |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30019 | Xã An Hòa |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30022 | Xã An Long |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30025 | Xã Phú Cường |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30028 | Xã Phú Ninh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30031 | Xã Phú Thọ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 871 | Huyện Tam Nông | 30034 | Xã Phú Thành A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30037 | Thị trấn Mỹ An |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30040 | Xã Thạnh Lợi |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30043 | Xã Hưng Thạnh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30046 | Xã Trường Xuân |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30049 | Xã Tân Kiều |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30052 | Xã Mỹ Hòa |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30055 | Xã Mỹ Quý |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30058 | Xã Mỹ Đông |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30061 | Xã Đốc Binh Kiều |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30064 | Xã Mỹ An |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30067 | Xã Phú Điền |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30070 | Xã Láng Biển |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 872 | Huyện Tháp Mười | 30073 | Xã Thanh Mỹ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30076 | Thị trấn Mỹ Thọ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30079 | Xã Gáo Giồng |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30082 | Xã Phương Thịnh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30085 | Xã Ba Sao |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30088 | Xã Phong Mỹ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30091 | Xã Tân Nghĩa |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30094 | Xã Phương Trà |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30097 | Xã Nhị Mỹ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30100 | Xã Mỹ Thọ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30103 | Xã Tân Hội Trung |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30106 | Xã An Bình |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30109 | Xã Mỹ Hội |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30112 | Xã Mỹ Hiệp |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30115 | Xã Mỹ Long |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30118 | Xã Bình Hàng Trung |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30121 | Xã Mỹ Xương |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30124 | Xã Bình Hàng Tây |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 873 | Huyện Cao Lãnh | 30127 | Xã Bình Thạnh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30130 | Thị trấn Thanh Bình |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30133 | Xã Tân Quới |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30136 | Xã Tân Hòa |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30139 | Xã An Phong |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30142 | Xã Phú Lợi |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30145 | Xã Tân Mỹ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30148 | Xã Bình Tấn |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30151 | Xã Tân Huề |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30154 | Xã Tân Bình |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30157 | Xã Tân Thạnh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30160 | Xã Tân Phú |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30163 | Xã Bình Thành |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 874 | Huyện Thanh Bình | 30166 | Xã Tân Long |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30169 | Thị trấn Lấp Vò |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30172 | Xã Mỹ An Hưng A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30175 | Xã Tân Mỹ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30178 | Xã Mỹ An Hưng B |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30181 | Xã Tân Khánh Trung |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30184 | Xã Long Hưng A |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30187 | Xã Vĩnh Thạnh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30190 | Xã Long Hưng B |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30193 | Xã Bình Thành |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30196 | Xã Định An |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30199 | Xã Định Yên |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30202 | Xã Hội An Đông |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 875 | Huyện Lấp Vò | 30205 | Xã Bình Thạnh Trung |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30208 | Thị trấn Lai Vung |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30211 | Xã Tân Dương |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30214 | Xã Hòa Thành |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30217 | Xã Long Hậu |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30220 | Xã Tân Phước |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30223 | Xã Hòa Long |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30226 | Xã Tân Thành |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30229 | Xã Long Thắng |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30232 | Xã Vĩnh Thới |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30235 | Xã Tân Hòa |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30238 | Xã Định Hòa |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 876 | Huyện Lai Vung | 30241 | Xã Phong Hòa |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30244 | Thị trấn Cái Tàu Hạ |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30247 | Xã An Hiệp |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30250 | Xã An Nhơn |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30253 | Xã Tân Nhuận Đông |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30256 | Xã Tân Bình |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30259 | Xã Tân Phú Trung |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30262 | Xã Phú Long |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30265 | Xã An Phú Thuận |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30268 | Xã Phú Hựu |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30271 | Xã An Khánh |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30274 | Xã Tân Phú |
87 | Tỉnh Đồng Tháp | 877 | Huyện Châu Thành | 30277 | Xã Hòa Tân |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30280 | Phường Mỹ Bình |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30283 | Phường Mỹ Long |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30285 | Phường Đông Xuyên |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30286 | Phường Mỹ Xuyên |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30289 | Phường Bình Đức |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30292 | Phường Bình Khánh |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30295 | Phường Mỹ Phước |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30298 | Phường Mỹ Quý |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30301 | Phường Mỹ Thới |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30304 | Phường Mỹ Thạnh |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30307 | Phường Mỹ Hòa |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30310 | Xã Mỹ Khánh |
89 | Tỉnh An Giang | 883 | Thành phố Long Xuyên | 30313 | Xã Mỹ Hoà Hưng |
89 | Tỉnh An Giang | 884 | Thành phố Châu Đốc | 30316 | Phường Châu Phú B |
89 | Tỉnh An Giang | 884 | Thành phố Châu Đốc | 30319 | Phường Châu Phú A |
89 | Tỉnh An Giang | 884 | Thành phố Châu Đốc | 30322 | Phường Vĩnh Mỹ |
89 | Tỉnh An Giang | 884 | Thành phố Châu Đốc | 30325 | Phường Núi Sam |
89 | Tỉnh An Giang | 884 | Thành phố Châu Đốc | 30328 | Phường Vĩnh Ngươn |
89 | Tỉnh An Giang | 884 | Thành phố Châu Đốc | 30331 | Xã Vĩnh Tế |
89 | Tỉnh An Giang | 884 | Thành phố Châu Đốc | 30334 | Xã Vĩnh Châu |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30337 | Thị trấn An Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30340 | Xã Khánh An |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30341 | Thị trấn Long Bình |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30343 | Xã Khánh Bình |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30346 | Xã Quốc Thái |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30349 | Xã Nhơn Hội |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30352 | Xã Phú Hữu |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30355 | Xã Phú Hội |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30358 | Xã Phước Hưng |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30361 | Xã Vĩnh Lộc |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30364 | Xã Vĩnh Hậu |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30367 | Xã Vĩnh Trường |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30370 | Xã Vĩnh Hội Đông |
89 | Tỉnh An Giang | 886 | Huyện An Phú | 30373 | Xã Đa Phước |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30376 | Phường Long Thạnh |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30377 | Phường Long Hưng |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30378 | Phường Long Châu |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30379 | Xã Phú Lộc |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30382 | Xã Vĩnh Xương |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30385 | Xã Vĩnh Hòa |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30387 | Xã Tân Thạnh |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30388 | Xã Tân An |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30391 | Xã Long An |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30394 | Phường Long Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30397 | Xã Châu Phong |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30400 | Xã Phú Vĩnh |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30403 | Xã Lê Chánh |
89 | Tỉnh An Giang | 887 | Thị xã Tân Châu | 30412 | Phường Long Sơn |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30406 | Thị trấn Phú Mỹ |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30409 | Thị trấn Chợ Vàm |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30415 | Xã Long Hoà |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30418 | Xã Phú Long |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30421 | Xã Phú Lâm |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30424 | Xã Phú Hiệp |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30427 | Xã Phú Thạnh |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30430 | Xã Hoà Lạc |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30433 | Xã Phú Thành |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30436 | Xã Phú An |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30439 | Xã Phú Xuân |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30442 | Xã Hiệp Xương |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30445 | Xã Phú Bình |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30448 | Xã Phú Thọ |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30451 | Xã Phú Hưng |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30454 | Xã Bình Thạnh Đông |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30457 | Xã Tân Hòa |
89 | Tỉnh An Giang | 888 | Huyện Phú Tân | 30460 | Xã Tân Trung |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30463 | Thị trấn Cái Dầu |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30466 | Xã Khánh Hòa |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30469 | Xã Mỹ Đức |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30472 | Xã Mỹ Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30475 | Xã Ô Long Vỹ |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30478 | Xã Vĩnh Thạnh Trung |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30481 | Xã Thạnh Mỹ Tây |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30484 | Xã Bình Long |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30487 | Xã Bình Mỹ |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30490 | Xã Bình Thủy |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30493 | Xã Đào Hữu Cảnh |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30496 | Xã Bình Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 889 | Huyện Châu Phú | 30499 | Xã Bình Chánh |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30502 | Thị trấn Nhà Bàng |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30505 | Thị trấn Chi Lăng |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30508 | Xã Núi Voi |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30511 | Xã Nhơn Hưng |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30514 | Xã An Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30517 | Xã Thới Sơn |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30520 | Thị trấn Tịnh Biên |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30523 | Xã Văn Giáo |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30526 | Xã An Cư |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30529 | Xã An Nông |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30532 | Xã Vĩnh Trung |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30535 | Xã Tân Lợi |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30538 | Xã An Hảo |
89 | Tỉnh An Giang | 890 | Thị xã Tịnh Biên | 30541 | Xã Tân Lập |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30544 | Thị trấn Tri Tôn |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30547 | Thị trấn Ba Chúc |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30550 | Xã Lạc Quới |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30553 | Xã Lê Trì |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30556 | Xã Vĩnh Gia |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30559 | Xã Vĩnh Phước |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30562 | Xã Châu Lăng |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30565 | Xã Lương Phi |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30568 | Xã Lương An Trà |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30571 | Xã Tà Đảnh |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30574 | Xã Núi Tô |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30577 | Xã An Tức |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30580 | Xã Cô Tô |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30583 | Xã Tân Tuyến |
89 | Tỉnh An Giang | 891 | Huyện Tri Tôn | 30586 | Xã Ô Lâm |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30589 | Thị trấn An Châu |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30592 | Xã An Hòa |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30595 | Xã Cần Đăng |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30598 | Xã Vĩnh Hanh |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30601 | Xã Bình Thạnh |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30604 | Xã Vĩnh Bình |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30607 | Xã Bình Hòa |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30610 | Xã Vĩnh An |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30613 | Xã Hòa Bình Thạnh |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30616 | Xã Vĩnh Lợi |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30619 | Xã Vĩnh Nhuận |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30622 | Xã Tân Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 892 | Huyện Châu Thành | 30625 | Xã Vĩnh Thành |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30628 | Thị trấn Chợ Mới |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30631 | Thị trấn Mỹ Luông |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30634 | Xã Kiến An |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30637 | Xã Mỹ Hội Đông |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30640 | Xã Long Điền A |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30643 | Xã Tấn Mỹ |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30646 | Xã Long Điền B |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30649 | Xã Kiến Thành |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30652 | Xã Mỹ Hiệp |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30655 | Xã Mỹ An |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30658 | Xã Nhơn Mỹ |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30661 | Xã Long Giang |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30664 | Xã Long Kiến |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30667 | Xã Bình Phước Xuân |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30670 | Xã An Thạnh Trung |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30673 | Xã Hội An |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30676 | Xã Hòa Bình |
89 | Tỉnh An Giang | 893 | Huyện Chợ Mới | 30679 | Xã Hòa An |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30682 | Thị trấn Núi Sập |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30685 | Thị trấn Phú Hoà |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30688 | Thị Trấn Óc Eo |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30691 | Xã Tây Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30692 | Xã An Bình |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30694 | Xã Vĩnh Phú |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30697 | Xã Vĩnh Trạch |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30700 | Xã Phú Thuận |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30703 | Xã Vĩnh Chánh |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30706 | Xã Định Mỹ |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30709 | Xã Định Thành |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30712 | Xã Mỹ Phú Đông |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30715 | Xã Vọng Đông |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30718 | Xã Vĩnh Khánh |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30721 | Xã Thoại Giang |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30724 | Xã Bình Thành |
89 | Tỉnh An Giang | 894 | Huyện Thoại Sơn | 30727 | Xã Vọng Thê |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30730 | Phường Vĩnh Thanh Vân |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30733 | Phường Vĩnh Thanh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30736 | Phường Vĩnh Quang |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30739 | Phường Vĩnh Hiệp |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30742 | Phường Vĩnh Bảo |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30745 | Phường Vĩnh Lạc |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30748 | Phường An Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30751 | Phường An Bình |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30754 | Phường Rạch Sỏi |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30757 | Phường Vĩnh Lợi |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30760 | Phường Vĩnh Thông |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 899 | Thành phố Rạch Giá | 30763 | Xã Phi Thông |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 900 | Thành phố Hà Tiên | 30766 | Phường Tô Châu |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 900 | Thành phố Hà Tiên | 30769 | Phường Đông Hồ |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 900 | Thành phố Hà Tiên | 30772 | Phường Bình San |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 900 | Thành phố Hà Tiên | 30775 | Phường Pháo Đài |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 900 | Thành phố Hà Tiên | 30778 | Phường Mỹ Đức |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 900 | Thành phố Hà Tiên | 30781 | Xã Tiên Hải |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 900 | Thành phố Hà Tiên | 30784 | Xã Thuận Yên |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30787 | Thị trấn Kiên Lương |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30790 | Xã Kiên Bình |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30802 | Xã Hòa Điền |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30805 | Xã Dương Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30808 | Xã Bình An |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30809 | Xã Bình Trị |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30811 | Xã Sơn Hải |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 902 | Huyện Kiên Lương | 30814 | Xã Hòn Nghệ |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30817 | Thị trấn Hòn Đất |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30820 | Thị trấn Sóc Sơn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30823 | Xã Bình Sơn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30826 | Xã Bình Giang |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30828 | Xã Mỹ Thái |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30829 | Xã Nam Thái Sơn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30832 | Xã Mỹ Hiệp Sơn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30835 | Xã Sơn Kiên |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30836 | Xã Sơn Bình |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30838 | Xã Mỹ Thuận |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30840 | Xã Lình Huỳnh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30841 | Xã Thổ Sơn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30844 | Xã Mỹ Lâm |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 903 | Huyện Hòn Đất | 30847 | Xã Mỹ Phước |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30850 | Thị trấn Tân Hiệp |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30853 | Xã Tân Hội |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30856 | Xã Tân Thành |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30859 | Xã Tân Hiệp B |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30860 | Xã Tân Hoà |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30862 | Xã Thạnh Đông B |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30865 | Xã Thạnh Đông |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30868 | Xã Tân Hiệp A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30871 | Xã Tân An |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30874 | Xã Thạnh Đông A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 904 | Huyện Tân Hiệp | 30877 | Xã Thạnh Trị |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30880 | Thị trấn Minh Lương |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30883 | Xã Mong Thọ A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30886 | Xã Mong Thọ B |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30887 | Xã Mong Thọ |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30889 | Xã Giục Tượng |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30892 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30893 | Xã Vĩnh Hoà Phú |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30895 | Xã Minh Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30898 | Xã Bình An |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 905 | Huyện Châu Thành | 30901 | Xã Thạnh Lộc |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30904 | Thị trấn Giồng Riềng |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30907 | Xã Thạnh Hưng |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30910 | Xã Thạnh Phước |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30913 | Xã Thạnh Lộc |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30916 | Xã Thạnh Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30917 | Xã Thạnh Bình |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30919 | Xã Bàn Thạch |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30922 | Xã Bàn Tân Định |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30925 | Xã Ngọc Thành |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30928 | Xã Ngọc Chúc |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30931 | Xã Ngọc Thuận |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30934 | Xã Hòa Hưng |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30937 | Xã Hoà Lợi |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30940 | Xã Hoà An |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30943 | Xã Long Thạnh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30946 | Xã Vĩnh Thạnh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30947 | Xã Vĩnh Phú |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30949 | Xã Hòa Thuận |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 906 | Huyện Giồng Riềng | 30950 | Xã Ngọc Hoà |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30952 | Thị trấn Gò Quao |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30955 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30958 | Xã Định Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30961 | Xã Thới Quản |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30964 | Xã Định An |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30967 | Xã Thủy Liễu |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30970 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30973 | Xã Vĩnh Phước A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30976 | Xã Vĩnh Phước B |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30979 | Xã Vĩnh Tuy |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 907 | Huyện Gò Quao | 30982 | Xã Vĩnh Thắng |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 30985 | Thị trấn Thứ Ba |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 30988 | Xã Tây Yên |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 30991 | Xã Tây Yên A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 30994 | Xã Nam Yên |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 30997 | Xã Hưng Yên |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 31000 | Xã Nam Thái |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 31003 | Xã Nam Thái A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 31006 | Xã Đông Thái |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 908 | Huyện An Biên | 31009 | Xã Đông Yên |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31018 | Thị trấn Thứ Mười Một |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31021 | Xã Thuận Hoà |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31024 | Xã Đông Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31030 | Xã Đông Thạnh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31031 | Xã Tân Thạnh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31033 | Xã Đông Hưng |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31036 | Xã Đông Hưng A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31039 | Xã Đông Hưng B |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31042 | Xã Vân Khánh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31045 | Xã Vân Khánh Đông |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 909 | Huyện An Minh | 31048 | Xã Vân Khánh Tây |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31051 | Thị trấn Vĩnh Thuận |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31060 | Xã Vĩnh Bình Bắc |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31063 | Xã Vĩnh Bình Nam |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31064 | Xã Bình Minh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31069 | Xã Vĩnh Thuận |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31072 | Xã Tân Thuận |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31074 | Xã Phong Đông |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 910 | Huyện Vĩnh Thuận | 31075 | Xã Vĩnh Phong |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31078 | Thị trấn Dương Đông |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31081 | Thị trấn An Thới |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31084 | Xã Cửa Cạn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31087 | Xã Gành Dầu |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31090 | Xã Cửa Dương |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31093 | Xã Hàm Ninh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31096 | Xã Dương Tơ |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31099 | Xã Hòn Thơm |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31102 | Xã Bãi Thơm |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 911 | Thành phố Phú Quốc | 31105 | Xã Thổ Châu |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 912 | Huyện Kiên Hải | 31108 | Xã Hòn Tre |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 912 | Huyện Kiên Hải | 31111 | Xã Lại Sơn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 912 | Huyện Kiên Hải | 31114 | Xã An Sơn |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 912 | Huyện Kiên Hải | 31115 | Xã Nam Du |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 913 | Huyện U Minh Thượng | 31012 | Xã Thạnh Yên |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 913 | Huyện U Minh Thượng | 31015 | Xã Thạnh Yên A |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 913 | Huyện U Minh Thượng | 31027 | Xã An Minh Bắc |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 913 | Huyện U Minh Thượng | 31054 | Xã Vĩnh Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 913 | Huyện U Minh Thượng | 31057 | Xã Hoà Chánh |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 913 | Huyện U Minh Thượng | 31066 | Xã Minh Thuận |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 914 | Huyện Giang Thành | 30791 | Xã Vĩnh Phú |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 914 | Huyện Giang Thành | 30793 | Xã Vĩnh Điều |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 914 | Huyện Giang Thành | 30796 | Xã Tân Khánh Hòa |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 914 | Huyện Giang Thành | 30797 | Xã Phú Lợi |
91 | Tỉnh Kiên Giang | 914 | Huyện Giang Thành | 30799 | Xã Phú Mỹ |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31117 | Phường Cái Khế |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31120 | Phường An Hòa |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31123 | Phường Thới Bình |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31126 | Phường An Nghiệp |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31129 | Phường An Cư |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31135 | Phường Tân An |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31141 | Phường An Phú |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31144 | Phường Xuân Khánh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31147 | Phường Hưng Lợi |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31149 | Phường An Khánh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 916 | Quận Ninh Kiều | 31150 | Phường An Bình |
92 | Thành phố Cần Thơ | 917 | Quận Ô Môn | 31153 | Phường Châu Văn Liêm |
92 | Thành phố Cần Thơ | 917 | Quận Ô Môn | 31154 | Phường Thới Hòa |
92 | Thành phố Cần Thơ | 917 | Quận Ô Môn | 31156 | Phường Thới Long |
92 | Thành phố Cần Thơ | 917 | Quận Ô Môn | 31157 | Phường Long Hưng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 917 | Quận Ô Môn | 31159 | Phường Thới An |
92 | Thành phố Cần Thơ | 917 | Quận Ô Môn | 31162 | Phường Phước Thới |
92 | Thành phố Cần Thơ | 917 | Quận Ô Môn | 31165 | Phường Trường Lạc |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31168 | Phường Bình Thủy |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31169 | Phường Trà An |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31171 | Phường Trà Nóc |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31174 | Phường Thới An Đông |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31177 | Phường An Thới |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31178 | Phường Bùi Hữu Nghĩa |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31180 | Phường Long Hòa |
92 | Thành phố Cần Thơ | 918 | Quận Bình Thuỷ | 31183 | Phường Long Tuyền |
92 | Thành phố Cần Thơ | 919 | Quận Cái Răng | 31186 | Phường Lê Bình |
92 | Thành phố Cần Thơ | 919 | Quận Cái Răng | 31189 | Phường Hưng Phú |
92 | Thành phố Cần Thơ | 919 | Quận Cái Răng | 31192 | Phường Hưng Thạnh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 919 | Quận Cái Răng | 31195 | Phường Ba Láng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 919 | Quận Cái Răng | 31198 | Phường Thường Thạnh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 919 | Quận Cái Răng | 31201 | Phường Phú Thứ |
92 | Thành phố Cần Thơ | 919 | Quận Cái Răng | 31204 | Phường Tân Phú |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31207 | Phường Thốt Nốt |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31210 | Phường Thới Thuận |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31212 | Phường Thuận An |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31213 | Phường Tân Lộc |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31216 | Phường Trung Nhứt |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31217 | Phường Thạnh Hoà |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31219 | Phường Trung Kiên |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31227 | Phường Tân Hưng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 923 | Quận Thốt Nốt | 31228 | Phường Thuận Hưng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31211 | Xã Vĩnh Bình |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31231 | Thị trấn Thanh An |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31232 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31234 | Xã Thạnh Mỹ |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31237 | Xã Vĩnh Trinh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31240 | Xã Thạnh An |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31241 | Xã Thạnh Tiến |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31243 | Xã Thạnh Thắng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31244 | Xã Thạnh Lợi |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31246 | Xã Thạnh Quới |
92 | Thành phố Cần Thơ | 924 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31252 | Xã Thạnh Lộc |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31222 | Xã Trung An |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31225 | Xã Trung Thạnh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31249 | Xã Thạnh Phú |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31255 | Xã Trung Hưng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31261 | Thị trấn Cờ Đỏ |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31264 | Xã Thới Hưng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31273 | Xã Đông Hiệp |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31274 | Xã Đông Thắng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31276 | Xã Thới Đông |
92 | Thành phố Cần Thơ | 925 | Huyện Cờ Đỏ | 31277 | Xã Thới Xuân |
92 | Thành phố Cần Thơ | 926 | Huyện Phong Điền | 31299 | Thị trấn Phong Điền |
92 | Thành phố Cần Thơ | 926 | Huyện Phong Điền | 31300 | Xã Nhơn Ái |
92 | Thành phố Cần Thơ | 926 | Huyện Phong Điền | 31303 | Xã Giai Xuân |
92 | Thành phố Cần Thơ | 926 | Huyện Phong Điền | 31306 | Xã Tân Thới |
92 | Thành phố Cần Thơ | 926 | Huyện Phong Điền | 31309 | Xã Trường Long |
92 | Thành phố Cần Thơ | 926 | Huyện Phong Điền | 31312 | Xã Mỹ Khánh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 926 | Huyện Phong Điền | 31315 | Xã Nhơn Nghĩa |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31258 | Thị trấn Thới Lai |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31267 | Xã Thới Thạnh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31268 | Xã Tân Thạnh |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31270 | Xã Xuân Thắng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31279 | Xã Đông Bình |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31282 | Xã Đông Thuận |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31285 | Xã Thới Tân |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31286 | Xã Trường Thắng |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31288 | Xã Định Môn |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31291 | Xã Trường Thành |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31294 | Xã Trường Xuân |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31297 | Xã Trường Xuân A |
92 | Thành phố Cần Thơ | 927 | Huyện Thới Lai | 31298 | Xã Trường Xuân B |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31318 | Phường I |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31321 | Phường III |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31324 | Phường IV |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31327 | Phường V |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31330 | Phường VII |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31333 | Xã Vị Tân |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31336 | Xã Hoả Lựu |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31338 | Xã Tân Tiến |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 930 | Thành phố Vị Thanh | 31339 | Xã Hoả Tiến |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 931 | Thành phố Ngã Bảy | 31340 | Phường Ngã Bảy |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 931 | Thành phố Ngã Bảy | 31341 | Phường Lái Hiếu |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 931 | Thành phố Ngã Bảy | 31343 | Phường Hiệp Thành |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 931 | Thành phố Ngã Bảy | 31344 | Phường Hiệp Lợi |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 931 | Thành phố Ngã Bảy | 31411 | Xã Đại Thành |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 931 | Thành phố Ngã Bảy | 31414 | Xã Tân Thành |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31342 | Thị trấn Một Ngàn |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31345 | Xã Tân Hoà |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31346 | Thị trấn Bảy Ngàn |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31348 | Xã Trường Long Tây |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31351 | Xã Trường Long A |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31357 | Xã Nhơn Nghĩa A |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31359 | Thị trấn Rạch Gòi |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31360 | Xã Thạnh Xuân |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31362 | Thị trấn Cái Tắc |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 932 | Huyện Châu Thành A | 31363 | Xã Tân Phú Thạnh |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31366 | Thị trấn Ngã Sáu |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31369 | Xã Đông Thạnh |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31375 | Xã Đông Phú |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31378 | Xã Phú Hữu |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31379 | Xã Phú Tân |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31381 | Thị trấn Mái Dầm |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31384 | Xã Đông Phước |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 933 | Huyện Châu Thành | 31387 | Xã Đông Phước A |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31393 | Thị trấn Kinh Cùng |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31396 | Thị trấn Cây Dương |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31399 | Xã Tân Bình |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31402 | Xã Bình Thành |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31405 | Xã Thạnh Hòa |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31408 | Xã Long Thạnh |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31417 | Xã Phụng Hiệp |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31420 | Xã Hòa Mỹ |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31423 | Xã Hòa An |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31426 | Xã Phương Bình |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31429 | Xã Hiệp Hưng |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31432 | Xã Tân Phước Hưng |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31433 | Thị trấn Búng Tàu |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31435 | Xã Phương Phú |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 934 | Huyện Phụng Hiệp | 31438 | Xã Tân Long |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31441 | Thị trấn Nàng Mau |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31444 | Xã Vị Trung |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31447 | Xã Vị Thuỷ |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31450 | Xã Vị Thắng |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31453 | Xã Vĩnh Thuận Tây |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31456 | Xã Vĩnh Trung |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31459 | Xã Vĩnh Tường |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31462 | Xã Vị Đông |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31465 | Xã Vị Thanh |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 935 | Huyện Vị Thuỷ | 31468 | Xã Vị Bình |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31483 | Xã Thuận Hưng |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31484 | Xã Thuận Hòa |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31486 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31489 | Thị trấn Vĩnh Viễn |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31490 | Xã Vĩnh Viễn A |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31492 | Xã Lương Tâm |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31493 | Xã Lương Nghĩa |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 936 | Huyện Long Mỹ | 31495 | Xã Xà Phiên |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31471 | Phường Thuận An |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31472 | Phường Trà Lồng |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31473 | Phường Bình Thạnh |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31474 | Xã Long Bình |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31475 | Phường Vĩnh Tường |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31477 | Xã Long Trị |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31478 | Xã Long Trị A |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31480 | Xã Long Phú |
93 | Tỉnh Hậu Giang | 937 | Thị xã Long Mỹ | 31481 | Xã Tân Phú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31498 | Phường 5 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31501 | Phường 7 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31504 | Phường 8 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31507 | Phường 6 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31510 | Phường 2 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31513 | Phường 1 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31516 | Phường 4 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31519 | Phường 3 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31522 | Phường 9 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 941 | Thành phố Sóc Trăng | 31525 | Phường 10 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31569 | Thị trấn Châu Thành |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31570 | Xã Hồ Đắc Kiện |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31573 | Xã Phú Tâm |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31576 | Xã Thuận Hòa |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31582 | Xã Phú Tân |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31585 | Xã Thiện Mỹ |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31594 | Xã An Hiệp |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 942 | Huyện Châu Thành | 31600 | Xã An Ninh |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31528 | Thị trấn Kế Sách |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31531 | Thị trấn An Lạc Thôn |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31534 | Xã Xuân Hòa |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31537 | Xã Phong Nẫm |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31540 | Xã An Lạc Tây |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31543 | Xã Trinh Phú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31546 | Xã Ba Trinh |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31549 | Xã Thới An Hội |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31552 | Xã Nhơn Mỹ |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31555 | Xã Kế Thành |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31558 | Xã Kế An |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31561 | Xã Đại Hải |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 943 | Huyện Kế Sách | 31564 | Xã An Mỹ |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31567 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31579 | Xã Long Hưng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31588 | Xã Hưng Phú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31591 | Xã Mỹ Hương |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31597 | Xã Mỹ Tú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31603 | Xã Mỹ Phước |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31606 | Xã Thuận Hưng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31609 | Xã Mỹ Thuận |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 944 | Huyện Mỹ Tú | 31612 | Xã Phú Mỹ |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31615 | Thị trấn Cù Lao Dung |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31618 | Xã An Thạnh 1 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31621 | Xã An Thạnh Tây |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31624 | Xã An Thạnh Đông |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31627 | Xã Đại Ân 1 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31630 | Xã An Thạnh 2 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31633 | Xã An Thạnh 3 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 945 | Huyện Cù Lao Dung | 31636 | Xã An Thạnh Nam |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31639 | Thị trấn Long Phú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31642 | Xã Song Phụng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31645 | Thị trấn Đại Ngãi |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31648 | Xã Hậu Thạnh |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31651 | Xã Long Đức |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31654 | Xã Trường Khánh |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31657 | Xã Phú Hữu |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31660 | Xã Tân Hưng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31663 | Xã Châu Khánh |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31666 | Xã Tân Thạnh |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 946 | Huyện Long Phú | 31669 | Xã Long Phú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31684 | Thị trấn Mỹ Xuyên |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31690 | Xã Đại Tâm |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31693 | Xã Tham Đôn |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31708 | Xã Thạnh Phú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31711 | Xã Ngọc Đông |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31714 | Xã Thạnh Quới |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31717 | Xã Hòa Tú 1 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31720 | Xã Gia Hòa 1 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31723 | Xã Ngọc Tố |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31726 | Xã Gia Hòa 2 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 947 | Huyện Mỹ Xuyên | 31729 | Xã Hòa Tú II |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31732 | Phường 1 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31735 | Phường 2 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31738 | Xã Vĩnh Quới |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31741 | Xã Tân Long |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31744 | Xã Long Bình |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31747 | Phường 3 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31750 | Xã Mỹ Bình |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 948 | Thị xã Ngã Năm | 31753 | Xã Mỹ Quới |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31756 | Thị trấn Phú Lộc |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31757 | Thị trấn Hưng Lợi |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31759 | Xã Lâm Tân |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31762 | Xã Thạnh Tân |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31765 | Xã Lâm Kiết |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31768 | Xã Tuân Tức |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31771 | Xã Vĩnh Thành |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31774 | Xã Thạnh Trị |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31777 | Xã Vĩnh Lợi |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 949 | Huyện Thạnh Trị | 31780 | Xã Châu Hưng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31783 | Phường 1 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31786 | Xã Hòa Đông |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31789 | Phường Khánh Hòa |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31792 | Xã Vĩnh Hiệp |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31795 | Xã Vĩnh Hải |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31798 | Xã Lạc Hòa |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31801 | Phường 2 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31804 | Phường Vĩnh Phước |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31807 | Xã Vĩnh Tân |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 950 | Thị xã Vĩnh Châu | 31810 | Xã Lai Hòa |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31672 | Xã Đại Ân 2 |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31673 | Thị trấn Trần Đề |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31675 | Xã Liêu Tú |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31678 | Xã Lịch Hội Thượng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31679 | Thị trấn Lịch Hội Thượng |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31681 | Xã Trung Bình |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31687 | Xã Tài Văn |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31696 | Xã Viên An |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31699 | Xã Thạnh Thới An |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31702 | Xã Thạnh Thới Thuận |
94 | Tỉnh Sóc Trăng | 951 | Huyện Trần Đề | 31705 | Xã Viên Bình |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31813 | Phường 2 |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31816 | Phường 3 |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31819 | Phường 5 |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31822 | Phường 7 |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31825 | Phường 1 |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31828 | Phường 8 |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31831 | Phường Nhà Mát |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31834 | Xã Vĩnh Trạch |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31837 | Xã Vĩnh Trạch Đông |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 954 | Thành phố Bạc Liêu | 31840 | Xã Hiệp Thành |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31843 | Thị trấn Ngan Dừa |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31846 | Xã Ninh Quới |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31849 | Xã Ninh Quới A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31852 | Xã Ninh Hòa |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31855 | Xã Lộc Ninh |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31858 | Xã Vĩnh Lộc |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31861 | Xã Vĩnh Lộc A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31863 | Xã Ninh Thạnh Lợi A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 956 | Huyện Hồng Dân | 31864 | Xã Ninh Thạnh Lợi |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31867 | Thị trấn Phước Long |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31870 | Xã Vĩnh Phú Đông |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31873 | Xã Vĩnh Phú Tây |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31876 | Xã Phước Long |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31879 | Xã Hưng Phú |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31882 | Xã Vĩnh Thanh |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31885 | Xã Phong Thạnh Tây A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 957 | Huyện Phước Long | 31888 | Xã Phong Thạnh Tây B |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31894 | Xã Vĩnh Hưng |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31897 | Xã Vĩnh Hưng A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31900 | Thị trấn Châu Hưng |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31903 | Xã Châu Hưng A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31906 | Xã Hưng Thành |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31909 | Xã Hưng Hội |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31912 | Xã Châu Thới |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 958 | Huyện Vĩnh Lợi | 31921 | Xã Long Thạnh |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31942 | Phường 1 |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31945 | Phường Hộ Phòng |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31948 | Xã Phong Thạnh Đông |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31951 | Phường Láng Tròn |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31954 | Xã Phong Tân |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31957 | Xã Tân Phong |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31960 | Xã Phong Thạnh |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31963 | Xã Phong Thạnh A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31966 | Xã Phong Thạnh Tây |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 959 | Thị xã Giá Rai | 31969 | Xã Tân Thạnh |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31972 | Thị trấn Gành Hào |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31975 | Xã Long Điền Đông |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31978 | Xã Long Điền Đông A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31981 | Xã Long Điền |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31984 | Xã Long Điền Tây |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31985 | Xã Điền Hải |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31987 | Xã An Trạch |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31988 | Xã An Trạch A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31990 | Xã An Phúc |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31993 | Xã Định Thành |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 960 | Huyện Đông Hải | 31996 | Xã Định Thành A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31891 | Thị trấn Hòa Bình |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31915 | Xã Minh Diệu |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31918 | Xã Vĩnh Bình |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31924 | Xã Vĩnh Mỹ B |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31927 | Xã Vĩnh Hậu |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31930 | Xã Vĩnh Hậu A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31933 | Xã Vĩnh Mỹ A |
95 | Tỉnh Bạc Liêu | 961 | Huyện Hoà Bình | 31936 | Xã Vĩnh Thịnh |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 31999 | Phường 9 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32002 | Phường 4 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32005 | Phường 1 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32008 | Phường 5 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32011 | Phường 2 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32014 | Phường 8 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32017 | Phường 6 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32020 | Phường 7 |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32022 | Phường Tân Xuyên |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32023 | Xã An Xuyên |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32025 | Phường Tân Thành |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32026 | Xã Tân Thành |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32029 | Xã Tắc Vân |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32032 | Xã Lý Văn Lâm |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32035 | Xã Định Bình |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32038 | Xã Hòa Thành |
96 | Tỉnh Cà Mau | 964 | Thành phố Cà Mau | 32041 | Xã Hòa Tân |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32044 | Thị trấn U Minh |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32047 | Xã Khánh Hòa |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32048 | Xã Khánh Thuận |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32050 | Xã Khánh Tiến |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32053 | Xã Nguyễn Phích |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32056 | Xã Khánh Lâm |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32059 | Xã Khánh An |
96 | Tỉnh Cà Mau | 966 | Huyện U Minh | 32062 | Xã Khánh Hội |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32065 | Thị trấn Thới Bình |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32068 | Xã Biển Bạch |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32069 | Xã Tân Bằng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32071 | Xã Trí Phải |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32072 | Xã Trí Lực |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32074 | Xã Biển Bạch Đông |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32077 | Xã Thới Bình |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32080 | Xã Tân Phú |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32083 | Xã Tân Lộc Bắc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32086 | Xã Tân Lộc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32089 | Xã Tân Lộc Đông |
96 | Tỉnh Cà Mau | 967 | Huyện Thới Bình | 32092 | Xã Hồ Thị Kỷ |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32095 | Thị trấn Trần Văn Thời |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32098 | Thị trấn Sông Đốc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32101 | Xã Khánh Bình Tây Bắc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32104 | Xã Khánh Bình Tây |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32107 | Xã Trần Hợi |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32108 | Xã Khánh Lộc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32110 | Xã Khánh Bình |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32113 | Xã Khánh Hưng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32116 | Xã Khánh Bình Đông |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32119 | Xã Khánh Hải |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32122 | Xã Lợi An |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32124 | Xã Phong Điền |
96 | Tỉnh Cà Mau | 968 | Huyện Trần Văn Thời | 32125 | Xã Phong Lạc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32128 | Thị trấn Cái Nước |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32130 | Xã Thạnh Phú |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32131 | Xã Lương Thế Trân |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32134 | Xã Phú Hưng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32137 | Xã Tân Hưng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32140 | Xã Hưng Mỹ |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32141 | Xã Hoà Mỹ |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32142 | Xã Đông Hưng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32143 | Xã Đông Thới |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32146 | Xã Tân Hưng Đông |
96 | Tỉnh Cà Mau | 969 | Huyện Cái Nước | 32149 | Xã Trần Thới |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32152 | Thị trấn Đầm Dơi |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32155 | Xã Tạ An Khương |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32158 | Xã Tạ An Khương Đông |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32161 | Xã Trần Phán |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32162 | Xã Tân Trung |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32164 | Xã Tân Đức |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32167 | Xã Tân Thuận |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32170 | Xã Tạ An Khương Nam |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32173 | Xã Tân Duyệt |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32174 | Xã Tân Dân |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32176 | Xã Tân Tiến |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32179 | Xã Quách Phẩm Bắc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32182 | Xã Quách Phẩm |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32185 | Xã Thanh Tùng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32186 | Xã Ngọc Chánh |
96 | Tỉnh Cà Mau | 970 | Huyện Đầm Dơi | 32188 | Xã Nguyễn Huân |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32191 | Thị Trấn Năm Căn |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32194 | Xã Hàm Rồng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32197 | Xã Hiệp Tùng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32200 | Xã Đất Mới |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32201 | Xã Lâm Hải |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32203 | Xã Hàng Vịnh |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32206 | Xã Tam Giang |
96 | Tỉnh Cà Mau | 971 | Huyện Năm Căn | 32209 | Xã Tam Giang Đông |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32212 | Thị trấn Cái Đôi Vàm |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32214 | Xã Phú Thuận |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32215 | Xã Phú Mỹ |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32218 | Xã Phú Tân |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32221 | Xã Tân Hải |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32224 | Xã Việt Thắng |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32227 | Xã Tân Hưng Tây |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32228 | Xã Rạch Chèo |
96 | Tỉnh Cà Mau | 972 | Huyện Phú Tân | 32230 | Xã Nguyễn Việt Khái |
96 | Tỉnh Cà Mau | 973 | Huyện Ngọc Hiển | 32233 | Xã Tam Giang Tây |
96 | Tỉnh Cà Mau | 973 | Huyện Ngọc Hiển | 32236 | Xã Tân Ân Tây |
96 | Tỉnh Cà Mau | 973 | Huyện Ngọc Hiển | 32239 | Xã Viên An Đông |
96 | Tỉnh Cà Mau | 973 | Huyện Ngọc Hiển | 32242 | Xã Viên An |
96 | Tỉnh Cà Mau | 973 | Huyện Ngọc Hiển | 32244 | Thị trấn Rạch Gốc |
96 | Tỉnh Cà Mau | 973 | Huyện Ngọc Hiển | 32245 | Xã Tân Ân |
96 | Tỉnh Cà Mau | 973 | Huyện Ngọc Hiển | 32248 | Xã Đất Mũi |
Tên Tỉnh | Tên QH | Tên Xã Phường |
Tải file danh sách xã phường
Nhấn vào nút dưới đây để tải danh sách xã phường Việt Nam cập nhật 31/12/2020 dưới định dạng file Excel (.xlsx):
Tổng quan thay đổi hành chính xã phường năm 2020
Thông tin về các thay đổi hành chính xã phường trong năm 2020 (so với năm 2019) sẽ được trình bày ở đây. Dựa trên các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội trong năm 2020, dưới đây là danh sách tóm tắt các thay đổi hành chính cấp xã, phường tại các tỉnh, thành phố: giải thể, sáp nhập, thành lập mới, và chuyển đổi loại hình đơn vị hành chính.
Tỉnh Thái Nguyên (Nghị quyết 814/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Định Hóa:
- Xã Kim Sơn → Sáp nhập vào xã Kim Phượng.
- Thành phố Sông Công:
- Phường Lương Châu → Sáp nhập vào xã Vinh Sơn, thành lập phường Châu Sơn.
- Xã Vinh Sơn → Sáp nhập vào phường Lương Châu, thành lập phường Châu Sơn.
Các phường mới được thành lập
- Thành phố Sông Công:
- Phường Châu Sơn: Từ phường Lương Châu và xã Vinh Sơn (10,66 km², 5.628 người).
Các xã thay đổi địa giới
- Huyện Định Hóa:
- Xã Kim Phượng: Sau khi nhập xã Kim Sơn (22,87 km², 4.837 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Định Hóa: 23 đơn vị (22 xã, 1 thị trấn).
- Thành phố Sông Công: 10 đơn vị (7 phường, 3 xã).
- Tỉnh Thái Nguyên: 178 đơn vị (137 xã, 32 phường, 9 thị trấn).
Tỉnh Bắc Giang (Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Sơn Động:
- Xã An Châu → Sáp nhập vào thị trấn An Châu.
- Xã Thạch Sơn → Sáp nhập vào xã Phúc Thắng, thành lập xã Phúc Sơn.
- Xã Phúc Thắng → Sáp nhập vào xã Thạch Sơn, thành lập xã Phúc Sơn.
- Xã Vĩnh Khương → Sáp nhập vào xã An Lập, thành lập xã Vĩnh An.
- Xã An Lập → Sáp nhập vào xã Vĩnh Khương, thành lập xã Vĩnh An.
- Xã Bồng Am → Sáp nhập vào xã Tuấn Đạo.
- Xã Chiên Sơn → Sáp nhập vào xã Quế Sơn, thành lập xã Đại Sơn.
- Xã Quế Sơn → Sáp nhập vào xã Chiên Sơn, thành lập xã Đại Sơn.
- Xã Tuấn Mậu → Sáp nhập vào thị trấn Thanh Sơn, thành lập thị trấn Tây Yên Tử.
- Thị trấn Thanh Sơn → Sáp nhập vào xã Tuấn Mậu, thành lập thị trấn Tây Yên Tử.
- Huyện Lục Ngạn:
- Xã Nghĩa Hồ → Sáp nhập vào thị trấn Chũ.
- Huyện Lục Nam:
- Thị trấn Lục Nam → Sáp nhập vào thị trấn Đồi Ngô.
- Xã Tiên Hưng → Sáp nhập vào thị trấn Đồi Ngô.
- Huyện Lạng Giang:
- Xã Tân Thịnh → Sáp nhập vào thị trấn Kép.
- Xã Phi Mô → Sáp nhập vào thị trấn Vôi.
- Huyện Yên Thế:
- Thị trấn Cầu Gồ → Sáp nhập vào xã Phồn Xương, thành lập thị trấn Phồn Xương.
- Xã Phồn Xương → Sáp nhập vào thị trấn Cầu Gồ, thành lập thị trấn Phồn Xương.
- Xã Bố Hạ → Sáp nhập vào thị trấn Bố Hạ.
- Huyện Tân Yên:
- Xã Nhã Nam → Sáp nhập vào thị trấn Nhã Nam.
- Xã Cao Thượng → Sáp nhập vào thị trấn Cao Thượng.
- Huyện Việt Yên:
- Xã Bích Sơn → Sáp nhập vào thị trấn Bích Động.
- Xã Hoàng Ninh → Sáp nhập vào thị trấn Nếnh.
- Huyện Hiệp Hòa:
- Xã Đức Thắng → Sáp nhập vào thị trấn Thắng.
- Huyện Yên Dũng:
- Thị trấn Neo → Sáp nhập vào xã Nham Sơn và xã Thắng Cương, thành lập thị trấn Nham Biền.
- Xã Nham Sơn → Sáp nhập vào thị trấn Neo và xã Thắng Cương, thành lập thị trấn Nham Biền.
- Xã Thắng Cương → Sáp nhập vào thị trấn Neo và xã Nham Sơn, thành lập thị trấn Nham Biền.
- Thị trấn Tân Dân → Sáp nhập vào xã Tân An, thành lập thị trấn Tân An.
- Xã Tân An → Sáp nhập vào thị trấn Tân Dân, thành lập thị trấn Tân An.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Sơn Động:
- Xã Phúc Sơn: Từ xã Thạch Sơn và xã Phúc Thắng (39,39 km², 1.822 người).
- Xã Vĩnh An: Từ xã Vĩnh Khương và xã An Lập (28,93 km², 7.576 người).
- Xã Đại Sơn: Từ xã Chiên Sơn và xã Quế Sơn (15,59 km², 5.502 người).
- Thị trấn Tây Yên Tử: Từ xã Tuấn Mậu và thị trấn Thanh Sơn (82,06 km², 5.959 người).
- Huyện Yên Thế:
- Thị trấn Phồn Xương: Từ thị trấn Cầu Gồ và xã Phồn Xương (8,55 km², 8.436 người).
- Huyện Yên Dũng:
- Thị trấn Nham Biền: Từ thị trấn Neo, xã Nham Sơn và xã Thắng Cương (21,96 km², 14.220 người).
- Thị trấn Tân An: Từ thị trấn Tân Dân và xã Tân An (9,15 km², 9.966 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Sơn Động:
- Thị trấn An Châu: Sau khi nhập xã An Châu (20,22 km², 9.416 người).
- X xã Tuấn Đạo: Sau khi nhập xã Bồng Am (97,87 km², 5.394 người).
- Huyện Lục Ngạn:
- Thị trấn Chũ: Sau khi nhập xã Nghĩa Hồ (12,84 km², 14.625 người).
- Huyện Lục Nam:
- Thị trấn Đồi Ngô: Sau khi nhập thị trấn Lục Nam và xã Tiên Hưng (13,69 km², 18.968 người).
- Huyện Lạng Giang:
- Thị trấn Kép: Sau khi nhập xã Tân Thịnh (9,64 —
km², 11.832 người).
- Thị trấn Vôi: Sau khi nhập xã Phi Mô (12,13 km², 16.855 người).
- Huyện Yên Thế:
- Thị trấn Bố Hạ: Sau khi nhập xã Bố Hạ (7,27 km², 10.408 người).
- Huyện Tân Yên:
- Thị trấn Nhã Nam: Sau khi nhập xã Nhã Nam (5,6 km², 8.200 người).
- Thị trấn Cao Thượng: Sau khi nhập xã Cao Thượng (9,44 km², 13.323 người).
- Huyện Việt Yên:
- Thị trấn Bích Động: Sau khi nhập xã Bích Sơn (12,80 km², 14.151 người).
- Thị trấn Nếnh: Sau khi nhập xã Hoàng Ninh (12,51 km², 20.196 người).
- Huyện Hiệp Hòa:
- Thị trấn Thắng: Sau khi nhập xã Đức Thắng (11,35 km², 18.833 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Sơn Động: 17 đơn vị (15 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Lục Ngạn: 29 đơn vị (28 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lục Nam: 25 đơn vị (24 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lạng Giang: 21 đơn vị (19 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Yên Thế: 19 đơn vị (17 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Tân Yên: 22 đơn vị (20 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Việt Yên: 17 đơn vị (15 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Hiệp Hòa: 25 đơn vị (24 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Yên Dũng: 18 đơn vị (16 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Bắc Giang: 209 đơn vị (184 xã, 10 phường, 15 thị trấn).
Tỉnh Tuyên Quang (Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Tuyên Quang:
- Xã Kim Phú → Sáp nhập vào thành phố Tuyên Quang.
- Xã Phú Lâm → Sáp nhập vào thành phố Tuyên Quang.
- Thị trấn Tân Bình → Sáp nhập vào thành phố Tuyên Quang.
- Huyện Sơn Dương:
- Xã Thanh Phát → Sáp nhập vào xã Tuân Lộ, thành lập xã Tân Thanh.
- Xã Tuân Lộ → Sáp nhập vào xã Thanh Phát, thành lập xã Tân Thanh.
- Xã Sầm Dương → Sáp nhập vào xã Lâm Xuyên, thành lập xã Trường Sinh.
- Xã Lâm Xuyên → Sáp nhập vào xã Sầm Dương, thành lập xã Trường Sinh.
Các phường, xã mới được thành lập
- Thành phố Tuyên Quang:
- Phường Đội Cấn: Từ thị trấn Tân Bình và xã Đội Cấn (34,00 km², 17.531 người).
- Phường Mỹ Lâm: Từ xã Phú Lâm (18,79 km², 7.418 người).
- Phường An Tường: Từ xã An Tường (11,71 km², 15.010 người).
- Huyện Sơn Dương:
- Xã Tân Thanh: Từ xã Thanh Phát và xã Tuân Lộ (47,50 km², 5.893 người).
- Xã Trường Sinh: Từ xã Sầm Dương và xã Lâm Xuyên (13,80 km², 4.231 người).
Các xã thay đổi địa giới
- Huyện Yên Sơn:
- Xã Kim Phú: Sau khi nhập một phần xã Phú Lâm (38,49 km², 16.331 người).
- Xã Phú Lâm: Sau khi điều chỉnh một phần vào xã Kim Phú (18,79 km², 7.418 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Tuyên Quang: 15 đơn vị (10 phường, 5 xã).
- Huyện Yên Sơn: 28 đơn vị (28 xã).
- Huyện Sơn Dương: 31 đơn vị (30 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Tuyên Quang: 138 đơn vị (124 xã, 10 phường, 4 thị trấn).
Tỉnh Phú Yên (Nghị quyết 817/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thị xã Sông Cầu:
- Xã Xuân Hòa → Sáp nhập vào xã Xuân Cảnh.
- Huyện Tuy An:
- Xã An Hải → Sáp nhập vào xã An Hòa, thành lập xã An Hòa Hải.
- Xã An Hòa → Sáp nhập vào xã An Hải, thành lập xã An Hòa Hải.
Các xã mới được thành lập
- Huyện Tuy An:
- Xã An Hòa Hải: Từ xã An Hải và xã An Hòa (36,31 km², 15.508 người).
Các xã thay đổi địa giới
- Thị xã Sông Cầu:
- Xã Xuân Cảnh: Sau khi nhập xã Xuân Hòa (32,76 km², 9.899 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Sông Cầu: 13 đơn vị (4 phường, 9 xã).
- Huyện Tuy An: 15 đơn vị (14 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Phú Yên: 110 đơn vị (86 xã, 16 phường, 8 thị trấn).
Tỉnh Lạng Sơn (Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Tràng Định:
- Xã Bắc Ái → Giải thể, điều chỉnh vào xã Đề Thám và xã Kim Đồng.
- Huyện Văn Lãng:
- Xã Nam La → Sáp nhập vào xã Hội Hoan.
- Xã Tân Lang → Giải thể, điều chỉnh vào xã Bắc Hùng, xã Bắc Việt, và thị trấn Na Sầm.
- Xã Tân Việt → Giải thể, điều chỉnh vào xã Bắc Hùng và xã Bắc Việt.
- Xã Trùng Quán → Giải thể, điều chỉnh vào xã Bắc Hùng và xã Bắc Việt.
- Huyện Lộc Bình:
- Xã Lục Thôn → Sáp nhập vào thị trấn Lộc Bình.
- Xã Bằng Khánh → Sáp nhập vào xã Xuân Lễ và xã Xuân Mãn, thành lập xã Khánh Xuân.
- Xã Xuân Lễ → Sáp nhập vào xã Bằng Khánh và xã Xuân Mãn, thành lập xã Khánh Xuân.
- Xã Xuân Mãn → Sáp nhập vào xã Bằng Khánh và xã Xuân Lễ, thành lập xã Khánh Xuân.
- Xã Quan Bản → Sáp nhập vào xã Đông Quan.
- Xã Hiệp Hạ → Sáp nhập vào xã Minh Phát, thành lập xã Minh Hiệp.
- Xã Minh Phát → Sáp nhập vào xã Hiệp Hạ, thành lập xã Minh Hiệp.
- Xã Xuân Tình → Sáp nhập vào xã Như Khuê, xã Vân Mộng, và xã Nhượng Bạn, thành lập xã Thống Nhất.
- Xã Như Khuê → Sáp nhập vào xã Xuân Tình, xã Vân Mộng, và xã Nhượng Bạn, thành lập xã Thống Nhất.
- Xã Vân Mộng → Sáp nhập vào xã Xuân Tình, xã Như Khuê, và xã Nhượng Bạn, thành lập xã Thống Nhất.
- Xã Nhượng Bạn → Sáp nhập vào xã Xuân Tình, xã Như Khuê, và xã Vân Mộng, thành lập xã Thống Nhất.
- Huyện Cao Lộc:
- Xã Song Giáp → Sáp nhập vào xã Bình Trung.
- Huyện Chi Lăng:
- Xã Quang Lang → Sáp nhập vào thị trấn Đồng Mỏ.
- Huyện Hữu Lũng:
- Xã Đô Lương → Sáp nhập vào xã Vân Nham.
- Xã Thiện Kỵ → Sáp nhập vào xã Tân Lập, thành lập xã Thiện Tân.
- Xã Tân Lập → Sáp nhập vào xã Thiện Kỵ, thành lập xã Thiện Tân.
- Huyện Bắc Sơn:
- Xã Hữu Vĩnh → Sáp nhập vào thị trấn Bắc Sơn.
- Xã Bắc Sơn → Sáp nhập vào xã Quỳnh Sơn, thành lập xã Bắc Quỳnh.
- Xã Quỳnh Sơn → Sáp nhập vào xã Bắc Sơn, thành lập xã Bắc Quỳnh.
- Huyện Bình Gia:
- Xã Tô Hiệu → Sáp nhập vào thị trấn Bình Gia.
Các xã mới được thành lập
- Huyện Văn Lãng:
- Xã Bắc Hùng: Từ xã Tân Lang, xã Trùng Quán, xã Tân Việt, và xã An Hùng (53,28 km², 3.191 người).
- Xã Bắc Việt: Từ xã Tân Lang, xã Trùng Quán, và xã Tân Việt (37,80 km², 2.989 người).
- Huyện Lộc Bình:
- Xã Khánh Xuân: Từ xã Bằng Khánh, xã Xuân Lễ, và xã Xuân Mãn (30,56 km², 3.427 người).
- Xã Minh Hiệp: Từ xã Hiệp Hạ và xã Minh Phát (52,26 km², 3.862 người).
- Xã Thống Nhất: Từ xã Xuân Tình, xã Như Khuê, xã Vân Mộng, và xã Nhượng Bạn (47,31 km², 6.791 người).
- Huyện Hữu Lũng:
- Xã Thiện Tân: Từ xã Thiện Kỵ và xã Tân Lập (49,21 km², 5.381 người).
- Huyện Bắc Sơn:
- Xã Bắc Quỳnh: Từ xã Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn (32,52 km², 4.107 người).
- Huyện Văn Quan:
- Xã Liên Hội: Từ xã Phú Mỹ, xã Việt Yên, và xã Vân Mộng (36,72 km², 3.228 người).
- Xã An Sơn: Từ xã Chu Túc, xã Đại An, và xã Tràng Sơn (53,07 km², 6.250 người).
- Xã Điềm He: Từ xã Vĩnh Lại, xã Văn An, và xã Song Giang (33,27 km², 4.825 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Tràng Định:
- Xã Đề Thám: Sau khi nhập một phần xã Bắc Ái (50,98 km², 4.885 người).
- Xã Kim Đồng: Sau khi nhập một phần xã Bắc Ái (71,37 km², 2.782 người).
- Huyện Văn Lãng:
- Xã Hội Hoan: Sau khi nhập xã Nam La (65,53 km², 4.757 người).
- Thị trấn Na Sầm: Sau khi nhập một phần xã Tân Lang và xã Hoàng Việt (14,68 km², 6.229/dataset: người).
- Xã Hoàng Việt: Sau khi điều chỉnh một phần vào thị trấn Na Sầm (26,50 km², 3.808 người).
- Huyện Lộc Bình:
- Thị trấn Lộc Bình: Sau khi nhập xã Lục Thôn (17,77 km², 9.427 người).
- Xã Đông Quan: Sau khi nhập xã Quan Bản (73,59 km², 6.791 người).
- Huyện Cao Lộc:
- Xã Bình Trung: Sau khi nhập xã Song Giáp (24,05 km², 3.308 người).
- Huyện Chi Lăng:
- Thị trấn Đồng Mỏ: Sau khi nhập xã Quang Lang (35,64 km², 14.275 người).
- Huyện Hữu Lũng:
- Xã Vân Nham: Sau khi nhập xã Đô Lương (36,53 km², 8.665 người).
- Huyện Bắc Sơn:
- Thị trấn Bắc Sơn: Sau khi nhập xã Hữu Vĩnh (14,91 km², 6.402 người).
- Huyện Bình Gia:
- Thị trấn Bình Gia: Sau khi nhập xã Tô Hiệu và một phần xã Hoàng Văn Thụ (37,34 km², 8.521 người).
- Xã Hoàng Văn Thụ: Sau khi điều chỉnh một phần vào thị trấn Bình Gia (33,10 km², 2.516 người).
- Huyện Văn Quan:
- Xã Bình Phúc: Sau khi nhập một phần xã Xuân Mai (37,24 km², 3.868 người).
- Thị trấn Văn Quan: Sau khi nhập một phần xã Xuân Mai và xã Vĩnh Lại (16,84 km², 5.427 người).
Các xã bị giải thể
- Huyện Tràng Định:
- Xã Bắc Ái.
- Huyện Văn Lãng:
- Xã Tân Lang.
- Xã Tân Việt.
- Xã Trùng Quán.
- Huyện Văn Quan:
- Xã Xuân Mai.
- Xã Vĩnh Lại.
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Tràng Định: 22 đơn vị (21 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Văn Lãng: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lộc Bình: 21 đơn vị (19 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Cao Lộc: 22 đơn vị (20 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Chi Lăng: 20 đơn vị (18 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Hữu Lũng: 24 đơn vị (23 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Bắc Sơn: 18 đơn vị (17 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Bình Gia: 19 đơn vị (18 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Văn Quan: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Lạng Sơn: 200 đơn vị (181 xã, 5 phường, 14 thị trấn).
Tỉnh Điện Biên (Nghị quyết 815/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Điện Biên Phủ:
- Xã Nà Tấu → Sáp nhập vào thành phố Điện Biên Phủ.
- Xã Nà Nhạn → Sáp nhập vào thành phố Điện Biên Phủ.
- Xã Mường Phăng → Sáp nhập vào thành phố Điện Biên Phủ.
- Xã Pá Khoang → Sáp nhập vào thành phố Điện Biên Phủ.
- Xã Tà Lèng → Sáp nhập vào xã Thanh Minh.
Các xã, phường thay đổi địa giới
- Thành phố Điện Biên Phủ:
- Phường Thanh Trường: Sau khi nhập một phần xã Thanh Luông và xã Thanh Hưng (7,02 km², 6.457 người).
- Phường Nam Thanh: Sau khi nhập một phần xã Thanh Hưng (5,13 km², 8.156 người).
- Xã Thanh Minh: Sau khi nhập xã Tà Lèng (40,34 km², 3.381 người Gibbons).
- Huyện Điện Biên:
- Xã Thanh Luông: Sau khi điều chỉnh một phần vào phường Thanh Trường (35,26 km², 5.976 người).
- Xã Thanh Hưng: Sau khi điều chỉnh một phần vào phường Thanh Trường và phường Nam Thanh (19,47 km², 5.555 người).
- Huyện Tủa Chùa:
- Thị trấn Tủa Chùa: Sau khi nhập một phần xã Mường Báng (14,49 km², 8.184 người).
- Xã Mường Báng: Sau khi điều chỉnh một phần vào thị trấn Tủa Chùa (56,29 km², 5.049 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Điện Biên Phủ: 12 đơn vị (7 phường, 5 xã).
- Huyện Điện Biên: 21 đơn vị (21 xã).
- Huyện Tủa Chùa: 12 đơn vị (11 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Điện Biên: 129 đơn vị (115 xã, 9 phường, 5 thị trấn).
Tỉnh Lào Cai (Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do sáp nhập
- Thị xã Sa Pa:
- Thị trấn Sa Pa → Điều chỉnh vào các phường Cầu Mây, Hàm Rồng, Ô Quý Hồ, Phan Si Păng, Sa Pa, Sa Pả.
- Xã Lao Chải → Điều chỉnh vào phường Cầu Mây, phường Sa Pa, và xã Hoàng Liên.
- Xã San Sả Hồ → Điều chỉnh vào phường Cầu Mây, phường Ô Quý Hồ, phường Phan Si Păng, và xã Hoàng Liên.
- Xã Sa Pả → Điều chỉnh vào phường Hàm Rồng, phường Sa Pa, và phường Sa Pả.
- Xã Nậm Sài → Sáp nhập vào xã Nậm Cang, thành lập xã Liên Minh.
- Xã Nậm Cang → Sáp nhập vào xã Nậm Sài, thành lập xã Liên Minh.
- Xã Thanh Phú → Sáp nhập vào xã Suối Thầu, thành lập xã Mường Bo.
- Xã Suối Thầu → Sáp nhập vào xã Thanh Phú, thành lập xã Mường Bo.
- Xã Hầu Thào → Sáp nhập vào xã Sử Pán, thành lập xã Mường Hoa.
- Xã Sử Pán → Sáp nhập vào xã Hầu Thào, thành lập xã Mường Hoa.
- Xã Bản Khoang → Sáp nhập vào xã Tả Giàng Phìn, thành lập xã Ngũ Chỉ Sơn.
- Xã Tả Giàng Phìn → Sáp nhập vào xã Bản Khoang, thành lập xã Ngũ Chỉ Sơn.
- Xã Thanh Kim → Sáp nhập vào xã Bản Phùng, thành lập xã Thanh Bình.
- Xã Bản Phùng → Sáp nhập vào xã Thanh Kim, thành lập xã Thanh Bình.
Các phường, xã mới được thành lập
- Thị xã Sa Pa:
- Phường Cầu Mây: Từ một phần thị trấn Sa Pa, xã Lao Chải, và xã San Sả Hồ (6,51 km², 5.649 người).
- Phường Hàm Rồng: Từ một phần thị trấn Sa Pa và xã Sa Pả (8,69 km², 7.413 người).
- Phường Ô Quý Hồ: Từ một phần thị trấn Sa Pa và xã San Sả Hồ (15,19 km², 5.033 người).
- Phường Phan Si Păng: Từ một phần thị trấn Sa Pa và xã San Sả Hồ (10,57 km², 5.195 người).
- Phường Sa Pa: Từ một phần thị trấn Sa Pa, xã Lao Chải, và xã Sa Pả (6,25 km², 9.412 người).
- Phường Sa Pả: Từ một phần thị trấn Sa Pa, xã Sa Pả, và xã Lao Chải (7,29 km², 5.420 người).
- Xã Hoàng Liên: Từ xã Lao Chải và xã San Sả Hồ (69,03 km², 5.319 người).
- Xã Liên Minh: Từ xã Nậm Sài và xã Nậm Cang (96,63 km², 3.554 người).
- Xã Mường Bo: Từ xã Thanh Phú và xã Suối Thầu (50,08 km², 4.330 người).
- Xã Mường Hoa: Từ xã Hầu Thào và xã Sử Pán (18,12 km², 5.344 người).
- Xã Ngũ Chỉ Sơn: Từ xã Bản Khoang và xã Tả Giàng Phìn (80,52 km², 6.090 người).
- Xã Thanh Bình: Từ xã Thanh Kim và xã Bản Phùng (52,36 km², 3.849 người).
Các xã thay đổi địa giới
- Thị xã Sa Pa:
- Xã Trung Chải: Sau khi nhập một phần xã Sa Pả (50,04 km², 5.086 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Sa Pa: 16 đơn vị (6 phường, 10 xã).
- Tỉnh Lào Cai: 162 đơn vị (136 xã, 18 phường, 8 thị trấn).
Tỉnh Hà Nam (Nghị quyết 829/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Duy Tiên:
- Xã Châu Sơn → Sáp nhập vào xã Tiên Sơn.
- Xã Tiên Phong → Sáp nhập vào xã Tiên Sơn.
- Xã Đọi Sơn → Sáp nhập vào xã Tiên Sơn.
- Huyện Bình Lục:
- Xã Mỹ Thọ → Sáp nhập vào thị trấn Bình Mỹ.
- Xã An Mỹ → Sáp nhập vào thị trấn Bình Mỹ.
- Huyện Lý Nhân:
- Xã Nhân Hưng → Sáp nhập vào xã Trần Hưng Đạo.
- Xã Nhân Đạo → Sáp nhập vào xã Trần Hưng Đạo.
- Xã Đồng Lý → Sáp nhập vào thị trấn Vĩnh Trụ.
- Huyện Thanh Liêm:
- Xã Thanh Bình → Sáp nhập vào thị trấn Tân Thanh.
- Xã Thanh Lưu → Sáp nhập vào thị trấn Tân Thanh.
Các xã, phường mới được thành lập
- Thị xã Duy Tiên:
- Phường Bạch Thượng: Từ xã Bạch Thượng (6,24 km², 11.960 người).
- Phường Châu Giang: Từ xã Châu Giang (12,81 km², 17.219 người).
- Phường Duy Hải: Từ xã Duy Hải (5,50 km², 6.473 người).
- Phường Duy Minh: Từ xã Duy Minh (5,71 km², 7.861 người).
- Phường Đồng Văn: Từ thị trấn Đồng Văn (5,59 km², 11.327 người).
- Phường Hòa Mạc: Từ thị trấn Hòa Mạc (5,68 km², 11.488 người).
- Phường Hoàng Đông: Từ xã Hoàng Đông (6,36 km², 10.556 người).
- Phường Tiên Nội: Từ xã Tiên Nội (6,86 km², 8.843 người).
- Phường Yên Bắc: Từ xã Yên Bắc (7,05 km², 10.399 người).
- Xã Tiên Sơn: Từ các xã Châu Sơn, Tiên Phong, Đọi Sơn (12,31 km², 13.932 người).
- Huyện Lý Nhân:
- Xã Trần Hưng Đạo: Từ các xã Nhân Hưng, Nhân Đạo (12,99 km², 7.076 người).
- Huyện Thanh Liêm:
- Thị trấn Tân Thanh: Từ các xã Thanh Bình, Thanh Lưu (11,76 km², 9.496 người).
Các xã, phường thay đổi địa giới
- Huyện Duy Tiên:
- Thị trấn Đồng Văn: Nhận thêm từ các xã Yên Bắc, Tiên Nội, Hoàng Đông, Duy Minh, Bạch Thượng; chuyển một phần cho các xã Bạch Thượng, Duy Minh, Hoàng Đông (5,59 km², 11.327 người).
- Thị trấn Hòa Mạc: Nhận thêm từ các xã Yên Bắc, Châu Giang (5,68 km², 11.488 người).
- Xã Châu Giang: Chuyển một phần cho thị trấn Hòa Mạc (12,81 km², 17.219 người).
- Xã Yên Bắc: Chuyển một phần cho thị trấn Đồng Văn, Hòa Mạc, nhận thêm từ thị trấn Đồng Văn (7,05 km², 10.399 người).
- Xã Bạch Thượng: Nhận thêm từ xã Yên Bắc, thị trấn Đồng Văn; chuyển một phần cho xã Duy Minh (6,24 km², 11.960 người).
- Xã Duy Minh: Nhận thêm từ thị trấn Đồng Văn, xã Bạch Thượng, Duy Hải; chuyển một phần cho thị trấn Đồng Văn, xã Duy Hải (5,71 km², 7.861 người).
- Xã Tiên Nội: Nhận thêm từ xã Hoàng Đông; chuyển một phần cho thị trấn Đồng Văn (6,86 km², 8.843 người).
- Xã Duy Hải: Nhận thêm từ xã Duy Minh; chuyển một phần cho xã Duy Minh (5,50 km², 6.473 người).
- Xã Hoàng Đông: Nhận thêm từ thị trấn Đồng Văn, xã Tiên Nội; chuyển một phần cho thị trấn Đồng Văn, xã Tiên Nội (6,36 km², 10.556 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Duy Tiên: 16 đơn vị (9 phường, 7 xã).
- Huyện Bình Lục: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lý Nhân: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Thanh Liêm: 16 đơn vị (14 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Hà Nam: 109 đơn vị (83 xã, 20 phường, 6 thị trấn).
Tỉnh Phú Thọ (Nghị quyết 828/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Việt Trì:
- Xã Tân Đức → Sáp nhập vào phường Minh Nông.
- Thị xã Phú Thọ:
- Phường Trường Thịnh → Sáp nhập vào phường Phong Châu.
- Huyện Hạ Hòa:
- Xã Hậu Bổng → Sáp nhập vào xã Đan Thượng.
- Xã Liên Phương → Sáp nhập vào xã Đan Thượng.
- Xã Đan Hà → Sáp nhập vào xã Đan Thượng.
- Xã Y Sơn → Sáp nhập vào xã Tứ Hiệp.
- Xã Lệnh Khanh → Sáp nhập vào xã Tứ Hiệp.
- Xã Phụ Khánh → Sáp nhập vào xã Tứ Hiệp.
- Xã Quân Khê → Sáp nhập vào xã Hiền Lương.
- Xã Động Lâm → Sáp nhập vào xã Hiền Lương.
- Xã Lâm Lợi → Sáp nhập vào xã Xuân Áng.
- Xã Chuế Lưu → Sáp nhập vào xã Xuân Áng.
- Xã Vụ Cầu → Sáp nhập vào xã Vĩnh Chân.
- Xã Mai Tùng → Sáp nhập vào xã Vĩnh Chân.
- Xã Cáo Điền → Sáp nhập vào xã Yên Kỳ.
- Xã Chính Công → Sáp nhập vào xã Yên Kỳ.
- Huyện Thanh Ba:
- Xã Yển Khê → Sáp nhập vào xã Hanh Cù.
- Xã Thanh Vân → Sáp nhập vào xã Hanh Cù.
- Xã Phương Lĩnh → Sáp nhập vào xã Mạn Lạn.
- Xã Vũ Yển → Sáp nhập vào xã Mạn Lạn.
- Xã Quảng Nạp → Sáp nhập vào xã Quảng Yên.
- Xã Thái Ninh → Sáp nhập vào xã Quảng Yên.
- Xã Năng Yên → Sáp nhập vào xã Quảng Yên.
- Xã Thanh Xá → Sáp nhập vào xã Hoàng Cương.
- Xã Yên Nội → Sáp nhập vào xã Hoàng Cương.
- Huyện Cẩm Khê:
- Xã Đồng Cam → Sáp nhập vào xã Minh Tân.
- Xã Phương Xá → Sáp nhập vào xã Minh Tân.
- Xã Phùng Xá → Sáp nhập vào xã Minh Tân.
- Xã Thanh Nga → Sáp nhập vào thị trấn Cẩm Khê.
- Xã Sơn Nga → Sáp nhập vào thị trấn Cẩm Khê.
- Xã Sai Nga → Sáp nhập vào thị trấn Cẩm Khê.
- Thị trấn Sông Thao → Sáp nhập vào thị trấn Cẩm Khê.
- Xã Hiền Đa → Sáp nhập vào xã Hùng Việt.
- Xã Cát Trù → Sáp nhập vào xã Hùng Việt.
- Xã Tình Cương → Sáp nhập vào xã Hùng Việt.
- Huyện Tam Nông:
- Xã Hồng Đà → Sáp nhập vào xã Dân Quyền.
- Xã Dậu Dương → Sáp nhập vào xã Dân Quyền.
- Xã Thượng Nông → Sáp nhập vào xã Dân Quyền.
- Xã Phương Thịnh → Sáp nhập vào xã Lam Sơn.
- Xã Hùng Đô → Sáp nhập vào xã Lam Sơn.
- Xã Tứ Mỹ → Sáp nhập vào xã Lam Sơn.
- Xã Tam Cường → Sáp nhập vào xã Vạn Xuân.
- Xã Văn Lương → Sáp nhập vào xã Vạn Xuân.
- Xã Cổ Tiết → Sáp nhập vào xã Vạn Xuân.
- Xã Vực Trường → Sáp nhập vào xã Bắc Sơn.
- Xã Hương Nha → Sáp nhập vào xã Bắc Sơn.
- Xã Xuân Quang → Sáp nhập vào xã Bắc Sơn.
- Huyện Đoan Hùng:
- Xã Đông Khê → Sáp nhập vào xã Hùng Xuyên.
- Xã Hùng Quan → Sáp nhập vào xã Hùng Xuyên.
- Xã Nghinh Xuyên → Sáp nhập vào xã Hùng Xuyên.
- Xã Phú Thứ → Sáp nhập vào xã Hợp Nhất.
- Xã Đại Nghĩa → Sáp nhập vào xã Hợp Nhất.
- Xã Hữu Đô → Sáp nhập vào xã Hợp Nhất.
- Xã Phương Trung → Sáp nhập vào xã Phú Lâm.
- Xã Quế Lâm → Sáp nhập vào xã Phú Lâm.
- Xã Phong Phú → Sáp nhập vào xã Phú Lâm.
- Huyện Thanh Thủy:
- Xã Trung Thịnh → Sáp nhập vào xã Đồng Trung.
- Xã Đồng Luận → Sáp nhập vào xã Đồng Trung.
- Xã Trung Nghĩa → Sáp nhập vào xã Đồng Trung.
- Xã Yến Mao → Sáp nhập vào xã Tu Vũ.
- Xã Phượng Mao → Sáp nhập vào xã Tu Vũ.
- Huyện Phù Ninh:
- Xã Vĩnh Phú → Sáp nhập vào xã Bình Phú.
- Xã Bình Bộ → Sáp nhập vào xã Bình Phú.
- Xã Tử Đà → Sáp nhập vào xã Bình Phú.
- Huyện Lâm Thao:
- Xã Hợp Hải → Sáp nhập vào xã Phùng Nguyên.
- Xã Kinh Kệ → Sáp nhập vào xã Phùng Nguyên.
- Xã Sơn Dương → Sáp nhập vào xã Phùng Nguyên.
Các xã, phường mới được thành lập
- Huyện Hạ Hòa:
- Xã Tứ Hiệp: Từ các xã Y Sơn, Lệnh Khanh, Phụ Khánh (31,96 km², 7.652 người).
- Huyện Thanh Ba:
- Xã Quảng Yên: Từ các xã Quảng Nạp, Thái Ninh, Năng Yên (21,18 km², 6.841 người).
- Huyện Cẩm Khê:
- Xã Minh Tân: Từ các xã Đồng Cam, Phương Xá, Phùng Xá (10,30 km², 10.640 người).
- Thị trấn Cẩm Khê: Từ các xã Thanh Nga, Sơn Nga, Sai Nga, thị trấn Sông Thao (17,78 km², 15.070 người).
- Xã Hùng Việt: Từ các xã Hiền Đa, Cát Trù, Tình Cương (11,26 km², 8.472 người).
- Huyện Tam Nông:
- Xã Dân Quyền: Từ các xã Hồng Đà, Dậu Dương, Thượng Nông (14,42 km², 10.257 người).
- Xã Lam Sơn: Từ các xã Phương Thịnh, Hùng Đô, Tứ Mỹ (21,47 km², 8.088 người).
- Xã Vạn Xuân: Từ các xã Tam Cường, Văn Lương, Cổ Tiết (23,58 km², 13.211 người).
- Xã Bắc Sơn: Từ các xã Vực Trường, Hương Nha, Xuân Quang (15,41 km², 10.615 người).
- Huyện Đoan Hùng:
- Xã Hùng Xuyên: Từ các xã Đông Khê, Hùng Quan, Nghinh Xuyên (27,87 km², 9.815 người).
- Xã Hợp Nhất: Từ các xã Phú Thứ, Đại Nghĩa, Hữu Đô (18,90 km², 8.132 người).
- Xã Phú Lâm: Từ các xã Phương Trung, Quế Lâm, Phong Phú (29,77 km², 8.597 người).
- Huyện Thanh Thủy:
- Xã Đồng Trung: Từ các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa (16,57 km², 11.173 người).
- Huyện Phù Ninh:
- Xã Bình Phú: Từ các xã Vĩnh Phú, Bình Bộ, Tử Đà (15,07 km², 12.236 người).
- Huyện Lâm Thao:
- Xã Phùng Nguyên: Từ các xã Hợp Hải, Kinh Kệ, Sơn Dương (15,22 km², 13.192 người).
Các xã, phường thay đổi địa giới
- Thị xã Phú Thọ:
- Xã Thanh Minh: Nhận thêm từ phường Trường Thịnh (7,33 km², 5.273 người).
- Phường Hùng Vương: Nhận thêm từ phường Trường Thịnh (2,62 km², 7.778 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Việt Trì: 22 đơn vị (13 phường, 9 xã).
- Thị xã Phú Thọ: 9 đơn vị (4 phường, 5 xã).
- Huyện Hạ Hòa: 20 đơn vị (19 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Thanh Ba: 19 đơn vị (18 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Cẩm Khê: 24 đơn vị (23 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Tam Nông: 12 đơn vị (11 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Đoan Hùng: 22 đơn vị (21 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Thanh Thủy: 11 đơn vị (10 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Phù Ninh: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lâm Thao: 12 đơn vị (10 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Phú Thọ: 225 đơn vị (197 xã, 17 phường, 11 thị trấn).
Tỉnh Hòa Bình (Nghị quyết 830/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Hòa Bình:
- Xã Dân Chủ → Sáp nhập vào phường Dân Chủ.
- Phường Chăm Mát → Sáp nhập vào phường Dân Chủ, Thống Nhất.
- Xã Thống Nhất → Sáp nhập vào phường Thống Nhất.
- Xã Dân Hạ → Sáp nhập vào phường Kỳ Sơn, xã Độc Lập.
- Thị trấn Kỳ Sơn → Sáp nhập vào phường Kỳ Sơn.
- Xã Thái Thịnh → Sáp nhập vào phường Thái Bình, xã Hòa Bình.
- Xã Dân Hòa → Sáp nhập vào xã Mông Hóa.
- Xã Phúc Tiến → Sáp nhập vào xã Quang Tiến.
- Xã Yên Quang → Sáp nhập vào xã Quang Tiến.
- Xã Hợp Thịnh → Sáp nhập vào xã Thịnh Minh.
- Xã Phú Minh → Sáp nhập vào xã Thịnh Minh.
- Huyện Cao Phong:
- Xã Đông Phong → Sáp nhập vào xã Hợp Phong.
- Xã Tân Phong → Sáp nhập vào xã Hợp Phong.
- Xã Xuân Phong → Sáp nhập vào xã Hợp Phong.
- Xã Yên Lập → Sáp nhập vào xã Thạch Yên.
- Xã Yên Thượng → Sáp nhập vào xã Thạch Yên.
- Huyện Đà Bắc:
- Xã Tu Lý → Sáp nhập vào xã Tú Lý, thị trấn Đà Bắc.
- Xã Hào Lý → Sáp nhập vào xã Tú Lý.
- Xã Mường Tuổng → Sáp nhập vào xã Mường Chiềng.
- Xã Đồng Nghê → Sáp nhập vào xã Nánh Nghê.
- Xã Suối Nánh → Sáp nhập vào xã Nánh Nghê.
- Huyện Kim Bôi:
- Xã Hạ Bì → Sáp nhập vào thị trấn Bo.
- Xã Kim Bình → Sáp nhập vào thị trấn Bo.
- Xã Bắc Sơn → Sáp nhập vào xã Hùng Sơn.
- Xã Hùng Tiến → Sáp nhập vào xã Hùng Sơn.
- Xã Nật Sơn → Sáp nhập vào xã Hùng Sơn.
- Xã Lập Chiệng → Sáp nhập vào xã Kim Lập.
- Xã Kim Sơn → Sáp nhập vào xã Kim Lập.
- Xã Hợp Kim → Sáp nhập vào xã Kim Lập.
- Xã Sơn Thủy → Sáp nhập vào xã Xuân Thuỷ.
- Xã Thượng Bì → Sáp nhập vào xã Xuân Thuỷ.
- Xã Trung Bì → Sáp nhập vào xã Xuân Thuỷ.
- Xã Hợp Đồng → Sáp nhập vào xã Hợp Tiến.
- Xã Thượng Tiến → Sáp nhập vào xã Hợp Tiến.
- Xã Kim Tiến → Sáp nhập vào xã Kim Bôi.
- Xã Kim Truy → Sáp nhập vào xã Kim Bôi.
- Huyện Lạc Sơn:
- Xã Chí Thiện → Sáp nhập vào xã Quyết Thắng.
- Xã Phú Lương → Sáp nhập vào xã Quyết Thắng.
- Xã Phúc Tuy → Sáp nhập vào xã Quyết Thắng.
- Xã Bình Cảng → Sáp nhập vào xã Vũ Bình.
- Xã Bình Chân → Sáp nhập vào xã Vũ Bình.
- Xã Vũ Lâm → Sáp nhập vào xã Vũ Bình.
- Xã Liên Vũ → Sáp nhập vào thị trấn Vụ Bản.
- Huyện Lạc Thủy:
- Xã Thanh Nông → Sáp nhập vào thị trấn Ba Hàng Đồi.
- Thị trấn Thanh Hà → Sáp nhập vào thị trấn Ba Hàng Đồi.
- Xã An Lạc → Sáp nhập vào xã Thống Nhất.
- Xã Đồng Môn → Sáp nhập vào xã Thống Nhất.
- Xã Liên Hòa → Sáp nhập vào xã Thống Nhất.
- Xã Lạc Long → Sáp nhập vào thị trấn Chi Nê.
- Xã Cố Nghĩa → Sáp nhập vào xã Phú Nghĩa.
- Xã Phú Lão → Sáp nhập vào xã Phú Nghĩa.
- Huyện Lương Sơn:
- Xã Thành Lập → Sáp nhập vào xã Liên Sơn.
- Xã Tiến Sơn → Sáp nhập vào xã Liên Sơn.
- Xã Trung Sơn → Sáp nhập vào xã Liên Sơn.
- Xã Cao Răm → Sáp nhập vào xã Cao Sơn.
- Xã Hợp Hòa → Sáp nhập vào xã Cao Sơn.
- Xã Trường Sơn → Sáp nhập vào xã Cao Sơn.
- Xã Hợp Châu → Sáp nhập vào xã Cao Dương.
- Xã Tân Thành → Sáp nhập vào xã Cao Dương.
- Xã Hợp Thanh → Sáp nhập vào xã Thanh Sơn.
- Xã Long Sơn → Sáp nhập vào xã Thanh Sơn.
- Xã Cao Thắng → Sáp nhập vào xã Thanh Cao.
- Xã Thanh Lương → Sáp nhập vào xã Thanh Cao.
- Huyện Mai Châu:
- Xã Tân Mai → Sáp nhập vào xã Sơn Thuỷ, Tân Thành.
- Xã Ba Khan → Sáp nhập vào xã Sơn Thuỷ.
- Xã Phúc Sạn → Sáp nhập vào xã Sơn Thuỷ.
- Xã Tân Dân → Sáp nhập vào xã Tân Thành.
- Xã Piềng Vế → Sáp nhập vào xã Bao La.
- Xã Nà Mèo → Sáp nhập vào xã Nà Phòn.
- Xã Noong Luông → Sáp nhập vào xã Thành Sơn.
- Xã Pù Bin → Sáp nhập vào xã Thành Sơn.
- Xã Thung Khe → Sáp nhập vào xã Thành Sơn.
- Xã Đồng Bảng → Sáp nhập vào xã Đồng Tân.
- Xã Tân Sơn → Sáp nhập vào xã Đồng Tân.
- Huyện Tân Lạc:
- Xã Bắc Sơn → Sáp nhập vào xã Vân Sơn.
- Xã Lũng Vân → Sáp nhập vào xã Vân Sơn.
- Xã Nam Sơn → Sáp nhập vào xã Vân Sơn.
- Xã Do Nhân → Sáp nhập vào xã Nhân Mỹ.
- Xã Quy Mỹ → Sáp nhập vào xã Nhân Mỹ.
- Xã Tuân Lộ → Sáp nhập vào xã Nhân Mỹ.
- Xã Quy Hậu → Sáp nhập vào thị trấn Mãn Đức.
- Xã Mãn Đức → Sáp nhập vào thị trấn Mãn Đức.
- Thị trấn Mường Khến → Sáp nhập vào thị trấn Mãn Đức.
- Xã Địch Giáo → Sáp nhập vào xã Phong Phú.
- Xã Ngòi Hoa → Sáp nhập vào xã Suối Hoa.
- Xã Trung Hòa → Sáp nhập vào xã Suối Hoa.
- Huyện Yên Thủy:
- Xã Lạc Hưng → Sáp nhập vào xã Bảo Hiệu.
- Xã Yên Lạc → Sáp nhập vào thị trấn Hàng Trạm.
Các xã, phường mới được thành lập
- Thành phố Hòa Bình:
- Phường Dân Chủ: Từ phường Chăm Mát, xã Dân Chủ (8,97 km², 8.217 người).
- Phường Thống Nhất: Từ phường Chăm Mát, xã Thống Nhất (17,51 km², 7.456 người).
- Phường Kỳ Sơn: Từ xã Dân Hạ, thị trấn Kỳ Sơn (34,55 km², 7.247 người).
- Xã Quang Tiến: Từ các xã Phúc Tiến, Yên Quang (40,29 km², 6.230 người).
- Xã Thịnh Minh: Từ các xã Hợp Thịnh, Phú Minh (30,38 km², 6.684 người).
- Huyện Cao Phong:
- Xã Hợp Phong: Từ các xã Đông Phong, Tân Phong, Xuân Phong (49,12 km², 8.363 người).
- Xã Thạch Yên: Từ các xã Yên Lập, Yên Thượng (40,01 km², 4.674 người).
- Huyện Đà Bắc:
- Xã Tú Lý: Từ các xã Tu Lý, Hào Lý (54,09 km², 5.153 người).
- Xã Nánh Nghê: Từ các xã Đồng Nghê, Suối Nánh (67,55 km², 3.172 người).
- Huyện Kim Bôi:
- Xã Hùng Sơn: Từ các xã Bắc Sơn, Hùng Tiến, Nật Sơn (56,98 km², 8.505 người).
- Xã Kim Lập: Từ các xã Lập Chiệng, Kim Sơn, Hợp Kim (47,63 km², 8.550 người).
- Xã Xuân Thuỷ: Từ các xã Sơn Thủy, Thượng Bì, Trung Bì (30,97 km², 8.944 người).
- Xã Hợp Tiến: Từ các xã Hợp Đồng, Thượng Tiến (69,45 km², 5.225 người).
- Huyện Lạc Sơn:
- Xã Quyết Thắng: Từ các xã Chí Thiện, Phú Lương, Phúc Tuy (37,15 km², 12.082 người).
- Xã Vũ Bình: Từ các xã Bình Cảng, Bình Chân, Vũ Lâm (33,07 km², 9.743 người).
- Huyện Lạc Thủy:
- Thị trấn Ba Hàng Đồi: Từ xã Thanh Nông, thị trấn Thanh Hà (27,11 km², 7.372 người).
- Xã Thống Nhất: Từ các xã An Lạc, Đồng Môn, Liên Hòa (57,98 km², 5.868 người).
- Xã Phú Nghĩa: Từ các xã Cố Nghĩa, Phú Lão (30,97 km², 7.878 người).
- Huyện Lương Sơn:
- Xã Cao Sơn: Từ các xã Cao Răm, Hợp Hòa, Trường Sơn (75,67 km², 10.082 người).
- Xã Thanh Sơn: Từ các xã Hợp Thanh, Long Sơn (34,86 km², 8.042 người).
- Xã Thanh Cao: Từ các xã Cao Thắng, Thanh Lương (15,42 km², 9.149 người).
- Huyện Mai Châu:
- Xã Sơn Thuỷ: Từ các xã Tân Mai, Ba Khan, Phúc Sạn (63,35 km², 3.911 người).
- Xã Tân Thành: Từ các xã Tân Mai, Tân Dân (66,84 km², 3.189 người).
- Xã Thành Sơn: Từ các xã Noong Luông, Pù Bin, Thung Khe (56,25 km², 4.110 người).
- Xã Đồng Tân: Từ các xã Đồng Bảng, Tân Sơn (39,09 km², 2.694 người).
- Huyện Tân Lạc:
- Xã Vân Sơn: Từ các xã Bắc Sơn, Lũng Vân, Nam Sơn (55,53 km², 5.348 người).
- Xã Nhân Mỹ: Từ các xã Do Nhân, Quy Mỹ, Tuân Lộ (35,43 km², 6.943 người).
- Thị trấn Mãn Đức: Từ các xã Quy Hậu, Mãn Đức, thị trấn Mường Khến (40,01 km², 14.655 người).
- Xã Suối Hoa: Từ các xã Ngòi Hoa, Trung Hòa (70,70 km², 3.814 người).
Các xã, phường thay đổi địa giới
- Thành phố Hòa Bình:
- Phường Thái Bình: Nhận thêm từ xã Thái Thịnh (20,94 km², 6.387 người).
- Xã Hòa Bình: Nhận thêm từ xã Thái Thịnh (27,72 km², 3.030 người).
- Xã Độc Lập: Nhận thêm từ xã Dân Hạ (37,48 km², 2.715 người).
- Xã Mông Hóa: Nhận thêm từ xã Dân Hòa (43,86 km², 7.740 người).
- Huyện Lương Sơn:
- Xã Cư Yên: Nhận thêm từ xã Liên Sơn (18,34 km², 5.957 người).
- Xã Liên Sơn: Nhận thêm từ các xã Thành Lập, Tiến Sơn, Trung Sơn (58,62 km², 15.404 người).
- Xã Cao Dương: Nhận thêm từ các xã Hợp Châu, Tân Thành (63,12 km², 14.367 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Hòa Bình: 19 đơn vị (10 phường, 9 xã).
- Huyện Cao Phong: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Đà Bắc: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Kim Bôi: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lạc Sơn: 24 đơn vị (23 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lạc Thủy: 10 đơn vị (8 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Lương Sơn: 11 đơn vị (10 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Mai Châu: 16 đơn vị (15 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Tân Lạc: 16 đơn vị (15 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Yên Thủy: 11 đơn vị (10 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Hòa Bình: 151 đơn vị (131 xã, 10 phường, 10 thị trấn).
Tỉnh Hà Giang (Nghị quyết 827/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Hoàng Su Phì:
- Xã Bản Péo → Sáp nhập vào xã Nậm Dịch.
- Huyện Xín Mần:
- Xã Ngán Chiên → Sáp nhập vào xã Trung Thịnh.
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Hoàng Su Phì: 24 đơn vị (23 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Xín Mần: 18 đơn vị (17 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Hà Giang: 193 đơn vị (175 xã, 5 phường, 13 thị trấn).
Tỉnh Hà Tĩnh (Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Hà Tĩnh:
- Xã Thạch Đồng → Sáp nhập vào xã Đồng Môn.
- Xã Thạch Môn → Sáp nhập vào xã Đồng Môn.
- Thị xã Kỳ Anh:
- Xã Kỳ Hưng → Sáp nhập vào phường Hưng Trí.
- Phường Sông Trí → Sáp nhập vào phường Hưng Trí.
- Huyện Kỳ Anh:
- Xã Kỳ Lâm → Sáp nhập vào xã Lâm Hợp.
- Xã Kỳ Hợp → Sáp nhập vào xã Lâm Hợp.
- Huyện Cẩm Xuyên:
- Xã Cẩm Huy → Sáp nhập vào thị trấn Cẩm Xuyên.
- Xã Cẩm Nam → Sáp nhập vào xã Nam Phúc Thăng.
- Xã Cẩm Phúc → Sáp nhập vào xã Nam Phúc Thăng.
- Xã Cẩm Thăng → Sáp nhập vào xã Nam Phúc Thăng.
- Xã Cẩm Yên → Sáp nhập vào xã Yên Hòa.
- Xã Cẩm Hòa → Sáp nhập vào xã Yên Hòa.
- Huyện Thạch Hà:
- Xã Thạch Thanh → Sáp nhập vào thị trấn Thạch Hà.
- Xã Thạch Tân → Sáp nhập vào xã Tân Lâm Hương.
- Xã Thạch Lâm → Sáp nhập vào xã Tân Lâm Hương.
- Xã Thạch Hương → Sáp nhập vào xã Tân Lâm Hương.
- Xã Phù Việt → Sáp nhập vào xã Việt Tiến.
- Xã Việt Xuyên → Sáp nhập vào xã Việt Tiến.
- Xã Thạch Tiến → Sáp nhập vào xã Việt Tiến.
- Xã Thạch Lưu → Sáp nhập vào xã Lưu Vĩnh Sơn.
- Xã Thạch Vĩnh → Sáp nhập vào xã Lưu Vĩnh Sơn.
- Xã Bắc Sơn → Sáp nhập vào xã Lưu Vĩnh Sơn.
- Xã Nam Hương → Sáp nhập vào xã Nam Điền.
- Xã Thạch Điền → Sáp nhập vào xã Nam Điền.
- Xã Thạch Đỉnh → Sáp nhập vào xã Đỉnh Bàn.
- Xã Thạch Bàn → Sáp nhập vào xã Đỉnh Bàn.
- Huyện Lộc Hà:
- Xã An Lộc → Sáp nhập vào xã Bình An.
- Xã Bình Lộc → Sáp nhập vào xã Bình An.
- Huyện Can Lộc:
- Xã Tiến Lộc → Sáp nhập vào thị trấn Nghèn.
- Xã Kim Lộc → Sáp nhập vào xã Kim Song Trường.
- Xã Song Lộc → Sáp nhập vào xã Kim Song Trường.
- Xã Trường Lộc → Sáp nhập vào xã Kim Song Trường.
- Xã Khánh Lộc → Sáp nhập vào xã Khánh Vĩnh Yên.
- Xã Vĩnh Lộc → Sáp nhập vào xã Khánh Vĩnh Yên.
- Xã Yên Lộc → Sáp nhập vào xã Khánh Vĩnh Yên.
- Huyện Nghi Xuân:
- Xã Tiên Điền → Sáp nhập vào thị trấn Tiên Điền.
- Thị trấn Nghi Xuân → Sáp nhập vào thị trấn Tiên Điền.
- Xã Xuân Đan → Sáp nhập vào xã Đan Trường.
- Xã Xuân Trường → Sáp nhập vào xã Đan Trường.
- Huyện Đức Thọ:
- Xã Đức Yên → Sáp nhập vào thị trấn Đức Thọ.
- Xã Bùi Xá → Sáp nhập vào xã Bùi La Nhân.
- Xã Đức La → Sáp nhập vào xã Bùi La Nhân.
- Xã Đức Nhân → Sáp nhập vào xã Bùi La Nhân.
- Xã Đức Lâm → Sáp nhập vào xã Lâm Trung Thủy.
- Xã Trung Lễ → Sáp nhập vào xã Lâm Trung Thủy.
- Xã Đức Thủy → Sáp nhập vào xã Lâm Trung Thủy.
- Xã Đức Thanh → Sáp nhập vào xã Thanh Bình Thịnh.
- Xã Đức Thịnh → Sáp nhập vào xã Thanh Bình Thịnh.
- Xã Thái Yên → Sáp nhập vào xã Thanh Bình Thịnh.
- Xã Đức Tùng → Sáp nhập vào xã Tùng Châu.
- Xã Đức Châu → Sáp nhập vào xã Tùng Châu.
- Xã Đức Quang → Sáp nhập vào xã Quang Vĩnh.
- Xã Đức Vĩnh → Sáp nhập vào xã Quang Vĩnh.
- Xã Đức An → Sáp nhập vào xã An Dũng.
- Xã Đức Dũng → Sáp nhập vào xã An Dũng.
- Xã Đức Lạc → Sáp nhập vào xã Hòa Lạc.
- Xã Đức Hòa → Sáp nhập vào xã Hòa Lạc.
- Xã Đức Long → Sáp nhập vào xã Tân Dân.
- Xã Đức Lập → Sáp nhập vào xã Tân Dân.
- Huyện Hương Sơn:
- Xã Sơn Hà → Sáp nhập vào xã Tân Mỹ Hà.
- Xã Sơn Tân → Sáp nhập vào xã Tân Mỹ Hà.
- Xã Sơn Mỹ → Sáp nhập vào xã Tân Mỹ Hà.
- Xã Sơn An → Sáp nhập vào xã An Hòa Thịnh.
- Xã Sơn Hòa → Sáp nhập vào xã An Hòa Thịnh.
- Xã Sơn Thịnh → Sáp nhập vào xã An Hòa Thịnh.
- Xã Sơn Phúc → Sáp nhập vào xã Kim Hoa.
- Xã Sơn Mai → Sáp nhập vào xã Kim Hoa.
- Xã Sơn Thủy → Sáp nhập vào xã Kim Hoa.
- Xã Sơn Quang → Sáp nhập vào xã Quang Diệm.
- Xã Sơn Diệm → Sáp nhập vào xã Quang Diệm.
- Huyện Vũ Quang:
- Xã Hương Thọ → Sáp nhập vào xã Quang Thọ.
- Xã Hương Quang → Sáp nhập vào xã Quang Thọ.
- Xã Sơn Thọ → Sáp nhập vào xã Thọ Điền.
- Xã Hương Điền → Sáp nhập vào xã Thọ Điền.
- Huyện Hương Khê:
- Xã Phương Mỹ → Sáp nhập vào xã Điền Mỹ.
- Xã Phương Điền → Sáp nhập vào xã Điền Mỹ.
Các xã, phường mới được thành lập
- Thành phố Hà Tĩnh:
- Xã Đồng Môn: Từ các xã Thạch Đồng, Thạch Môn (8,93 km², 6.934 người).
- Thị xã Kỳ Anh:
- Phường Hưng Trí: Từ xã Kỳ Hưng, phường Sông Trí (19,96 km², 13.413 người).
- Huyện Kỳ Anh:
- Xã Lâm Hợp: Từ các xã Kỳ Lâm, Kỳ Hợp (61,65 km², 7.207 người).
- Huyện Cẩm Xuyên:
- Xã Nam Phúc Thăng: Từ các xã Cẩm Nam, Cẩm Phúc, Cẩm Thăng (23,27 km², 11.797 người).
- Xã Yên Hòa: Từ các xã Cẩm Yên, Cẩm Hòa (23,00 km², 8.229 người).
- Huyện Thạch Hà:
- Xã Tân Lâm Hương: Từ các xã Thạch Tân, Thạch Lâm, Thạch Hương (20,59 km², 14.214 người).
- Xã Việt Tiến: Từ các xã Phù Việt, Việt Xuyên, Thạch Tiến (20,01 km², 9.226 người).
- Xã Lưu Vĩnh Sơn: Từ các xã Thạch Lưu, Thạch Vĩnh, Bắc Sơn (41,00 km², 12.760 người).
- Xã Nam Điền: Từ các xã Nam Hương, Thạch Điền (47,18 km², 7.221 người).
- Xã Đỉnh Bàn: Từ các xã Thạch Đỉnh, Thạch Bàn (22,46 km², 6.895 người).
- Huyện Lộc Hà:
- Xã Bình An: Từ các xã An Lộc, Bình Lộc (9,28 km², 8.035 người).
- Thị trấn Lộc Hà: Từ xã Thạch Bằng (9,39 km², 9.624 người).
- Huyện Can Lộc:
- Xã Kim Song Trường: Từ các xã Kim Lộc, Song Lộc, Trường Lộc (15,94 km², 8.905 người).
- Xã Khánh Vĩnh Yên: Từ các xã Khánh Lộc, Vĩnh Lộc, Yên Lộc (18,63 km², 10.244 người).
- Huyện Nghi Xuân:
- Thị trấn Tiên Điền: Từ xã Tiên Điền, thị trấn Nghi Xuân (5,05 km², 5.656 người).
- Xã Đan Trường: Từ các xã Xuân Đan, Xuân Trường (13,68 km², 7.301 người).
- Huyện Đức Thọ:
- Xã Bùi La Nhân: Từ các xã Bùi Xá, Đức La, Đức Nhân (13,61 km², 6.634 người).
- Xã Lâm Trung Thủy: Từ các xã Đức Lâm, Trung Lễ, Đức Thủy (15,02 km², 10.637 người).
- Xã Thanh Bình Thịnh: Từ các xã Đức Thanh, Đức Thịnh, Thái Yên (13,64 km², 14.061 người).
- Xã Tùng Châu: Từ các xã Đức Tùng, Đức Châu (9,61 km², 3.371 người).
- Xã Quang Vĩnh: Từ các xã Đức Quang, Đức Vĩnh (9,27 km², 3.129 người).
- Xã An Dũng: Từ các xã Đức An, Đức Dũng (24,71 km², 8.366 người).
- Xã Hòa Lạc: Từ các xã Đức Lạc, Đức Hòa (16,31 km², 5.663 người).
- Xã Tân Dân: Từ các xã Đức Long, Đức Lập (17,22 km², 7.395 người).
- Huyện Hương Sơn:
- Xã Tân Mỹ Hà: Từ các xã Sơn Hà, Sơn Tân, Sơn Mỹ (13,98 km², 5.384 người).
- Xã An Hòa Thịnh: Từ các xã Sơn An, Sơn Hòa, Sơn Thịnh (14,04 km², 6.233 người).
- Xã Kim Hoa: Từ các xã Sơn Phúc, Sơn Mai, Sơn Thủy (46,49 km², 7.698 người).
- Xã Quang Diệm: Từ các xã Sơn Quang, Sơn Diệm (34,32 km², 6.566 người).
- Huyện Vũ Quang:
- Xã Quang Thọ: Từ các xã Hương Thọ, Hương Quang (257,94 km², 2.944 người).
- Xã Thọ Điền: Từ các xã Sơn Thọ, Hương Điền (198,29 km², 3.279 người).
- Huyện Hương Khê:
- Xã Điền Mỹ: Từ các xã Phương Mỹ, Phương Điền (63,80 km², 4.763 người).
Các xã, phường thay đổi địa giới
- Huyện Vũ Quang:
- Xã Hương Minh: Chuyển một phần cho xã Hương Quang (39,84 km², 2.589 người).
- Xã Hương Quang: Nhận thêm từ xã Hương Minh; chuyển một phần cho xã Hương Điền (213,84 km², 594 người).
- Xã Hương Điền: Nhận thêm từ xã Hương Quang (152,38 km², 369 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Hà Tĩnh: 15 đơn vị (5 xã, 10 phường).
- Thị xã Kỳ Anh: 11 đơn vị (6 phường, 5 xã).
- Huyện Kỳ Anh: 20 đơn vị (20 xã).
- Huyện Cẩm Xuyên: 23 đơn vị (21 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Thạch Hà: 22 đơn vị (21 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lộc Hà: 12 đơn vị (11 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Can Lộc: 18 đơn vị (16 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Nghi Xuân: 17 đơn vị (15 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Đức Thọ: 16 đơn vị (15 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Hương Sơn: 25 đơn vị (23 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Vũ Quang: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Hương Khê: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Hà Tĩnh: 216 đơn vị (182 xã, 21 phường, 13 thị trấn).
Tỉnh Nghệ An (Nghị quyết 831/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Quế Phong:
- Xã Quế Sơn → Sáp nhập vào xã Mường Nọc.
- Huyện Tương Dương:
- Xã Thạch Giám → Sáp nhập vào thị trấn Thạch Giám, xã Tam Thái.
- Thị trấn Hòa Bình → Sáp nhập vào thị trấn Thạch Giám.
- Huyện Thanh Chương:
- Xã Thanh Tường → Sáp nhập vào xã Đại Đồng.
- Xã Thanh Văn → Sáp nhập vào xã Đại Đồng.
- Xã Thanh Hưng → Sáp nhập vào xã Đại Đồng.
- Huyện Diễn Châu:
- Xã Diễn Minh → Sáp nhập vào xã Minh Châu.
- Xã Diễn Bình → Sáp nhập vào xã Minh Châu.
- Xã Diễn Thắng → Sáp nhập vào xã Minh Châu.
- Huyện Nghi Lộc:
- Xã Nghi Hợp → Sáp nhập vào xã Khánh Hợp.
- Xã Nghi Khánh → Sáp nhập vào xã Khánh Hợp.
- Huyện Nam Đàn:
- Xã Nam Phúc → Sáp nhập vào xã Trung Phúc Cường.
- Xã Nam Cường → Sáp nhập vào xã Trung Phúc Cường.
- Xã Nam Trung → Sáp nhập vào xã Trung Phúc Cường.
- Xã Nam Thượng → Sáp nhập vào xã Thượng Tân Lộc, thị trấn Nam Đàn.
- Xã Nam Tân → Sáp nhập vào xã Thượng Tân Lộc.
- Xã Nam Lộc → Sáp nhập vào xã Thượng Tân Lộc.
- Xã Vân Diên → Sáp nhập vào thị trấn Nam Đàn.
- Thị xã Thái Hòa:
- Xã Nghĩa Hòa → Sáp nhập vào phường Long Sơn.
- Huyện Nghĩa Đàn:
- Xã Nghĩa Tân → Sáp nhập vào xã Nghĩa Thành.
- Xã Nghĩa Thắng → Sáp nhập vào xã Nghĩa Thành.
- Xã Nghĩa Liên → Sáp nhập vào xã Nghĩa Thành.
- Huyện Hưng Nguyên:
- Xã Hưng Xá → Sáp nhập vào xã Long Xá.
- Xã Hưng Long → Sáp nhập vào xã Long Xá.
- Xã Hưng Lam → Sáp nhập vào xã Xuân Lam.
- Xã Hưng Xuân → Sáp nhập vào xã Xuân Lam.
- Xã Hưng Phú → Sáp nhập vào xã Hưng Thành.
- Xã Hưng Khánh → Sáp nhập vào xã Hưng Thành.
- Xã Hưng Nhân → Sáp nhập vào xã Châu Nhân.
- Xã Hưng Châu → Sáp nhập vào xã Châu Nhân.
- Xã Hưng Tiến → Sáp nhập vào xã Hưng Nghĩa.
- Xã Hưng Thắng → Sáp nhập vào xã Hưng Nghĩa.
Các xã, phường mới được thành lập
- Huyện Tương Dương:
- Thị trấn Thạch Giám: Từ xã Thạch Giám, thị trấn Hòa Bình (69,30 km², 7.600 người).
- Huyện Thanh Chương:
- Xã Đại Đồng: Từ các xã Thanh Tường, Thanh Văn, Thanh Hưng (15,83 km², 13.300 người).
- Huyện Diễn Châu:
- Xã Minh Châu: Từ các xã Diễn Minh, Diễn Bình, Diễn Thắng (17,15 km², 11.600 người).
- Huyện Nghi Lộc:
- Xã Khánh Hợp: Từ các xã Nghi Hợp, Nghi Khánh (7,91 km², 9.100 người).
- Huyện Nam Đàn:
- Xã Trung Phúc Cường: Từ các xã Nam Phúc, Nam Cường, Nam Trung (20,46 km², 14.100 người).
- Xã Thượng Tân Lộc: Từ các xã Nam Thượng, Nam Tân, Nam Lộc (31,20 km², 11.300 người).
- Huyện Nghĩa Đàn:
- Xã Nghĩa Thành: Từ các xã Nghĩa Tân, Nghĩa Thắng, Nghĩa Liên (25,29 km², 9.100 người).
- Huyện Hưng Nguyên:
- Xã Long Xá: Từ các xã Hưng Xá, Hưng Long (7,90 km², 9.000 người).
- Xã Xuân Lam: Từ các xã Hưng Lam, Hưng Xuân (11,10 km², 7.700 người).
- Xã Hưng Thành: Từ các xã Hưng Phú, Hưng Khánh (7,50 km², 4.500 người).
- Xã Châu Nhân: Từ các xã Hưng Nhân, Hưng Châu (11,10 km², 7.700 người).
- Xã Hưng Nghĩa: Từ các xã Hưng Tiến, Hưng Thắng (8,40 km², 6.900 người).
Các xã, phường thay đổi địa giới
- Huyện Quế Phong:
- Thị trấn Kim Sơn: Nhận thêm từ các xã Tiền Phong, Mường Nọc (23,44 km², 7.897 người).
- Xã Tiền Phong: Chuyển một phần cho thị trấn Kim Sơn (138,83 km², 10.076 người).
- Xã Mường Nọc: Nhận thêm từ xã Quế Sơn (50,78 km², 6.627 người).
- Huyện Tương Dương:
- Xã Xá Lượng: Nhận thêm từ xã Thạch Giám (123,42 km², 6.030 người).
- Xã Tam Thái: Nhận thêm từ xã Thạch Giám (123,88 km², 4.770 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Quế Phong: 13 đơn vị (12 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Tương Dương: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Thanh Chương: 38 đơn vị (37 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Diễn Châu: 37 đơn vị (36 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Nghi Lộc: 29 đơn vị (28 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Nam Đàn: 19 đơn vị (18 xã, 1 thị trấn).
- Thị xã Thái Hòa: 9 đơn vị (4 phường, 5 xã).
- Huyện Nghĩa Đàn: 23 đơn vị (22 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Hưng Nguyên: 18 đơn vị (17 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Nghệ An: 460 đơn vị (411 xã, 32 phường, 17 thị trấn).
Tỉnh Lâm Đồng (Nghị quyết 833/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Cát Tiên:
- Xã Mỹ Lâm → Sáp nhập vào xã Nam Ninh.
- Xã Tư Nghĩa → Sáp nhập vào xã Quảng Ngãi.
- Huyện Đạ Tẻh:
- Xã Hà Đông → Sáp nhập vào xã Mỹ Đức.
- Xã Hương Lâm → Sáp nhập vào xã Đạ Lây.
- Huyện Đạ Huoai:
- Xã Đạ M’ri → Sáp nhập vào thị trấn Đạ M’ri.
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Cát Tiên:
- Xã Nam Ninh: Sau khi nhập xã Mỹ Lâm (36,27 km², 3.586 người).
- Xã Quảng Ngãi: Sau khi nhập xã Tư Nghĩa (21,48 km², 3.181 người).
- Huyện Đạ Tẻh:
- Xã Mỹ Đức: Sau khi nhập xã Hà Đông (108,51 km², 5.728 người).
- Xã Đạ Lây: Sau khi nhập xã Hương Lâm (52,01 km², 5.282 người).
- Huyện Đạ Huoai:
- Thị trấn Đạ M’ri: Sau khi nhập xã Đạ M’ri (126,46 km², 5.708 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Cát Tiên: 9 đơn vị (7 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Đạ Tẻh: 9 đơn vị (8 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Đạ Huoai: 9 đơn vị (7 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Lâm Đồng: 142 đơn vị (111 xã, 18 phường, 13 thị trấn).
Tỉnh Quảng Trị (Nghị quyết 832/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Hải Lăng:
- Xã Hải Thọ → Sáp nhập vào thị trấn Diên Sanh.
- Xã Hải Hòa, Hải Tân → Sáp nhập thành xã Hải Phong.
- Xã Hải Vĩnh, Hải Xuân → Sáp nhập thành xã Hải Hưng.
- Xã Hải Thiện, Hải Thành → Sáp nhập thành xã Hải Định.
- Huyện Triệu Phong:
- Xã Triệu Đông → Sáp nhập vào xã Triệu Thành.
- Huyện Cam Lộ:
- Xã Cam Thanh, Cam An → Sáp nhập thành xã Thanh An.
- Huyện Đakrông:
- Xã Hải Phúc → Sáp nhập vào xã Ba Lòng.
- Huyện Hướng Hóa:
- Xã A Xing, A Túc → Sáp nhập thành xã Lìa.
- Huyện Gio Linh:
- Xã Vĩnh Trường, Linh Thượng → Sáp nhập thành xã Linh Trường.
- Xã Gio Hòa → Sáp nhập vào xã Gio Sơn.
- Xã Gio Bình, Gio Phong → Sáp nhập thành xã Phong Bình.
- Xã Gio Thành → Một phần sáp nhập vào xã Gio Hải, phần còn lại vào xã Gio Mai.
- Huyện Vĩnh Linh:
- Xã Vĩnh Tân → Sáp nhập vào thị trấn Cửa Tùng.
- Xã Vĩnh Thạch, Vĩnh Kim → Sáp nhập thành xã Kim Thạch.
- Xã Vĩnh Trung, Vĩnh Nam → Sáp nhập thành xã Trung Nam.
- Xã Vĩnh Hiền, Vĩnh Thành → Sáp nhập thành xã Hiền Thành.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Hải Lăng:
- Thị trấn Diên Sanh: Từ xã Hải Thọ và thị trấn Hải Lăng (24,60 km², 8.504 người).
- Xã Hải Phong: Từ xã Hải Hòa và Hải Tân (19,57 km², 7.861 người).
- Xã Hải Hưng: Từ xã Hải Vĩnh và Hải Xuân (19,19 km², 8.042 người).
- Xã Hải Định: Từ xã Hải Thiện và Hải Thành (18,70 km², 4.912 người).
- Huyện Cam Lộ:
- Xã Thanh An: Từ xã Cam Thanh và Cam An (27,54 km², 8.024 người).
- Huyện Hướng Hóa:
- Xã Lìa: Từ xã A Xing và A Túc (28,36 km², 5.010 người).
- Huyện Gio Linh:
- Xã Linh Trường: Từ xã Vĩnh Trường và Linh Thượng (182,23 km², 2.496 người).
- Xã Phong Bình: Từ xã Gio Bình và Gio Phong (23,78 km², 6.110 người).
- Huyện Vĩnh Linh:
- Xã Kim Thạch: Từ xã Vĩnh Thạch và Vĩnh Kim (22,82 km², 5.776 người).
- Xã Trung Nam: Từ xã Vĩnh Trung và Vĩnh Nam (23,05 km², 5.752 người).
- Xã Hiền Thành: Từ xã Vĩnh Hiền và Vĩnh Thành (17,38 km², 5.535 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Triệu Phong:
- Xã Triệu Thành: Sau khi nhập xã Triệu Đông (8,46 km², 8.067 người).
- Huyện Đakrông:
- Xã Ba Lòng: Sau khi nhập xã Hải Phúc (157,47 km², 2.822 người).
- Huyện Gio Linh:
- Xã Gio Sơn: Sau khi nhập xã Gio Hòa (14,05 km², 4.409 người).
- Xã Gio Hải: Sau khi nhận 9,82 km², 2.069 người từ xã Gio Thành (19,58 km², 5.337 người).
- Xã Gio Mai: Sau khi nhập phần còn lại của xã Gio Thành (20,79 km², 5.343 người).
- Huyện Vĩnh Linh:
- Thị trấn Cửa Tùng: Sau khi nhập xã Vĩnh Tân (10,47 km², 8.336 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Hải Lăng: 16 đơn vị (15 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Triệu Phong: 18 đơn vị (17 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Cam Lộ: 8 đơn vị (7 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Đakrông: 13 đơn vị (12 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Hướng Hóa: 21 đơn vị (19 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Gio Linh: 17 đơn vị (15 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Vĩnh Linh: 18 đơn vị (15 xã, 3 thị trấn).
- Tỉnh Quảng Trị: 125 đơn vị (101 xã, 13 phường, 11 thị trấn).
Tỉnh Thừa Thiên Huế (Nghị quyết 834/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thị xã Hương Trà:
- Xã Hồng Tiến, Bình Điền → Sáp nhập thành xã Bình Tiến.
- Huyện Phú Lộc:
- Xã Vinh Hải, Vinh Giang → Sáp nhập thành xã Giang Hải.
- Huyện A Lưới:
- Xã A Đớt, Hương Lâm → Sáp nhập thành xã Lâm Đớt.
- Xã Hồng Quảng, Nhâm → Sáp nhập thành xã Quảng Nhâm.
- Xã Bắc Sơn, Hồng Trung → Sáp nhập thành xã Trung Sơn.
- Huyện Nam Đông:
- Xã Hương Giang, Hương Hòa → Sáp nhập thành xã Hương Xuân.
- Huyện Phú Vang:
- Xã Vinh Phú, Vinh Thái → Sáp nhập thành xã Phú Gia.
Các xã mới được thành lập
- Thị xã Hương Trà:
- Xã Bình Tiến: Từ xã Hồng Tiến và Bình Điền (140,02 km², 5.951 người).
- Huyện Phú Lộc:
- Xã Giang Hải: Từ xã Vinh Hải và Vinh Giang (24,43 km², 6.740 người).
- Huyện A Lưới:
- Xã Lâm Đớt: Từ xã A Đớt và Hương Lâm (67,86 km², 4.611 người).
- Xã Quảng Nhâm: Từ xã Hồng Quảng và Nhâm (43,24 km², 4.527 người).
- Xã Trung Sơn: Từ xã Bắc Sơn và Hồng Trung (77,74 km², 3.295 người).
- Huyện Nam Đông:
- Xã Hương Xuân: Từ xã Hương Giang và Hương Hòa (18,85 km², 4.059 người).
- Huyện Phú Vang:
- Xã Phú Gia: Từ xã Vinh Phú và Vinh Thái (27,07 km², 9.113 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Hương Trà: 15 đơn vị (8 xã, 7 phường).
- Huyện Phú Lộc: 17 đơn vị (15 xã, 2 thị trấn).
- Huyện A Lưới: 18 đơn vị (17 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Nam Đông: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Phú Vang: 19 đơn vị (17 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 145 đơn vị (98 xã, 39 phường, 8 thị trấn).
Tỉnh Đắk Nông (Nghị quyết 835/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do chuyển đổi
- Thị xã Gia Nghĩa (nay là thành phố Gia Nghĩa):
- Xã Quảng Thành → Chuyển thành phường Quảng Thành.
Các phường mới được thành lập
- Thành phố Gia Nghĩa:
- Phường Quảng Thành: Từ xã Quảng Thành (77,59 km², 5.783 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Gia Nghĩa: 8 đơn vị (6 phường, 2 xã).
- Tỉnh Đắk Nông: 71 đơn vị (60 xã, 6 phường, 5 thị trấn).
Tỉnh Đồng Tháp (Nghị quyết 838/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Hồng Ngự:
- Xã Thường Thới Hậu B → Sáp nhập vào xã Thường Lạc.
Các xã thay đổi địa giới
- Huyện Hồng Ngự:
- Xã Thường Lạc: Sau khi nhập xã Thường Thới Hậu B (22,88 km², 11.131 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Hồng Ngự: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Đồng Tháp: 143 đơn vị (117 xã, 17 phường, 9 thị trấn).
Tỉnh Long An (Nghị quyết 836/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Cần Giuộc:
- Xã Tân Kim → Sáp nhập vào thị trấn Cần Giuộc.
- Xã Trường Bình → Một phần sáp nhập vào thị trấn Cần Giuộc, phần còn lại vào xã Mỹ Lộc.
- Huyện Tân Trụ:
- Xã Mỹ Bình, An Nhựt Tân → Sáp nhập thành xã Tân Bình.
- Huyện Thủ Thừa:
- Xã Tân Lập, Long Thành → Sáp nhập thành xã Tân Long.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Tân Trụ:
- Xã Tân Bình: Từ xã Mỹ Bình và An Nhựt Tân (16,72 km², 9.982 người).
- Huyện Thủ Thừa:
- Xã Tân Long: Từ xã Tân Lập và Long Thành (81,43 km², 1.655 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Cần Giuộc:
- Thị trấn Cần Giuộc: Sau khi nhập xã Tân Kim và một phần xã Trường Bình, Mỹ Lộc (21,05 km², 53.877 người).
- Xã Mỹ Lộc: Sau khi nhập phần còn lại của xã Trường Bình (12,79 km², 17.669 người).
Các xã bị giải thể do chuyển đổi
- Huyện Mộc Hóa:
- Xã Bình Phong Thạnh → Chuyển thành thị trấn Bình Phong Thạnh.
Các thị trấn mới được thành lập
- Huyện Mộc Hóa:
- Thị trấn Bình Phong Thạnh: Từ xã Bình Phong Thạnh (46,25 km², 8.486 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Cần Giuộc: 15 đơn vị (14 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Tân Trụ: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Thủ Thừa: 12 đơn vị (11 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Mộc Hóa: 7 đơn vị (6 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Long An: 188 đơn vị (161 xã, 12 phường, 15 thị trấn).
Tỉnh Bắc Kạn (Nghị quyết 855/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Ngân Sơn:
- Xã Hương Nê, Lãng Ngâm → Sáp nhập thành xã Hiệp Lực.
- Huyện Na Rì:
- Xã Ân Tình, Lạng San → Sáp nhập thành xã Văn Lang.
- Xã Hảo Nghĩa, Hữu Thác → Sáp nhập thành xã Trần Phú.
- Xã Lam Sơn, Lương Thành → Sáp nhập thành xã Sơn Thành.
- Xã Văn Học, Vũ Loan → Sáp nhập thành xã Văn Vũ (sau điều chỉnh địa giới).
- Xã Lương Hạ → Một phần sáp nhập vào thị trấn Yến Lạc, phần còn lại vào xã Cường Lợi.
- Huyện Bạch Thông:
- Xã Quân Bình, Hà Vị → Sáp nhập thành xã Quân Hà.
- Xã Phương Linh → Sáp nhập vào thị trấn Phủ Thông.
- Xã Tân Tiến, Tú Trĩ → Sáp nhập thành xã Tân Tú.
- Huyện Chợ Đồn:
- Xã Đông Viên, Rã Bản → Sáp nhập thành xã Đồng Thắng.
- Xã Phong Huân → Một phần sáp nhập vào xã Bằng Lãng, phần còn lại vào xã Yên Phong.
- Xã Yên Nhuận → Sáp nhập vào xã Yên Phong.
- Huyện Chợ Mới:
- Xã Yên Đĩnh → Sáp nhập vào thị trấn Đồng Tâm.
- Xã Thanh Bình, Nông Thịnh → Sáp nhập thành xã Thanh Thịnh.
- Huyện Ba Bể:
- Xã Cao Trĩ → Sáp nhập vào xã Thượng Giáo.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Ngân Sơn:
- Xã Hiệp Lực: Từ xã Hương Nê và Lãng Ngâm (51,86 km², 4.088 người).
- Huyện Na Rì:
- Xã Văn Lang: Từ xã Ân Tình và Lạng San (57,20 km², 2.905 người).
- Xã Trần Phú: Từ xã Hảo Nghĩa và Hữu Thác (47,01 km², 2.987 người).
- Xã Sơn Thành: Từ xã Lam Sơn và Lương Thành (40,36 km², 3.130 người).
- Xã Văn Vũ: Từ xã Văn Học (sau điều chỉnh) và Vũ Loan (90,19 km², 2.680 người).
- Huyện Bạch Thông:
- Xã Quân Hà: Từ xã Quân Bình và Hà Vị (20,13 km², 3.843 người).
- Xã Tân Tú: Từ xã Tân Tiến và Tú Trĩ (26,20 km², 3.514 người).
- Huyện Chợ Đồn:
- Xã Đồng Thắng: Từ xã Đông Viên và Rã Bản (46,40 km², 3.617 người).
- Xã Yên Phong: Từ xã Phong Huân (sau điều chỉnh) và Yên Nhuận (45,40 km², 2.666 người).
- Huyện Chợ Mới:
- Thị trấn Đồng Tâm: Từ thị trấn Chợ Mới và xã Yên Đĩnh (22,67 km², 5.853 người).
- Xã Thanh Thịnh: Từ xã Thanh Bình và Nông Thịnh (51,51 km², 3.865 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Na Rì:
- Thị trấn Yến Lạc: Sau khi nhận 13,37 km², 1.461 người từ xã Lương Hạ (17,65 km², 5.280 người).
- Xã Cường Lợi: Sau khi nhận 3,94 km², 159 người từ xã Văn Học và 4,40 km², 357 người từ xã Lương Hạ (26,99 km², 2.320 người).
- Huyện Bạch Thông:
- Thị trấn Phủ Thông: Sau khi nhập xã Phương Linh (21,97 km², 3.679 người).
- Huyện Chợ Đồn:
- Xã Bằng Lãng: Sau khi nhận 7,41 km², 200 người từ xã Phong Huân (41,26 km², 1.715 người).
- Huyện Ba Bể:
- Xã Thượng Giáo: Sau khi nhập xã Cao Trĩ (56,93 km², 5.549 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Ngân Sơn: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Na Rì: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Bạch Thông: 14 đơn vị (13 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Chợ Đồn: 20 đơn vị (19 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Chợ Mới: 14 đơn vị (13 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Ba Bể: 15 đơn vị (14 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Bắc Kạn: 108 đơn vị (96 xã, 6 phường, 6 thị trấn).
Tỉnh Quảng Ninh (Nghị quyết 837/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/01/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Hải Hà:
- Xã Phú Hải, Quảng Trung, Quảng Điền → Sáp nhập vào thị trấn Quảng Hà.
- Xã Quảng Thắng → Sáp nhập vào xã Quảng Minh.
- Xã Tiến Tới → Sáp nhập vào xã Đường Hoa.
- Thành phố Uông Bí:
- Xã Điền Công → Sáp nhập vào phường Trưng Vương.
- Huyện Đầm Hà:
- Xã Quảng Lợi → Sáp nhập vào xã Quảng Tân.
- Huyện Tiên Yên:
- Xã Đại Thành → Sáp nhập vào xã Đại Dực.
- Huyện Bình Liêu:
- Xã Tình Húc → Sáp nhập vào thị trấn Bình Liêu.
Các xã, phường, thị trấn mới được thành lập
- Thành phố Hạ Long:
- Phường Hoành Bồ: Từ thị trấn Trới (12,24 km², 10.858 người).
Các xã, phường, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Hải Hà:
- Thị trấn Quảng Hà: Sau khi nhập xã Phú Hải, Quảng Trung, Quảng Điền (26,02 km², 14.815 người).
- Xã Quảng Minh: Sau khi nhập xã Quảng Thắng (41,10 km², 7.767 người).
- Xã Đường Hoa: Sau khi nhập xã Tiến Tới (47,64 km², 6.445 người).
- Thành phố Uông Bí:
- Phường Trưng Vương: Sau khi nhập xã Điền Công (15,46 km², 10.020 người).
- Huyện Đầm Hà:
- Xã Quảng Tân: Sau khi nhập xã Quảng Lợi (15,41 km², 5.103 người).
- Huyện Tiên Yên:
- Xã Đại Dực: Sau khi nhập xã Đại Thành (46,29 km², 2.602 người).
- Huyện Bình Liêu:
- Thị trấn Bình Liêu: Sau khi nhập xã Tình Húc (45,18 km², 7.683 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Hạ Long: 33 đơn vị (21 phường, 12 xã).
- Huyện Hải Hà: 11 đơn vị (10 xã, 1 thị trấn).
- Thành phố Uông Bí: 10 đơn vị (9 phường, 1 xã).
- Huyện Đầm Hà: 9 đơn vị (8 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Tiên Yên: 11 đơn vị (10 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Bình Liêu: 7 đơn vị (6 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Quảng Ninh: 177 đơn vị (98 xã, 72 phường, 7 thị trấn).
Tỉnh Nam Định (Nghị quyết 858/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Hải Hậu:
- Xã Hải Toàn → Sáp nhập vào xã Hải An.
- Huyện Nghĩa Hưng:
- Xã Nghĩa Phúc → Sáp nhập vào xã Phúc Thắng.
- Xã Nghĩa Thắng → Sáp nhập vào xã Phúc Thắng.
- Huyện Ý Yên:
- Xã Yên Xá → Sáp nhập vào thị trấn Lâm.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Nghĩa Hưng:
- Xã Phúc Thắng: Từ xã Nghĩa Phúc và xã Nghĩa Thắng (11,89 km², 8.662 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Hải Hậu:
- Xã Hải An: Sau khi nhập xã Hải Toàn (11,14 km², 8.727 người).
- Huyện Ý Yên:
- Thị trấn Lâm: Sau khi nhập xã Yên Xá (6,86 km², 14.461 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Hải Hậu: 34 đơn vị (32 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Nghĩa Hưng: 24 đơn vị (22 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Ý Yên: 31 đơn vị (30 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Nam Định: 226 đơn vị (188 xã, 22 phường, 16 thị trấn).
Tỉnh Gia Lai (Nghị quyết 859/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Pleiku:
- Xã Chư HDrông → Sáp nhập vào phường Chi Lăng.
- Huyện Chư Păh:
- Xã Chư Jôr → Sáp nhập vào xã Chư Đang Ya.
Các xã thay đổi địa giới
- Thành phố Pleiku:
- Phường Chi Lăng: Sau khi nhập xã Chư HDrông (25,67 km², 10.476 người).
- Huyện Chư Păh:
- Xã Chư Đang Ya: Sau khi nhập xã Chư Jôr (54,19 km², 3.578 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Pleiku: 22 đơn vị (14 phường, 8 xã).
- Huyện Chư Păh: 14 đơn vị (12 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Gia Lai: 220 đơn vị (182 xã, 24 phường, 14 thị trấn).
Tỉnh Vĩnh Long (Nghị quyết 860/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Mang Thít:
- Xã Chánh Hội → Sáp nhập vào thị trấn Cái Nhum.
- Huyện Bình Tân:
- Xã Thành Đông → Sáp nhập một phần vào xã Tân Quới, Thành Lợi, và Tân Thành.
Các xã, phường, thị trấn bị giải thể do chuyển đổi
- Thành phố Vĩnh Long:
- Xã Trường An → Chuyển thành phường Trường An.
- Xã Tân Ngãi → Chuyển thành phường Tân Ngãi.
- Xã Tân Hòa → Chuyển thành phường Tân Hòa.
- Xã Tân Hội → Chuyển thành phường Tân Hội.
- Huyện Bình Tân:
- Xã Tân Quới → Chuyển thành thị trấn Tân Quới.
Các phường, thị trấn mới được thành lập
- Thành phố Vĩnh Long:
- Phường Trường An: Từ xã Trường An (5,54 km², 7.635 người).
- Phường Tân Ngãi: Từ xã Tân Ngãi (9,00 km², 9.546 người).
- Phường Tân Hòa: Từ xã Tân Hòa (7,48 km², 8.567 người).
- Phường Tân Hội: Từ xã Tân Hội (5,20 km², 8.456 người).
- Huyện Bình Tân:
- Thị trấn Tân Quới: Từ xã Tân Quới (14,72 km², 20.153 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Mang Thít:
- Thị trấn Cái Nhum: Sau khi nhập xã Chánh Hội (16,16 km², 11.557 người).
- Huyện Bình Tân:
- Xã Thành Lợi: Sau khi nhận một phần từ xã Thành Đông và điều chỉnh vào xã Tân Quới (15,55 km², 10.049 người).
- Xã Tân Bình: Sau khi nhận một phần từ xã Tân Thành (15,38 km², 11.045 người).
- Xã Tân Thành: Sau khi nhận một phần từ xã Thành Đông và điều chỉnh vào xã Tân Bình (16,43 km², 6.755 người).
- Xã Tân Quới: Sau khi nhận một phần từ xã Thành Đông và Thành Lợi (14,72 km², 20.153 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Mang Thít: 12 đơn vị (11 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Bình Tân: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Thành phố Vĩnh Long: 11 đơn vị (11 phường).
- Tỉnh Vĩnh Long: 107 đơn vị (87 xã, 14 phường, 6 thị trấn).
Tỉnh Bến Tre (Nghị quyết 856/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã, phường bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Bến Tre:
- Phường 1 → Sáp nhập vào phường An Hội.
- Phường 2 → Sáp nhập vào phường An Hội.
- Phường 3 → Sáp nhập vào phường An Hội.
- Xã Mỹ Thành → Sáp nhập vào xã Bình Phú.
- Huyện Châu Thành:
- Xã Giao Hòa → Sáp nhập vào xã Giao Long.
- Huyện Ba Tri:
- Xã Phước Tuy → Sáp nhập vào xã Phước Ngãi.
- Xã Phú Ngãi → Sáp nhập vào xã Phước Ngãi.
- Huyện Giồng Trôm:
- Xã Phong Mỹ → Sáp nhập vào xã Phong Nam.
- Huyện Mỏ Cày Nam:
- Xã Bình Khánh Tây → Sáp nhập vào xã Bình Khánh.
- Xã Bình Khánh Đông → Sáp nhập vào xã Bình Khánh.
Các xã, phường mới được thành lập
- Thành phố Bến Tre:
- Phường An Hội: Từ phường 1, phường 2, phường 3 (0,92 km², 11.502 người).
- Huyện Ba Tri:
- Xã Phước Ngãi: Từ xã Phước Tuy và xã Phú Ngãi (15,57 km², 9.351 người).
- Huyện Mỏ Cày Nam:
- Xã Bình Khánh: Từ xã Bình Khánh Tây và xã Bình Khánh Đông (15,86 km², 9.938 người).
Các xã thay đổi địa giới
- Thành phố Bến Tre:
- Xã Bình Phú: Sau khi nhập xã Mỹ Thành (9,66 km², 9.589 người).
- Huyện Châu Thành:
- Xã Giao Long: Sau khi nhập xã Giao Hòa (11,20 km², 7.251 người).
- Huyện Giồng Trôm:
- Xã Phong Nam: Sau khi nhập xã Phong Mỹ (20,50 km², 9.707 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Bến Tre: 14 đơn vị (8 phường, 6 xã).
- Huyện Châu Thành: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Ba Tri: 23 đơn vị (22 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Giồng Trôm: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Mỏ Cày Nam: 16 đơn vị (15 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Bến Tre: 157 đơn vị (142 xã, 8 phường, 7 thị trấn).
Tỉnh Ninh Bình (Nghị quyết 861/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Kim Sơn:
- Xã Xuân Thiện → Sáp nhập vào xã Xuân Chính.
- Xã Chính Tâm → Sáp nhập vào xã Xuân Chính.
- Xã Yên Mật → Sáp nhập một phần vào xã Kim Chính và Như Hòa.
Các xã mới được thành lập
- Huyện Kim Sơn:
- Xã Xuân Chính: Từ xã Xuân Thiện và xã Chính Tâm (6,95 km², 5.642 người).
Các xã thay đổi địa giới
- Huyện Kim Sơn:
- Xã Kim Chính: Sau khi nhận một phần từ xã Yên Mật (8,56 km², 8.698 người).
- Xã Như Hòa: Sau khi nhận một phần từ xã Yên Mật (6,09 km², 6.164 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Kim Sơn: 25 đơn vị (23 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Ninh Bình: 143 đơn vị (119 xã, 17 phường, 7 thị trấn).
Tỉnh Bình Dương (Nghị quyết 857/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do chuyển đổi
- Thị xã Tân Uyên:
- Xã Vĩnh Tân → Chuyển thành phường Vĩnh Tân.
- Xã Phú Chánh → Chuyển thành phường Phú Chánh.
- Xã Tân Vĩnh Hiệp → Chuyển thành phường Tân Vĩnh Hiệp.
- Xã Hội Nghĩa → Chuyển thành phường Hội Nghĩa.
Các phường mới được thành lập
- Thị xã Tân Uyên:
- Phường Vĩnh Tân: Từ xã Vĩnh Tân (32,41 km², 22.212 người).
- Phường Phú Chánh: Từ xã Phú Chánh (7,98 km², 13.692 người).
- Phường Tân Vĩnh Hiệp: Từ xã Tân Vĩnh Hiệp (9,02 km², 30.754 người).
- Phường Hội Nghĩa: Từ xã Hội Nghĩa (17,26 km², 39.638 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Tân Uyên: 12 đơn vị (10 phường, 2 xã).
- Tỉnh Bình Dương: 91 đơn vị (42 xã, 45 phường, 4 thị trấn).
Tỉnh Quảng Bình (Nghị quyết 862/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã, phường bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Lệ Thủy:
- Xã Ngư Thủy Trung → Sáp nhập vào xã Ngư Thủy.
- Xã Ngư Thủy Nam → Sáp nhập vào xã Ngư Thủy.
- Xã Văn Thủy → Sáp nhập vào xã Trường Thủy.
- Thành phố Đồng Hới:
- Phường Đồng Mỹ → Sáp nhập vào phường Đồng Hải.
- Phường Hải Đình → Sáp nhập vào phường Đồng Hải.
- Huyện Bố Trạch:
- Xã Phú Trạch → Sáp nhập vào xã Hải Phú.
- Xã Hải Trạch → Sáp nhập vào xã Hải Phú.
- Xã Hoàn Trạch → Sáp nhập vào thị trấn Hoàn Lão.
- Huyện Quảng Trạch:
- Xã Quảng Trường → Sáp nhập vào xã Liên Trường.
- Xã Quảng Liên → Sáp nhập vào xã Liên Trường.
- Huyện Tuyên Hóa:
- Xã Nam Hóa → Sáp nhập vào xã Thạch Hóa.
- Huyện Minh Hóa:
- Xã Quy Hóa → Sáp nhập vào thị trấn Quy Đạt.
Các xã, phường, thị trấn bị giải thể do chuyển đổi
- Huyện Bố Trạch:
- Xã Sơn Trạch → Chuyển thành thị trấn Phong Nha.
Các xã, phường, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Lệ Thủy:
- Xã Ngư Thủy: Từ xã Ngư Thủy Trung và Ngư Thủy Nam (23,40 km², 5.105 người).
- Thành phố Đồng Hới:
- Phường Đồng Hải: Từ phường Đồng Mỹ và phường Hải Đình (1,93 km², 5.957 người).
- Huyện Bố Trạch:
- Xã Hải Phú: Từ xã Phú Trạch và xã Hải Trạch (14,60 km², 12.898 người).
- Thị trấn Phong Nha: Từ xã Sơn Trạch (99,48 km², 12.475 người).
- Huyện Quảng Trạch:
- Xã Liên Trường: Từ xã Quảng Trường và xã Quảng Liên (25,80 km², 6.910 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Lệ Thủy:
- Xã Trường Thủy: Sau khi nhập xã Văn Thủy (35,60 km², 4.480 người).
- Huyện Bố Trạch:
- Thị trấn Hoàn Lão: Sau khi nhập xã Hoàn Trạch (13,04 km², 11.493 người).
- Huyện Tuyên Hóa:
- Xã Thạch Hóa: Sau khi nhập xã Nam Hóa (74,70 km², 7.649 người).
- Huyện Minh Hóa:
- Thị trấn Quy Đạt: Sau khi nhập xã Quy Hóa (15,27 km², 7.608 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Lệ Thủy: 26 đơn vị (24 xã, 2 thị trấn).
- Thành phố Đồng Hới: 15 đơn vị (9 phường, 6 xã).
- Huyện Bố Trạch: 28 đơn vị (25 xã, 3 thị trấn).
- Huyện Quảng Trạch: 17 đơn vị (17 xã).
- Huyện Tuyên Hóa: 19 đơn vị (18 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Minh Hóa: 15 đơn vị (14 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Quảng Bình: 151 đơn vị (128 xã, 15 phường, 8 thị trấn).
Tỉnh Quảng Nam (Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Quế Sơn:
- Xã Quế Cường → Sáp nhập vào xã Quế Mỹ.
- Xã Phú Thọ → Sáp nhập vào xã Quế Mỹ.
- Huyện Nông Sơn:
- Xã Quế Phước → Sáp nhập vào xã Ninh Phước.
- Xã Quế Ninh → Sáp nhập vào xã Ninh Phước.
- Huyện Hiệp Đức:
- Thị trấn Tân An → Sáp nhập vào thị trấn Tân Bình.
- Xã Quế Bình → Sáp nhập vào thị trấn Tân Bình.
Các xã, thị trấn bị giải thể do chuyển đổi
- Huyện Quế Sơn:
- Xã Hương An → Chuyển thành thị trấn Hương An.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Quế Sơn:
- Xã Quế Mỹ: Từ xã Quế Cường và xã Phú Thọ (39,45 km², 9.430 người).
- Thị trấn Hương An: Từ xã Hương An (11,17 km², 8.267 người).
- Huyện Nông Sơn:
- Xã Ninh Phước: Từ xã Quế Phước và xã Quế Ninh (61,61 km², 4.847 người).
- Huyện Hiệp Đức:
- Thị trấn Tân Bình: Từ thị trấn Tân An và xã Quế Bình (23,17 km², 6.249 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Quế Sơn: 13 đơn vị (11 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Nông Sơn: 6 đơn vị (6 xã).
- Huyện Hiệp Đức: 11 đơn vị (10 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Quảng Nam: 241 đơn vị (203 xã, 25 phường, 13 thị trấn).
Tỉnh Cao Bằng (Nghị quyết 864/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Hà Quảng:
- Xã Đào Ngạn, Phù Ngọc → Sáp nhập thành xã Ngọc Đào.
- Xã Vần Dính → Sáp nhập vào xã Thượng Thôn.
- Xã Sỹ Hai → Sáp nhập vào xã Hồng Sỹ.
- Xã Nà Sác → Sáp nhập vào xã Trường Hà.
- Xã Hạ Thôn → Sáp nhập vào xã Mã Ba.
- Xã Vân An → Sáp nhập vào xã Cải Viên.
- Xã Kéo Yên → Sáp nhập vào xã Lũng Nặm.
- Xã Vị Quang → Sáp nhập vào xã Cần Yên.
- Xã Bình Lãng → Sáp nhập vào xã Thanh Long.
- Huyện Bảo Lâm:
- Xã Tân Việt → Sáp nhập vào xã Nam Quang.
- Huyện Hạ Lang:
- Xã Thái Đức, Việt Chu → Sáp nhập thành xã Thống Nhất.
- Huyện Hòa An:
- Xã Trưng Vương → Sáp nhập vào xã Nguyễn Huệ.
- Xã Hà Trì → Sáp nhập vào xã Quang Trung.
- Xã Công Trừng → Sáp nhập vào xã Trương Lương.
- Xã Bế Triều, Đức Xuân → Sáp nhập vào xã Đại Tiến.
- Xã Hồng Việt (2,06 km², 1.079 người), Bình Long (1,21 km², 1.304 người), Đức Long (1,35 km², 835 người), Bế Triều (15,42 km², 5.818 người) → Sáp nhập vào thị trấn Nước Hai.
- Xã Bình Long (sau điều chỉnh) → Sáp nhập vào xã Hồng Việt.
- Huyện Phục Hòa:
- Xã Hồng Đại (5,90 km², 758 người), Triệu Ẩu → Sáp nhập thành xã Bế Văn Đàn.
- Xã Hồng Đại (sau điều chỉnh, 13,50 km², 1.245 người) → Sáp nhập vào xã Cách Linh.
- Xã Lương Thiện → Sáp nhập vào thị trấn Hòa Thuận.
- Huyện Quảng Uyên:
- Xã Hoàng Hải → Sáp nhập vào xã Ngọc Động.
- Xã Bình Lăng → Sáp nhập vào xã Độc Lập.
- Xã Quốc Dân → Sáp nhập vào xã Phúc Sen.
- Xã Hồng Định → Sáp nhập vào xã Hạnh Phúc.
- Xã Đoài Khôn → Sáp nhập vào xã Tự Do.
- Xã Quốc Phong → Sáp nhập vào thị trấn Quảng Uyên.
- Huyện Nguyên Bình:
- Xã Thái Học, Minh Thanh, Bắc Hợp (7,20 km², 405 người) → Sáp nhập thành xã Vũ Minh.
- Xã Lang Môn, Bắc Hợp (sau điều chỉnh, 10,20 km², 743 người) → Sáp nhập vào xã Minh Tâm.
- Huyện Thạch An:
- Xã Thị Ngân → Sáp nhập vào xã Vân Trình.
- Xã Danh Sỹ → Sáp nhập vào xã Lê Lợi.
- Huyện Trà Lĩnh:
- Xã Cô Mười → Sáp nhập vào xã Quang Hán.
- Xã Lưu Ngọc → Sáp nhập vào xã Quang Vinh.
- Huyện Trùng Khánh:
- Xã Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn → Sáp nhập thành xã Đoài Dương.
- Xã Ngọc Chung → Sáp nhập vào xã Khâm Thành.
- Xã Cảnh Tiên → Sáp nhập vào xã Đức Hồng.
- Xã Lăng Yên → Sáp nhập vào xã Lăng Hiếu.
- Xã Đình Minh → Sáp nhập vào thị trấn Trùng Khánh.
Các xã, phường mới được thành lập
- Huyện Hà Quảng:
- Xã Ngọc Đào: Từ xã Đào Ngạn, Phù Ngọc (39,68 km², 5.115 người).
- Huyện Hạ Lang:
- Xã Thống Nhất: Từ xã Thái Đức, Việt Chu (38,01 km², 3.049 người).
- Huyện Phục Hòa:
- Xã Bế Văn Đàn: Từ xã Hồng Đại (5,90 km², 758 người), Triệu Ẩu (42,11 km², 2.546 người).
- Huyện Nguyên Bình:
- Xã Vũ Minh: Từ xã Thái Học, Minh Thanh, Bắc Hợp (7,20 km², 405 người) (52,72 km², 3.595 người).
- Huyện Trùng Khánh:
- Xã Đoài Dương: Từ xã Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn (53,03 km², 5.254 người).
Các xã, phường thay đổi địa giới hoặc loại hình
- Huyện Hà Quảng:
- Xã Thượng Thôn: Sau nhập Vần Dính (49,71 km², 4.051 người).
- Xã Hồng Sỹ: Sau nhập Sỹ Hai (36,14 km², 2.551 người).
- Xã Trường Hà: Sau nhập Nà Sác (48,84 km², 3.061 người).
- Xã Mã Ba: Sau nhập Hạ Thôn (36,67 km², 2.193 người).
- Xã Cải Viên: Sau nhập Vân An (33,37 km², 2.250 người).
- Xã Lũng Nặm: Sau nhập Kéo Yên (47,43 km², 2.713 người).
- Xã Cần Yên: Sau nhập Vị Quang (45,93 km², 2.831 người).
- Xã Thanh Long: Sau nhập Bình Lãng (51,52 km², 2.969 người).
- Huyện Bảo Lâm:
- Xã Nam Quang: Sau nhập Tân Việt (72,70 km², 4.919 người).
- Huyện Hòa An:
- Xã Nguyễn Huệ: Sau nhập Trưng Vương (43,43 km², 3.589 người).
- Xã Quang Trung: Sau nhập Hà Trì (48,46 km², 2.646 người).
- Xã Trương Lương: Sau nhập Công Trừng (53,06 km², 3.331 người).
- Xã Đại Tiến: Sau nhập Bế Triều, Đức Xuân (49,46 km², 2.202 người).
- Thị trấn Nước Hai: Sau nhập Hồng Việt, Bình Long, Đức Long, Bế Triều (21,27 km², 13.304 người).
- Xã Đức Long: Sau điều chỉnh (28,71 km², 4.723 người).
- Xã Hồng Việt: Sau nhập Bình Long (25,11 km², 3.309 người).
- Huyện Phục Hòa:
- Xã Cách Linh: Sau nhập Hồng Đại (47,50 km², 4.238 người).
- Thị trấn Hòa Thuận: Sau nhập Lương Thiện (37,99 km², 6.477 người).
- Huyện Quảng Uyên:
- Xã Ngọc Động: Sau nhập Hoàng Hải (48,48 km², 4.591 người).
- Xã Độc Lập: Sau nhập Bình Lăng (36,55 km², 4.141 người).
- Xã Phúc Sen: Sau nhập Quốc Dân (31,40 km², 4.107 người).
- Xã Hạnh Phúc: Sau nhập Hồng Định (41,58 km², 5.242 người).
- Xã Tự Do: Sau nhập Đoài Khôn (36,72 km², 4.115 người).
- Thị trấn Quảng Uyên: Sau nhập Quốc Phong (18,46 km², 6.089 người).
- Huyện Nguyên Bình:
- Xã Minh Tâm: Sau nhập Lang Môn, Bắc Hợp (53,78 km², 3.733 người).
- Huyện Thạch An:
- Xã Vân Trình: Sau nhập Thị Ngân (42,00 km², 2.515 người).
- Xã Lê Lợi: Sau nhập Danh Sỹ (37,73 km², 1.796 người).
- Huyện Trà Lĩnh:
- Xã Quang Hán: Sau nhập Cô Mười (41,19 km², 3.908 người).
- Xã Quang Vinh: Sau nhập Lưu Ngọc (52,43 km², 2.323 người).
- Huyện Trùng Khánh:
- Xã Khâm Thành: Sau nhập Ngọc Chung (44,40 km², 2.907 người).
- Xã Đức Hồng: Sau nhập Cảnh Tiên (36,01 km², 4.809 người).
- Xã Lăng Hiếu: Sau nhập Lăng Yên (31,29 km², 2.951 người).
- Thị trấn Trùng Khánh: Sau nhập Đình Minh (13,81 km², 6.843 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Hà Quảng: 21 đơn vị (19 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Bảo Lâm: 13 đơn vị (12 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Hạ Lang: 13 đơn vị (12 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Hòa An: 15 đơn vị (14 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Phục Hòa: 7 đơn vị (5 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Quảng Uyên: 11 đơn vị (10 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Nguyên Bình: 17 đơn vị (15 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Thạch An: 14 đơn vị (13 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Trà Lĩnh: 8 đơn vị (7 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Trùng Khánh: 14 đơn vị (13 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Cao Bằng: 161 đơn vị (139 xã, 8 phường, 14 thị trấn).
Tỉnh Lai Châu (Nghị quyết 866/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Lai Châu:
- Xã Nậm Loỏng → Sáp nhập vào xã Sùng Phài.
- Huyện Phong Thổ:
- Xã Ma Li Chải → Sáp nhập vào xã Sì Lở Lầu.
Các xã thay đổi địa giới
- Thành phố Lai Châu:
- Xã Sùng Phài: Sau nhập Nậm Loỏng (49,66 km², 4.272 người).
- Huyện Phong Thổ:
- Xã Sì Lở Lầu: Sau nhập Ma Li Chải (57,06 km², 6.237 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Lai Châu: 7 đơn vị (5 phường, 2 xã).
- Huyện Tam Đường: 13 đơn vị (12 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Phong Thổ: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Lai Châu: 106 đơn vị (94 xã, 5 phường, 7 thị trấn).
Tỉnh Tây Ninh (Nghị quyết 865/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do chuyển đổi
- Thị xã Hòa Thành:
- Thị trấn Hòa Thành → Chuyển thành phường Long Hoa.
- Xã Hiệp Tân → Chuyển thành phường Hiệp Tân.
- Xã Long Thành Bắc → Chuyển thành phường Long Thành Bắc.
- Xã Long Thành Trung → Chuyển thành phường Long Thành Trung.
- Thị xã Trảng Bàng:
- Thị trấn Trảng Bàng (3,64 km², 14.787 người), xã Gia Lộc (3,00 km², 2.964 người) → Sáp nhập thành phường Trảng Bàng.
- Xã An Hòa → Chuyển thành phường An Hòa.
- Xã Gia Bình → Chuyển thành phường Gia Bình.
- Xã An Tịnh → Chuyển thành phường An Tịnh.
- Xã Lộc Hưng → Chuyển thành phường Lộc Hưng.
- Xã Bình Thạnh, Phước Lưu → Sáp nhập thành xã Phước Bình.
Các phường, xã mới được thành lập
- Thị xã Hòa Thành:
- Phường Long Hoa: Từ thị trấn Hòa Thành (2,27 km², 20.727 người).
- Phường Hiệp Tân: Từ xã Hiệp Tân (6,52 km², 19.822 người).
- Phường Long Thành Bắc: Từ xã Long Thành Bắc (4,97 km², 18.255 người).
- Phường Long Thành Trung: Từ xã Long Thành Trung (9,66 km², 20.778 người).
- Thị xã Trảng Bàng:
- Phường Trảng Bàng: Từ thị trấn Trảng Bàng, xã Gia Lộc (6,64 km², 17.751 người).
- Phường Gia Lộc: Từ xã Gia Lộc (sau điều chỉnh, 27,25 km², 17.390 người).
- Phường An Hòa: Từ xã An Hòa (30,23 km², 21.106 người).
- Phường Gia Bình: Từ xã Gia Bình (12,01 km², 11.524 người).
- Phường An Tịnh: Từ xã An Tịnh (33,29 km², 27.291 người).
- Phường Lộc Hưng: Từ xã Lộc Hưng (45,15 km², 18.639 người).
- Xã Phước Bình: Từ xã Bình Thạnh, Phước Lưu (34,65 km², 16.254 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Hòa Thành: 8 đơn vị (4 phường, 4 xã).
- Thị xã Trảng Bàng: 10 đơn vị (6 phường, 4 xã).
- Tỉnh Tây Ninh: 94 đơn vị (71 xã, 17 phường, 6 thị trấn).
Tỉnh Quảng Ngãi (Nghị quyết 867/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể
- Huyện Lý Sơn:
- Xã An Bình, An Hải, An Vĩnh → Giải thể.
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Trà Bồng:
- Xã Trà Quân, Trà Khê → Sáp nhập thành xã Sơn Trà.
- Xã Trà Nham, Trà Lãnh → Sáp nhập thành xã Hương Trà.
- Xã Trà Trung, Trà Thọ → Sáp nhập thành xã Trà Tây.
- Huyện Bình Sơn:
- Xã Bình Thới → Sáp nhập vào thị trấn Châu Ổ.
- Xã Bình Phú, Bình Tân → Sáp nhập thành xã Bình Tân Phú.
- Xã Bình Thanh Đông, Bình Thanh Tây → Sáp nhập thành xã Bình Thanh.
- Huyện Tư Nghĩa:
- Xã Nghĩa Thọ → Sáp nhập vào xã Nghĩa Thắng.
- Huyện Ba Tơ:
- Xã Ba Chùa (9,23 km², 828 người) → Sáp nhập vào thị trấn Ba Tơ.
- Xã Ba Chùa (sau điều chỉnh, 7,49 km², 726 người) → Sáp nhập vào xã Ba Dinh.
Các xã, phường bị giải thể do chuyển đổi
- Thị xã Đức Phổ:
- Thị trấn Đức Phổ → Chuyển thành phường Nguyễn Nghiêm.
- Xã Phổ Hòa → Chuyển thành phường Phổ Hòa.
- Xã Phổ Vinh → Chuyển thành phường Phổ Vinh.
- Xã Phổ Ninh → Chuyển thành phường Phổ Ninh.
- Xã Phổ Minh → Chuyển thành phường Phổ Minh.
- Xã Phổ Văn → Chuyển thành phường Phổ Văn.
- Xã Phổ Quang → Chuyển thành phường Phổ Quang.
- Xã Phổ Thạnh → Chuyển thành phường Phổ Thạnh.
Các xã, phường mới được thành lập
- Huyện Trà Bồng:
- Xã Sơn Trà: Từ xã Trà Quân, Trà Khê (49,92 km², 3.915 người).
- Xã Hương Trà: Từ xã Trà Nham, Trà Lãnh (49,44 km², 4.226 người).
- Xã Trà Tây: Từ xã Trà Trung, Trà Thọ (69,53 km², 2.689 người).
- Huyện Bình Sơn:
- Xã Bình Tân Phú: Từ xã Bình Phú, Bình Tân (38,94 km², 7.723 người).
- Xã Bình Thanh: Từ xã Bình Thanh Đông, Bình Thanh Tây (26,33 km², 7.124 người).
- Thị xã Đức Phổ:
- Phường Nguyễn Nghiêm: Từ thị trấn Đức Phổ (6,09 km², 8.712 người).
- Phường Phổ Hòa: Từ xã Phổ Hòa (16,27 km², 5.198 người).
- Phường Phổ Vinh: Từ xã Phổ Vinh (15,52 km², 8.683 người).
- Phường Phổ Ninh: Từ xã Phổ Ninh (22,25 km², 9.395 người).
- Phường Phổ Minh: Từ xã Phổ Minh (9,33 km², 5.281 người).
- Phường Phổ Văn: Từ xã Phổ Văn (10,54 km², 9.489 người).
- Phường Phổ Quang: Từ xã Phổ Quang (11,01 km², 8.667 người).
- Phường Phổ Thạnh: Từ xã Phổ Thạnh (29,73 km², 22.767 người).
Các xã, phường thay đổi địa giới
- Huyện Bình Sơn:
- Thị trấn Châu Ổ: Sau nhập Bình Thới (8,20 km², 13.027 người).
- Huyện Tư Nghĩa:
- Xã Nghĩa Thắng: Sau nhập Nghĩa Thọ (39,15 km², 9.541 người).
- Huyện Ba Tơ:
- Thị trấn Ba Tơ: Sau nhập Ba Chùa (32,05 km², 6.739 người).
- Xã Ba Dinh: Sau nhập Ba Chùa (43,15 km², 5.103 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Trà Bồng: 16 đơn vị (15 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Bình Sơn: 22 đơn vị (21 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Tư Nghĩa: 14 đơn vị (12 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Ba Tơ: 19 đơn vị (18 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Lý Sơn: Không còn đơn vị hành chính cấp xã.
- Thị xã Đức Phổ: 16 đơn vị (8 phường, 8 xã).
- Tỉnh Quảng Ngãi: 173 đơn vị (148 xã, 17 phường, 8 thị trấn).
Tỉnh Hậu Giang (Nghị quyết 869/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Châu Thành:
- Xã Phú An: 4,23 km², 2.602 người → Sáp nhập vào xã Đông Thạnh (sau khi điều chỉnh 3,69 km², 1.030 người vào thị trấn Ngã Sáu).
Các phường mới được thành lập
- Thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy):
- Phường Hiệp Lợi: Từ xã Hiệp Lợi (14,05 km², 9.435 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Châu Thành:
- Thị trấn Ngã Sáu: Sau khi nhập 3,69 km², 1.030 người từ xã Phú An (14,23 km², 9.189 người).
- Xã Đông Thạnh: Sau khi nhập xã Phú An (15,72 km², 11.474 người).
Các xã, thị trấn thay đổi loại hình
- Thị xã Ngã Bảy:
- Xã Hiệp Lợi → Chuyển thành phường Hiệp Lợi.
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Châu Thành: 8 đơn vị (6 xã, 2 thị trấn).
- Thành phố Ngã Bảy: 6 đơn vị (4 phường, 2 xã).
- Tỉnh Hậu Giang: 75 đơn vị (51 xã, 13 phường, 11 thị trấn).
Thành phố Hải Phòng (Nghị quyết 872/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các phường, xã bị giải thể do sáp nhập
- Quận Hồng Bàng:
- Phường Quang Trung: 0,15 km², 5.215 người → Sáp nhập vào phường Hoàng Văn Thụ.
- Phường Phạm Hồng Thái: 0,14 km², 2.515 người → Sáp nhập vào phường Phan Bội Châu.
- Quận Ngô Quyền:
- Phường Lương Khánh Thiện: 0,29 km², 5.581 người → Sáp nhập vào phường Cầu Đất.
- Quận Đồ Sơn:
- Phường Vạn Sơn: 2,23 km², 5.518 người → Sáp nhập vào phường Hải Sơn.
- Phường Ngọc Hải: 3,50 km², 8.053 người → Sáp nhập vào phường Hải Sơn.
- Huyện Tiên Lãng:
- Xã Tiên Hưng: 11,06 km², 3.706 người → Sáp nhập vào xã Vinh Quang.
- Xã Tiên Tiến: 4,06 km², 3.593 người → Sáp nhập vào xã Quyết Tiến.
Các phường, xã mới được thành lập
- Quận Đồ Sơn:
- Phường Hải Sơn: Từ phường Vạn Sơn và phường Ngọc Hải (5,73 km², 13.571 người).
Các phường, xã thay đổi địa giới
- Quận Hồng Bàng:
- Phường Hoàng Văn Thụ: Sau khi nhập phường Quang Trung (0,45 km², 10.655 người).
- Phường Phan Bội Châu: Sau khi nhập phường Phạm Hồng Thái (0,29 km², 8.410 người).
- Quận Ngô Quyền:
- Phường Cầu Đất: Sau khi nhập phường Lương Khánh Thiện (0,43 km², 11.213 người).
- Huyện Tiên Lãng:
- Xã Vinh Quang: Sau khi nhập xã Tiên Hưng (30,36 km², 14.049 người).
- Xã Quyết Tiến: Sau khi nhập xã Tiên Tiến (9,01 km², 8.022 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Quận Hồng Bàng: 9 phường.
- Quận Ngô Quyền: 12 phường.
- Quận Đồ Sơn: 6 phường.
- Huyện Tiên Lãng: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Thành phố Hải Phòng: 217 đơn vị (141 xã, 66 phường, 10 thị trấn).
Tỉnh Vĩnh Phúc (Nghị quyết 868/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Vĩnh Tường:
- Xã Phú Thịnh: 2,04 km², 3.597 người → Sáp nhập vào xã Tân Phú.
- Xã Tân Cương: 2,32 km², 3.647 người → Sáp nhập vào xã Tân Phú.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Vĩnh Tường:
- Xã Tân Phú: Từ xã Phú Thịnh và xã Tân Cương (4,36 km², 7.244 người).
- Huyện Tam Đảo:
- Thị trấn Hợp Châu: Từ xã Hợp Châu (9,99 km², 10.267 người).
- Thị trấn Đại Đình: Từ xã Đại Đình (34,56 km², 11.520 người).
- Huyện Bình Xuyên:
- Thị trấn Bá Hiến: Từ xã Bá Hiến (12,81 km², 16.791 người).
- Thị trấn Đạo Đức: Từ xã Đạo Đức (9,44 km², 14.543 người).
Các xã thay đổi loại hình
- Huyện Tam Đảo:
- Xã Hợp Châu → Chuyển thành thị trấn Hợp Châu.
- Xã Đại Đình → Chuyển thành thị trấn Đại Đình.
- Huyện Bình Xuyên:
- Xã Bá Hiến → Chuyển thành thị trấn Bá Hiến.
- Xã Đạo Đức → Chuyển thành thị trấn Đạo Đức.
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Vĩnh Tường: 28 đơn vị (25 xã, 3 thị trấn).
- Huyện Tam Đảo: 9 đơn vị (6 xã, 3 thị trấn).
- Huyện Bình Xuyên: 13 đơn vị (8 xã, 5 thị trấn).
- Tỉnh Vĩnh Phúc: 136 đơn vị (105 xã, 15 phường, 16 thị trấn).
Tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết 870/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Tân Phước:
- Xã Mỹ Phước: 37,43 km², 3.384 người → Sáp nhập vào thị trấn Mỹ Phước.
Các thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Tân Phước:
- Thị trấn Mỹ Phước: Sau khi nhập xã Mỹ Phước (40,28 km², 6.678 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Tân Phước: 12 đơn vị (11 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Tiền Giang: 172 đơn vị (143 xã, 22 phường, 7 thị trấn).
Tỉnh Yên Bái (Nghị quyết 871/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/02/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Thành phố Yên Bái:
- Xã Văn Tiến: 9,02 km², 2.748 người → Sáp nhập vào xã Văn Phú.
- Xã Phúc Lộc: 5,79 km², 1.351 người → Sáp nhập vào xã Giới Phiên.
- Huyện Yên Bình:
- Xã Tích Cốc: 14,91 km², 2.228 người → Sáp nhập vào xã Cảm Nhân.
- Xã Văn Lãng: 10,64 km², 2.150 người → Sáp nhập vào xã Phú Thịnh.
- Huyện Văn Yên:
- Xã Hoàng Thắng: 19,81 km², 2.127 người → Sáp nhập vào xã Xuân Ái.
- Xã Yên Hưng: 10,76 km², 1.987 người → Sáp nhập vào xã Yên Thái.
- Huyện Trấn Yên:
- Xã Minh Tiến: 7,06 km², 1.518 người → Sáp nhập vào xã Y Can.
- Huyện Văn Chấn:
- Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ: 17,07 km², 5.567 người → Chuyển thành xã Nghĩa Lộ.
- Xã Phù Nham: 21,09 km², 7.103 người → Sáp nhập vào thị xã Nghĩa Lộ.
- Xã Sơn A: 8,64 km², 4.688 người → Sáp nhập vào thị xã Nghĩa Lộ.
- Xã Hạnh Sơn: 7,47 km², 5.472 người → Sáp nhập vào thị xã Nghĩa Lộ.
- Xã Phúc Sơn: 12,09 km², 6.584 người → Sáp nhập vào thị xã Nghĩa Lộ.
- Xã Thanh Lương: 3,16 km², 2.826 người → Sáp nhập vào thị xã Nghĩa Lộ.
- Xã Thạch Lương: 7,95 km², 4.778 người → Sáp nhập vào thị xã Nghĩa Lộ.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Thị xã Nghĩa Lộ:
- Xã Nghĩa Lộ: Từ thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ (17,07 km², 5.567 người).
- Huyện Văn Chấn:
- Thị trấn Sơn Thịnh: Từ xã Sơn Thịnh (31,52 km², 8.831 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Thành phố Yên Bái:
- Xã Văn Phú: Sau khi nhập xã Văn Tiến (13,73 km², 4.587 người).
- Xã Giới Phiên: Sau khi nhập xã Phúc Lộc (11,24 km², 3.129 người).
- Huyện Yên Bình:
- Xã Cảm Nhân: Sau khi nhập xã Tích Cốc (44,26 km², 8.740 người).
- Xã Phú Thịnh: Sau khi nhập xã Văn Lãng (22,42 km², 5.260 người).
- Huyện Văn Yên:
- Xã Xuân Ái: Sau khi nhập xã Hoàng Thắng (36,50 km², 5.698 người).
- Xã Yên Thái: Sau khi nhập xã Yên Hưng (45,09 km², 4.724 người).
- Huyện Trấn Yên:
- Xã Y Can: Sau khi nhập xã Minh Tiến (42,30 km², 4.750 người).
- Thị xã Nghĩa Lộ:
- Sau khi nhập các xã Phù Nham, Sơn A, Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Thanh Lương, Thạch Lương và thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ (107,78 km², 68.206 người).
Các xã thay đổi loại hình
- Huyện Văn Chấn:
- Xã Sơn Thịnh → Chuyển thành thị trấn Sơn Thịnh.
- Thị xã Nghĩa Lộ:
- Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ → Chuyển thành xã Nghĩa Lộ.
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Yên Bái: 15 đơn vị (9 phường, 6 xã).
- Huyện Yên Bình: 24 đơn vị (22 xã, 2 thị trấn).
- Huyện Văn Yên: 25 đơn vị (24 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Trấn Yên: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Thị xã Nghĩa Lộ: 14 đơn vị (4 phường, 10 xã).
- Huyện Văn Chấn: 24 đơn vị (21 xã, 3 thị trấn).
- Tỉnh Yên Bái: 173 đơn vị (150 xã, 13 phường, 10 thị trấn).
Tỉnh Khánh Hòa (Nghị quyết 894/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/03/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Diên Khánh:
- Xã Diên Bình: 4,56 km², 3.883 người → Sáp nhập vào xã Bình Lộc.
- Xã Diên Lộc: 8,55 km², 3.235 người → Sáp nhập vào xã Bình Lộc.
Các xã mới được thành lập
- Huyện Diên Khánh:
- Xã Bình Lộc: Từ xã Diên Bình và xã Diên Lộc (13,11 km², 7.118 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Diên Khánh: 18 đơn vị (17 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Khánh Hòa: 139 đơn vị (98 xã, 35 phường, 6 thị trấn).
Thành phố Cần Thơ (Nghị quyết 893/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/03/2020)
Các phường bị giải thể do sáp nhập
- Quận Ninh Kiều:
- Phường An Hội: 0,34 km², 6.464 người → Sáp nhập vào phường Tân An.
- Phường An Lạc: 0,47 km², 10.257 người → Sáp nhập vào phường Tân An.
Các phường thay đổi địa giới
- Quận Ninh Kiều:
- Phường Tân An: Sau khi nhập phường An Hội và phường An Lạc (1,37 km², 21.924 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Quận Ninh Kiều: 11 phường.
- Thành phố Cần Thơ: 83 đơn vị (36 xã, 42 phường, 5 thị trấn).
Tỉnh Thái Bình (Nghị quyết 892/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/03/2020)
Các xã bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Tiền Hải:
- Xã Đông Hải: 5,75 km², 3.010 người → Sáp nhập vào xã Đông Trà.
- Xã Tây An: 3,76 km², 3.227 người → Sáp nhập vào thị trấn Tiền Hải.
- Xã Tây Sơn: 4,05 km², 3.721 người → Sáp nhập vào thị trấn Tiền Hải.
- Huyện Đông Hưng:
- Xã Đông Phong: 2,58 km², 2.357 người → Sáp nhập vào xã Đông Quan.
- Xã Đông Huy: 3,42 km², 2.515 người → Sáp nhập vào xã Đông Quan.
- Xã Đông Lĩnh: 4,61 km², 3.652 người → Sáp nhập vào xã Đông Quan.
- Xã Bạch Đằng: 4,58 km², 3.286 người → Sáp nhập vào xã Hồng Bạch.
- Xã Hồng Châu: 3,92 km², 3.565 người → Sáp nhập vào xã Hồng Bạch.
- Xã Hoa Nam: 3,18 km², 2.988 người → Sáp nhập vào xã Liên Hoa.
- Xã Hoa Lư: 3,30 km², 3.000 người → Sáp nhập vào xã Liên Hoa.
- Xã Minh Châu: 3,13 km², 3.215 người → Sáp nhập vào xã Minh Phú.
- Xã Đồng Phú: 4,00 km², 4.325 người → Sáp nhập vào xã Minh Phú.
- Xã Đông Giang: 3,92 km², 3.852 người → Sáp nhập vào xã Hà Giang.
- Xã Đông Hà: 5,30 km², 5.315 người → Sáp nhập vào xã Hà Giang.
- Huyện Thái Thụy:
- Xã Thụy Hồng: 4,35 km², 3.930 người → Sáp nhập vào xã Hồng Dũng.
- Xã Thụy Dũng: 4,77 km², 3.819 người → Sáp nhập vào xã Hồng Dũng.
- Xã Hồng Quỳnh: 3,06 km², 2.622 người → Sáp nhập vào xã Hồng Dũng.
- Xã Thái Dương: 4,04 km², 3.335 người → Sáp nhập vào xã Dương Hồng Thủy.
- Xã Thái Hồng: 6,48 km², 3.556 người → Sáp nhập vào xã Dương Hồng Thủy.
- Xã Thái Thủy: 4,30 km², 2.459 người → Sáp nhập vào xã Dương Hồng Thủy.
- Xã Thụy Phúc: 3,16 km², 3.181 người → Sáp nhập vào xã Dương Phúc.
- Xã Thụy Dương: 4,18 km², 5.003 người → Sáp nhập vào xã Dương Phúc.
- Xã Thụy Tân: 5,50 km², 3.556 người → Sáp nhập vào xã An Tân.
- Xã Thụy An: 4,11 km², 3.960 người → Sáp nhập vào xã An Tân.
- Xã Thái Hà: 4,33 km², 3.909 người → Sáp nhập vào xã Sơn Hà.
- Xã Thái Sơn: 5,89 km², 5.589 người → Sáp nhập vào xã Sơn Hà.
- Xã Thái Thành: 7,27 km², 3.840 người → Sáp nhập vào xã Thuần Thành.
- Xã Thái Thuần: 5,15 km², 3.341 người → Sáp nhập vào xã Thuần Thành.
- Xã Thái Học: 3,82 km², 3.191 người → Sáp nhập vào xã Tân Học.
- Xã Thái Tân: 4,06 km², 3.370 người → Sáp nhập vào xã Tân Học.
- Xã Thái An: 2,76 km², 2.733 người → Sáp nhập vào xã Hòa An.
- Xã Thái Hòa: 4,86 km², 6.260 người → Sáp nhập vào xã Hòa An.
- Xã Thụy Lương: 3,53 km², 4.927 người → Sáp nhập vào thị trấn Diêm Điền.
- Xã Thụy Hà: 7,09 km², 6.080 người → Sáp nhập vào thị trấn Diêm Điền.
- Huyện Kiến Xương:
- Xã An Bồi: 4,31 km², 3.040 người → Sáp nhập vào thị trấn Kiến Xương.
- Xã Minh Hưng: 4,15 km², 3.447 người → Sáp nhập vào xã Minh Quang.
- Xã Quang Hưng: 4,07 km², 6.003 người → Sáp nhập vào xã Minh Quang.
- Xã Quyết Tiến: 2,19 km², 2.401 người → Sáp nhập vào xã Lê Lợi.
- Xã Vũ Sơn: 2,70 km², 2.734 người → Sáp nhập vào xã Tây Sơn.
- Xã Vũ Tây: 7,04 km², 9.138 người → Sáp nhập vào xã Tây Sơn.
- Huyện Quỳnh Phụ:
- Xã Quỳnh Châu: 3,03 km², 3.368 người → Sáp nhập vào xã Châu Sơn.
- Xã Quỳnh Sơn: 4,99 km², 4.970 người → Sáp nhập vào xã Châu Sơn.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Đông Hưng:
- Xã Đông Quan: Từ xã Đông Phong, Đông Huy, Đông Lĩnh (10,61 km², 8.524 người).
- Xã Hồng Bạch: Từ xã Bạch Đằng, Hồng Châu (8,50 km², 6.851 người).
- Xã Liên Hoa: Từ xã Hoa Nam, Hoa Lư (6,48 km², 5.988 người).
- Xã Minh Phú: Từ xã Minh Châu, Đồng Phú (7,13 km², 7.540 người).
- Xã Hà Giang: Từ xã Đông Giang, Đông Hà (9,22 km², 9.167 người).
- Huyện Thái Thụy:
- Xã Hồng Dũng: Từ xã Thụy Hồng, Thụy Dũng, Hồng Quỳnh (12,18 km², 10.371 người).
- Xã Dương Hồng Thủy: Từ xã Thái Dương, Thái Hồng, Thái Thủy (14,82 km², 9.350 người).
- Xã Dương Phúc: Từ xã Thụy Phúc, Thụy Dương (7,34 km², 8.184 người).
- Xã An Tân: Từ xã Thụy Tân, Thụy An (9,61 km², 7.516 người).
- Xã Sơn Hà: Từ xã Thái Hà, Thái Sơn (10,22 km², 9.498 người).
- Xã Thuần Thành: Từ xã Thái Thành, Thái Thuần (12,42 km², 7.181 người).
- Xã Tân Học: Từ xã Thái Học, Thái Tân (7,88 km², 6.561 người).
- Xã Hòa An: Từ xã Thái An, Thái Hòa (7,62 km², 8.993 người).
- Huyện Kiến Xương:
- Thị trấn Kiến Xương: Từ xã An Bồi và thị trấn Thanh Nê (11,26 km², 12.254 người).
- Xã Minh Quang: Từ xã Minh Hưng, Quang Hưng (8,22 km², 9.450 người).
- Xã Tây Sơn: Từ xã Vũ Sơn, Vũ Tây (9,74 km², 11.872 người).
- Huyện Quỳnh Phụ:
- Xã Châu Sơn: Từ xã Quỳnh Châu, Quỳnh Sơn (8,02 km², 8.338 người).
Các xã, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Tiền Hải:
- Xã Đông Trà: Sau khi nhập xã Đông Hải (10,72 km², 6.855 người).
- Thị trấn Tiền Hải: Sau khi nhập xã Tây An, Tây Sơn (9,39 km², 13.562 người).
- Huyện Thái Thụy:
- Thị trấn Diêm Điền: Sau khi nhập xã Thụy Lương, Thụy Hà (12,82 km², 22.170 người).
- Huyện Kiến Xương:
- Xã Lê Lợi: Sau khi nhập xã Quyết Tiến (8,66 km², 9.664 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Tiền Hải: 32 đơn vị (31 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Đông Hưng: 38 đơn vị (37 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Thái Thụy: 36 đơn vị (35 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Kiến Xương: 33 đơn vị (32 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Quỳnh Phụ: 37 đơn vị (35 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Thái Bình: 260 đơn vị (241 xã, 10 phường, 9 thị trấn).
Thành phố Hà Nội (Nghị quyết 895/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/03/2020)
Các phường, xã bị giải thể do sáp nhập
- Quận Hai Bà Trưng:
- Phường Bùi Thị Xuân → Sáp nhập vào phường Nguyễn Du.
- Phường Ngô Thì Nhậm → Sáp nhập một phần vào phường Nguyễn Du, phần còn lại vào phường Phạm Đình Hổ.
- Huyện Phúc Thọ:
- Xã Cẩm Đình → Sáp nhập vào xã Xuân Phú, thành lập xã Xuân Đình.
- Xã Xuân Phú → Sáp nhập vào xã Cẩm Đình, thành lập xã Xuân Đình.
- Xã Phương Độ → Sáp nhập vào xã Sen Chiểu, thành lập xã Sen Phương.
- Xã Sen Chiểu → Sáp nhập vào xã Phương Độ, thành lập xã Sen Phương.
- Huyện Phú Xuyên:
- Xã Thụy Phú → Sáp nhập vào xã Văn Nhân, thành lập xã Nam Tiến.
- Xã Văn Nhân → Sáp nhập vào xã Thụy Phú, thành lập xã Nam Tiến.
Các xã mới được thành lập
- Huyện Phúc Thọ:
- Xã Xuân Đình: Từ xã Cẩm Đình và xã Xuân Phú (9,16 km², 8.812 người).
- Xã Sen Phương: Từ xã Phương Độ và xã Sen Chiểu (7,89 km², 11.752 người).
- Huyện Phú Xuyên:
- Xã Nam Tiến: Từ xã Thụy Phú và xã Văn Nhân (6,50 km², 8.638 người).
Các phường, xã thay đổi địa giới
- Quận Hai Bà Trưng:
- Phường Nguyễn Du: Sau khi nhập phường Bùi Thị Xuân và một phần phường Ngô Thì Nhậm (0,52 km², 11.399 người).
- Phường Phạm Đình Hổ: Sau khi nhập phần còn lại của phường Ngô Thì Nhậm (0,48 km², 12.611 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Quận Hai Bà Trưng: 18 phường.
- Huyện Phúc Thọ: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Phú Xuyên: 27 đơn vị (25 xã, 2 thị trấn).
- Thành phố Hà Nội: 579 đơn vị (383 xã, 175 phường, 21 thị trấn).
Tỉnh Lào Cai (Nghị quyết 896/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/03/2020)
Các xã, phường bị giải thể do sáp nhập
- Huyện Bảo Thắng:
- Xã Phố Lu → Sáp nhập vào thị trấn Phố Lu.
- Huyện Bát Xát:
- Xã Ngải Thầu → Sáp nhập vào xã A Lù.
- Thành phố Lào Cai:
- Phường Phố Mới → Sáp nhập vào phường Lào Cai.
- Huyện Bảo Yên:
- Xã Long Phúc → Sáp nhập vào xã Long Khánh, thành lập xã Phúc Khánh.
- Xã Long Khánh → Sáp nhập vào xã Long Phúc, thành lập xã Phúc Khánh.
- Huyện Văn Bàn:
- Xã Văn Sơn → Sáp nhập vào xã Võ Lao.
- Huyện Si Ma Cai:
- Xã Quan Thần Sán → Sáp nhập vào xã Cán Hồ và xã Mản Thẩn, thành lập xã Quan Hồ Thẩn.
- Xã Cán Hồ → Sáp nhập vào xã Quan Thần Sán và xã Mản Thẩn, thành lập xã Quan Hồ Thẩn.
- Xã Mản Thẩn → Sáp nhập vào xã Quan Thần Sán và xã Cán Hồ, thành lập xã Quan Hồ Thẩn.
- Xã Lử Thẩn → Sáp nhập vào xã Lùng Sui, thành lập xã Lùng Thẩn.
- Xã Lùng Sui → Sáp nhập vào xã Lử Thẩn, thành lập xã Lùng Thẩn.
- Huyện Bắc Hà:
- Xã Bản Già → Sáp nhập vào xã Tả Củ Tỷ.
- Xã Lầu Thí Ngài → Sáp nhập vào xã Lùng Phình.
Các xã, thị trấn mới được thành lập
- Huyện Bảo Yên:
- Xã Phúc Khánh: Từ xã Long Phúc và xã Long Khánh (80,74 km², 5.136 người).
- Huyện Si Ma Cai:
- Xã Quan Hồ Thẩn: Từ xã Quan Thần Sán, xã Cán Hồ và xã Mản Thẩn (31,41 km², 5.154 người).
- Xã Lùng Thẩn: Từ xã Lử Thẩn và xã Lùng Sui (35,78 km², 4.480 người).
- Thị trấn Si Ma Cai: Từ xã Si Ma Cai (15,01 km², 5.652 người).
- Thành phố Lào Cai:
- Xã Thống Nhất: Từ phường Thống Nhất sau điều chỉnh địa giới (33,94 km², 7.229 người).
Các xã, phường, thị trấn thay đổi địa giới
- Huyện Bảo Thắng:
- Thị trấn Phố Lu: Sau khi nhập xã Phố Lu (22,19 km², 10.802 người).
- Thị trấn Tằng Loỏng: Sau khi nhập một phần xã Xuân Giao (36,12 km², 6.947 người).
- Xã Xuân Giao: Sau khi điều chỉnh một phần vào thị trấn Tằng Loỏng (25,26 km², 8.762 người).
- Xã Gia Phú: Sau khi điều chỉnh một phần vào phường Thống Nhất, thành phố Lào Cai (45,19 km², 8.363 người).
- Huyện Bát Xát:
- Xã A Lù: Sau khi nhập xã Ngải Thầu (41,55 km², 4.467 người).
- Thị trấn Bát Xát: Sau khi nhập một phần xã Bản Qua (15,24 km², 6.933 người).
- Xã Bản Qua: Sau khi điều chỉnh một phần vào thị trấn Bát Xát (41,64 km², 3.956 người).
- Xã Quang Kim: Sau khi điều chỉnh một phần vào phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai (28,77 km², 5.327 người).
- Xã Cốc San: Toàn bộ điều chỉnh vào thành phố Lào Cai (19,06 km², 4.390 người).
- Thành phố Lào Cai:
- Phường Lào Cai: Sau khi nhập phường Phố Mới (7,80 km², 12.909 người).
- Phường Duyên Hải: Sau khi nhập một phần xã Đồng Tuyển và điều chỉnh một phần vào phường Cốc Lếu (7,24 km², 4.212 người).
- Phường Cốc Lếu: Sau khi nhập một phần phường Duyên Hải và điều chỉnh một phần vào phường Kim Tân (2,93 km², 17.152 người).
- Phường Kim Tân: Sau khi nhập một phần phường Cốc Lếu (2,59 km², 18.124 người).
- Phường Pom Hán: Sau khi nhập một phần phường Bình Minh (2,90 km², 10.691 người).
- Phường Xuân Tăng: Sau khi nhập một phần phường Bình Minh và phường Thống Nhất (9,03 km², 5.422 người).
- Phường Bình Minh: Sau khi điều chỉnh một phần vào phường Pom Hán và phường Xuân Tăng (4,66 km², 3.762 người).
- Xã Đồng Tuyển: Sau khi điều chỉnh một phần vào phường Duyên Hải (11,81 km², 3.575 người).
- Huyện Văn Bàn:
- Xã Võ Lao: Sau khi nhập xã Văn Sơn (57,11 km², 12.918 người).
- Huyện Bắc Hà:
- Xã Tả Củ Tỷ: Sau khi nhập xã Bản Già (37,05 km², 3.209 người).
- Xã Lùng Phình: Sau khi nhập xã Lầu Thí Ngài (40,08 km², 3.262 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Bảo Thắng: 14 đơn vị (11 xã, 3 thị trấn).
- Huyện Bát Xát: 21 đơn vị (20 xã, 1 thị trấn).
- Thành phố Lào Cai: 17 đơn vị (10 phường, 7 xã).
- Huyện Bảo Yên: 17 đơn vị (16 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Văn Bàn: 22 đơn vị (21 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Si Ma Cai: 10 đơn vị (9 xã, 1 thị trấn).
- Huyện Bắc Hà: 19 đơn vị (18 xã, 1 thị trấn).
- Tỉnh Lào Cai: 152 đơn vị (127 xã, 16 phường, 9 thị trấn).
Tỉnh Cao Bằng (Nghị quyết 897/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/03/2020)
Các xã, thị trấn thay đổi tên
- Huyện Trùng Khánh:
- Thị trấn Hùng Quốc → Đổi tên thành thị trấn Trà Lĩnh (14,90 km², 5.356 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Huyện Trùng Khánh: 21 đơn vị (19 xã, 2 thị trấn).
- Tỉnh Cao Bằng: 161 đơn vị (139 xã, 8 phường, 14 thị trấn).
Tỉnh Bình Định (Nghị quyết 932/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/06/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do chuyển đổi
- Huyện Hoài Nhơn (nay là thị xã Hoài Nhơn):
- Thị trấn Bồng Sơn → Chuyển thành phường Bồng Sơn.
- Thị trấn Tam Quan → Chuyển thành phường Tam Quan.
- Xã Tam Quan Bắc → Chuyển thành phường Tam Quan Bắc.
- Xã Tam Quan Nam → Chuyển thành phường Tam Quan Nam.
- Xã Hoài Hảo → Chuyển thành phường Hoài Hảo.
- Xã Hoài Thanh Tây → Chuyển thành phường Hoài Thanh Tây.
- Xã Hoài Thanh → Chuyển thành phường Hoài Thanh.
- Xã Hoài Hương → Chuyển thành phường Hoài Hương.
- Xã Hoài Tân → Chuyển thành phường Hoài Tân.
- Xã Hoài Xuân → Chuyển thành phường Hoài Xuân.
- Xã Hoài Đức → Chuyển thành phường Hoài Đức.
Các phường mới được thành lập
- Thị xã Hoài Nhơn:
- Phường Bồng Sơn: Từ thị trấn Bồng Sơn (17,39 km², 18.390 người).
- Phường Tam Quan: Từ thị trấn Tam Quan (7,22 km², 11.990 người).
- Phường Tam Quan Bắc: Từ xã Tam Quan Bắc (7,56 km², 18.837 người).
- Phường Tam Quan Nam: Từ xã Tam Quan Nam (9,22 km², 12.360 người).
- Phường Hoài Hảo: Từ xã Hoài Hảo (37,63 km², 12.850 người).
- Phường Hoài Thanh Tây: Từ xã Hoài Thanh Tây (14,54 km², 11.055 người).
- Phường Hoài Thanh: Từ xã Hoài Thanh (16,56 km², 12.480 người).
- Phường Hoài Hương: Từ xã Hoài Hương (10,74 km², 16.775 người).
- Phường Hoài Tân: Từ xã Hoài Tân (27,59 km², 18.096 người).
- Phường Hoài Xuân: Từ xã Hoài Xuân (10,08 km², 8.348 người).
- Phường Hoài Đức: Từ xã Hoài Đức (63,72 km², 13.800 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Hoài Nhơn: 17 đơn vị (11 phường, 6 xã).
- Tỉnh Bình Định: 159 đơn vị (117 xã, 32 phường, 10 thị trấn).
Tỉnh Phú Yên (Nghị quyết 931/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/06/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do chuyển đổi
- Huyện Đông Hòa (nay là thị xã Đông Hòa):
- Thị trấn Hòa Hiệp Trung → Chuyển thành phường Hòa Hiệp Trung.
- Thị trấn Hòa Vinh → Chuyển thành phường Hòa Vinh.
- Xã Hòa Hiệp Bắc → Chuyển thành phường Hòa Hiệp Bắc.
- Xã Hòa Hiệp Nam → Chuyển thành phường Hòa Hiệp Nam.
- Xã Hòa Xuân Tây → Chuyển thành phường Hòa Xuân Tây.
Các phường mới được thành lập
- Thị xã Đông Hòa:
- Phường Hòa Hiệp Bắc: Từ xã Hòa Hiệp Bắc (14,28 km², 9.772 người).
- Phường Hòa Hiệp Nam: Từ xã Hòa Hiệp Nam (15,13 km², 11.196 người).
- Phường Hòa Hiệp Trung: Từ thị trấn Hòa Hiệp Trung (13,48 km², 21.994 người).
- Phường Hòa Vinh: Từ thị trấn Hòa Vinh (9,43 km², 14.700 người).
- Phường Hòa Xuân Tây: Từ xã Hòa Xuân Tây (45,79 km², 12.856 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Đông Hòa: 10 đơn vị (5 phường, 5 xã).
- Tỉnh Phú Yên: 110 đơn vị (83 xã, 21 phường, 6 thị trấn).
Tỉnh Thanh Hóa (Nghị quyết 933/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/06/2020)
Các xã, thị trấn bị giải thể do chuyển đổi
- Huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn):
- Thị trấn Tĩnh Gia → Chuyển thành phường Hải Hòa.
- Xã Hải Châu → Chuyển thành phường Hải Châu.
- Xã Hải An → Chuyển thành phường Hải An.
- Xã Tân Dân → Chuyển thành phường Tân Dân.
- Xã Hải Lĩnh → Chuyển thành phường Hải Lĩnh.
- Xã Ninh Hải → Chuyển thành phường Ninh Hải.
- Xã Bình Minh → Chuyển thành phường Bình Minh.
- Xã Hải Thanh → Chuyển thành phường Hải Thanh.
- Xã Xuân Lâm → Chuyển thành phường Xuân Lâm.
- Xã Trúc Lâm → Chuyển thành phường Trúc Lâm.
- Xã Hải Bình → Chuyển thành phường Hải Bình.
- Xã Hải Thượng → Chuyển thành phường Hải Thượng.
- Xã Hải Ninh → Chuyển thành phường Hải Ninh.
- Xã Nguyên Bình → Chuyển thành phường Nguyên Bình.
- Xã Mai Lâm → Chuyển thành phường Mai Lâm.
- Xã Tĩnh Hải → Chuyển thành phường Tĩnh Hải.
Các phường mới được thành lập
- Thị xã Nghi Sơn:
- Phường Hải Châu: Từ xã Hải Châu (9,09 km², 10.195 người).
- Phường Hải An: Từ xã Hải An (6,26 km², 6.528 người).
- Phường Tân Dân: Từ xã Tân Dân (9,64 km², 8.586 người).
- Phường Hải Lĩnh: Từ xã Hải Lĩnh (8,43 km², 7.863 người).
- Phường Ninh Hải: Từ xã Ninh Hải (6,32 km², 6.321 người).
- Phường Bình Minh: Từ xã Bình Minh (6,41 km², 11.471 người).
- Phường Hải Thanh: Từ xã Hải Thanh (2,77 km², 19.440 người).
- Phường Xuân Lâm: Từ xã Xuân Lâm (9,60 km², 10.799 người).
- Phường Trúc Lâm: Từ xã Trúc Lâm (15,52 km², 11.125 người).
- Phường Hải Bình: Từ xã Hải Bình (9,54 km², 14.774 người).
- Phường Hải Thượng: Từ xã Hải Thượng (24,21 km², 14.394 người).
- Phường Hải Hòa: Từ thị trấn Tĩnh Gia (7,63 km², 24.769 người).
- Phường Hải Ninh: Từ xã Hải Ninh (10,14 km², 15.817 người).
- Phường Nguyên Bình: Từ xã Nguyên Bình (33,19 km², 10.070 người).
- Phường Mai Lâm: Từ xã Mai Lâm (17,80 km², 10.985 người).
- Phường Tĩnh Hải: Từ xã Tĩnh Hải (6,73 km², 11.915 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thị xã Nghi Sơn: 31 đơn vị (16 phường, 15 xã).
- Tỉnh Thanh Hóa: 559 đơn vị (481 xã, 50 phường, 28 thị trấn).
Tỉnh Đồng Tháp (Nghị quyết 1003/NQ-UBTVQH14, hiệu lực 01/11/2020)
Các xã bị giải thể do chuyển đổi
- Thị xã Hồng Ngự (nay là thành phố Hồng Ngự):
- Xã An Bình A → Chuyển thành phường An Bình A.
- Xã An Bình B → Chuyển thành phường An Bình B.
Các phường mới được thành lập
- Thành phố Hồng Ngự:
- Phường An Bình A: Từ xã An Bình A (27,03 km², 14.379 người).
- Phường An Bình B: Từ xã An Bình B (19,08 km², 7.352 người).
Tổng số đơn vị hành chính sau sắp xếp
- Thành phố Hồng Ngự: 7 đơn vị (5 phường, 2 xã).
- Tỉnh Đồng Tháp: 143 đơn vị (115 xã, 19 phường, 9 thị trấn).
Thông tin bổ sung
Dữ liệu được Địa Ốc Thông Thái tổng hợp từ Tổng cục Thống kê, đảm bảo độ chính xác và được cập nhật định kỳ. Nếu bạn có thắc mắc hoặc cần thêm chi tiết, hãy để lại bình luận hoặc liên hệ để chúng tôi hỗ trợ bạn nhanh chóng!
Xem thêm
Khám phá thêm các danh sách xã phường Việt Nam qua các năm khác trong kho tư liệu phong phú của Địa Ốc Thông Thái:
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 15/6/2025
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2024
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2023
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2022
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2021
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2020
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2019
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2018
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2017
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2016
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2015
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2014
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2013
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2012
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2011
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2010
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2009
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2008
- Danh sách Xã Phường Việt Nam cập nhật 31/12/2007