
Ba Tri là một Huyện thuộc Bến Tre. Huyện Ba Tri có mã bưu chính là 86200 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Ba Tri. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Ba Tri mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Ba Tri | 868 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Ba Tri | 86800 |
3 | Huyện ủy huyện Ba Tri | 86801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Ba Tri | 86802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri | 86803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ba Tri | 86804 |
7 | Thị trấn Ba Tri huyện Ba Tri | 86806 |
8 | Xã Vĩnh Hòa huyện Ba Tri | 86807 |
9 | Xã Phú Ngãi huyện Ba Tri | 86808 |
10 | Xã Bảo Thạnh huyện Ba Tri | 86809 |
11 | Xã Phước Tuy huyện Ba Tri | 86810 |
12 | Xã Tân Xuân huyện Ba Tri | 86811 |
13 | Xã Tân Mỹ huyện Ba Tri | 86812 |
14 | Xã Mỹ Hòa huyện Ba Tri | 86813 |
15 | Xã Mỹ Chánh huyện Ba Tri | 86814 |
16 | Xã Mỹ Thạnh huyện Ba Tri | 86815 |
17 | Xã Mỹ Nhơn huyện Ba Tri | 86816 |
18 | Xã Phú Lễ huyện Ba Tri | 86817 |
19 | Xã An Bình Tây huyện Ba Tri | 86818 |
20 | Xã An Ngãi Trung huyện Ba Tri | 86819 |
21 | Xã An Phú Trung huyện Ba Tri | 86820 |
22 | Xã Tân Hưng huyện Ba Tri | 86821 |
23 | Xã An Ngãi Tây huyện Ba Tri | 86822 |
24 | Xã An Hiệp huyện Ba Tri | 86823 |
25 | Xã An Đức huyện Ba Tri | 86824 |
26 | Xã Vĩnh An huyện Ba Tri | 86825 |
27 | Xã An Hòa Tây huyện Ba Tri | 86826 |
28 | Xã An Thủy huyện Ba Tri | 86827 |
29 | Xã Tân Thủy huyện Ba Tri | 86828 |
30 | Xã Bảo Thuận huyện Ba Tri | 86829 |
31 | Bưu cục phát Ba Tri huyện Ba Tri | 86850 |
32 | Bưu cục Phước Tuy huyện Ba Tri | 86851 |
33 | Bưu cục Mỹ Chánh huyện Ba Tri | 86852 |
34 | Bưu cục An Ngãi Trung huyện Ba Tri | 86853 |
35 | Bưu cục An Thủy huyện Ba Tri | 86854 |
36 | Bưu cục Tân Thủy huyện Ba Tri | 86855 |
37 | Bưu cục Bảo Thuận huyện Ba Tri | 86856 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Ba Tri theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba tri | 933300 | Bưu cục cấp 2 Ba Tri | Khu phố 1, Thị Trấn Ba Tri, Huyện Ba Tri |
2 | Huyện Ba tri | 933330 | Bưu cục cấp 3 Bảo Thuận | Ấp 2, Xã Bảo Thuận, Huyện Ba Tri |
3 | Huyện Ba tri | 933380 | Bưu cục cấp 3 Phước Tuy | Ấp Phước Thới, Xã Phước Tuy, Huyện Ba Tri |
4 | Huyện Ba tri | 933430 | Bưu cục cấp 3 Mỹ Chánh | Ấp Cầu Vỹ, Xã Mỹ Chánh, Huyện Ba Tri |
5 | Huyện Ba tri | 933460 | Bưu cục cấp 3 An Ngãi Trung | Ấp 1, Xã An Ngãi Trung, Huyện Ba Tri |
6 | Huyện Ba tri | 933550 | Bưu cục cấp 3 Tân Thủy | Ấp Tân Định, Xã Tân Thủy, Huyện Ba Tri |
7 | Huyện Ba tri | 933570 | Bưu cục cấp 3 An Thủy | Ấp An Bình, Xã An Thủy, Huyện Ba Tri |
8 | Huyện Ba tri | 933320 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hòa | Ấp Vĩnh Lợi, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Ba Tri |
9 | Huyện Ba tri | 933340 | Điểm BĐVHX Phú Lễ | Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Lễ, Huyện Ba Tri |
10 | Huyện Ba tri | 933350 | Điểm BĐVHX Phú Ngãi | Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Ngãi, Huyện Ba Tri |
11 | Huyện Ba tri | 933360 | Điểm BĐVHX Bảo Thạnh | Ấp 4, Xã Bảo Thạnh, Huyện Ba Tri |
12 | Huyện Ba tri | 933390 | Điểm BĐVHX Tân Xuân | Ấp Tân Thanh 2, Xã Tân Xuân, Huyện Ba Tri |
13 | Huyện Ba tri | 933404 | Điểm BĐVHX Tân Mỹ | Ấp Tân Phú, Xã Tân Mỹ, Huyện Ba Tri |
14 | Huyện Ba tri | 933410 | Điểm BĐVHX Mỹ Nhơn | Ấp 1, Xã Mỹ Nhơn, Huyện Ba Tri |
15 | Huyện Ba tri | 933420 | Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh | Ấp 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Ba Tri |
16 | Huyện Ba tri | 933470 | Điểm BĐVHX An Phú Trung | Ấp An Nhơn, Xã An Phú Trung, Huyện Ba Tri |
17 | Huyện Ba tri | 933450 | Điểm BĐVHX An Bình Tây | Ấp An Hòa, Xã An Bình Tây, Huyện Ba Tri |
18 | Huyện Ba tri | 933480 | Điểm BĐVHX An Hiệp | Ấp An Bình, Xã An Hiệp, Huyện Ba Tri |
19 | Huyện Ba tri | 933500 | Điểm BĐVHX An Ngãi Tây | Ấp Chợ 1, Xã An Ngãi Tây, Huyện Ba Tri |
20 | Huyện Ba tri | 933510 | Điểm BĐVHX Tân Hưng | Ấp Kinh Mới, Xã Tân Hưng, Huyện Ba Tri |
21 | Huyện Ba tri | 933520 | Điểm BĐVHX An Đức | Ấp Giồng Cục, Xã An Đức, Huyện Ba Tri |
22 | Huyện Ba tri | 933540 | Điểm BĐVHX Vĩnh An | Ấp Vĩnh Đức Trung, Xã Vĩnh An, Huyện Ba Tri |
23 | Huyện Ba tri | 933560 | Điểm BĐVHX An Hòa Tây | Ấp An Quí, Xã An Hoà Tây, Huyện Ba Tri |
24 | Huyện Ba tri | 933440 | Điểm BĐVHX Mỹ Hòa | Ấp Xóm Mới, Xã Mỹ Hoà, Huyện Ba Tri |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái