
Bắc Mê là một Huyện thuộc Hà Giang. Huyện Bắc Mê có mã bưu chính là 20500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Bắc Mê. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Bắc Mê mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Bắc Mê | 209 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Bắc Mê | 20900 |
3 | Huyện ủy huyện Bắc Mê | 20901 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Bắc Mê | 20902 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê | 20903 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bắc Mê | 20904 |
7 | Thị trấn Yên Phú huyện Bắc Mê | 20906 |
8 | Xã Yên Phong huyện Bắc Mê | 20907 |
9 | Xã Giáp Trung huyện Bắc Mê | 20908 |
10 | Xã Minh Sơn huyện Bắc Mê | 20909 |
11 | Xã Yên Định huyện Bắc Mê | 20910 |
12 | Xã Minh Ngọc huyện Bắc Mê | 20911 |
13 | Xã Lạc Nông huyện Bắc Mê | 20912 |
14 | Xã Thượng Tân huyện Bắc Mê | 20913 |
15 | Xã Phiêng Luông huyện Bắc Mê | 20914 |
16 | Xã Yên Cường huyện Bắc Mê | 20915 |
17 | Xã Đường Hồng huyện Bắc Mê | 20916 |
18 | Xã Đường Âm huyện Bắc Mê | 20917 |
19 | Xã Phú Nam huyện Bắc Mê | 20918 |
20 | Xã Yên Phong huyện Bắc Mê | 20919 |
21 | Bưu cục phát Bắc Mê huyện Bắc Mê | 20950 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Bắc Mê theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Mê | 311200 | Bưu cục cấp 2 Bắc Mê | Khu phố Trung Tâm, Xã Yên Phú, Huyện Bắc Mê |
2 | Huyện Bắc Mê | 311201 | Điểm BĐVHX Yên Phú | Khu phố Trung Tâm, Xã Yên Phú, Huyện Bắc Mê |
3 | Huyện Bắc Mê | 311220 | Điểm BĐVHX Yên Phong | Thôn Nà Vuồng, Xã Yên Phong, Huyện Bắc Mê |
4 | Huyện Bắc Mê | 311250 | Điểm BĐVHX Giáp Trung | Thôn Khâu Nhò, Xã Giáp Trung, Huyện Bắc Mê |
5 | Huyện Bắc Mê | 311260 | Điểm BĐVHX Minh Sơn | Thôn Kho Lá, Xã Minh Sơn, Huyện Bắc Mê |
6 | Huyện Bắc Mê | 311290 | Điểm BĐVHX Lạc Nông | Thôn Hạ Sơn 1, Xã Lạc Nông, Huyện Bắc Mê |
7 | Huyện Bắc Mê | 311310 | Điểm BĐVHX Minh Ngọc | Khu Trung Tâm, Xã Minh Ngọc, Huyện Bắc Mê |
8 | Huyện Bắc Mê | 311320 | Điểm BĐVHX Yên Định | Thôn Nà Trang, Xã Yên Định, Huyện Bắc Mê |
9 | Huyện Bắc Mê | 311340 | Điểm BĐVHX Phú Nam | Thôn Bản Tính, Xã Phú Nam, Huyện Bắc Mê |
10 | Huyện Bắc Mê | 311375 | Điểm BĐVHX Thượng Tân | Thôn Tả Luông, Xã Thượng Tân, Huyện Bắc Mê |
11 | Huyện Bắc Mê | 311364 | Điểm BĐVHX Yên Cường | Thôn Bản Nghè, Xã Yên Cường, Huyện Bắc Mê |
12 | Huyện Bắc Mê | 311380 | Điểm BĐVHX Đường Âm | Thôn Đoàn Kết, Xã Đường Âm, Huyện Bắc Mê |
13 | Huyện Bắc Mê | 311424 | Điểm BĐVHX Phiêng Luông | Thôn Cụm Nhùng, Xã Phiêng Luông, Huyện Bắc Mê |
14 | Huyện Bắc Mê | 311408 | Điểm BĐVHX Đường Hồng | Thôn Bản Đúng, Xã Đường Hồng, Huyện Bắc Mê |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái