
Bình Giang là một Huyện thuộc Hải Dương. Huyện Bình Giang có mã bưu chính là 0355 – 035900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Bình Giang. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Bình Giang mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Bình Giang | 0370 - 0374 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Giang | 03700 |
3 | Huyện ủy huyện Bình Giang | 03701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Bình Giang | 03702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang | 03703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bình Giang | 03704 |
7 | Thị trấn Kẻ Sặt huyện Bình Giang | 03706 |
8 | Xã Tráng Liệt huyện Bình Giang | 03707 |
9 | Xã Thúc Kháng huyện Bình Giang | 03708 |
10 | Xã Thái Dương huyện Bình Giang | 03709 |
11 | Xã Thái Hòa huyện Bình Giang | 03710 |
12 | Xã Tân Hồng huyện Bình Giang | 03711 |
13 | Xã Bình Minh huyện Bình Giang | 03712 |
14 | Xã Thái Học huyện Bình Giang | 03713 |
15 | Xã Bình Xuyên huyện Bình Giang | 03714 |
16 | Xã Nhân Quyền huyện Bình Giang | 03715 |
17 | Xã Cổ Bi huyện Bình Giang | 03716 |
18 | Xã Hồng Khê huyện Bình Giang | 03717 |
19 | Xã Long Xuyên huyện Bình Giang | 03718 |
20 | Xã Tân Việt huyện Bình Giang | 03719 |
21 | Xã Hùng Thắng huyện Bình Giang | 03720 |
22 | Xã Vĩnh Tuy huyện Bình Giang | 03721 |
23 | Xã Vĩnh Hồng huyện Bình Giang | 03722 |
24 | Xã Hưng Thịnh huyện Bình Giang | 03723 |
25 | Bưu cục phát Bình Giang huyện Bình Giang | 03730 |
26 | Bưu cục Quán Gỏi huyện Bình Giang | 03731 |
27 | Bưu cục Thái Học huyện Bình Giang | 03732 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Bình Giang theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Giang | 175100 | Bưu cục cấp 2 Bình Giang | Khu 1 ( Đường Điện Biên ), Thị Trấn Kẻ Sặt, Huyện Bình Giang |
2 | Huyện Bình Giang | 175260 | Bưu cục cấp 3 Thái Học | Thôn Phủ, Xã Thái Học, Huyện Bình Giang |
3 | Huyện Bình Giang | 175140 | Đại lý bưu điện Chợ Cậy 3 | Thôn Cậy, Xã Long Xuyên, Huyện Bình Giang |
4 | Huyện Bình Giang | 175170 | Bưu cục cấp 3 Quán Gỏi | Khu phố Quán Gỏi, Xã Hưng Thịnh, Huyện Bình Giang |
5 | Huyện Bình Giang | 175290 | Đại lý bưu điện Hòa Loan 1 | Thôn Hòa Loan, Xã Nhân Quyền, Huyện Bình Giang |
6 | Huyện Bình Giang | 175300 | Điểm BĐVHX Cổ Bì | Thôn Bì Đổ, Xã Cổ Bi, Huyện Bình Giang |
7 | Huyện Bình Giang | 175130 | Điểm BĐVHX Tân Việt | Thôn Tân Hưng, Xã Tân Việt, Huyện Bình Giang |
8 | Huyện Bình Giang | 175150 | Điểm BĐVHX Hùng Thắng | Thôn Nhân Kiệt, Xã Hùng Thắng, Huyện Bình Giang |
9 | Huyện Bình Giang | 175270 | Điểm BĐVHX Hồng Khê | Thôn Lôi Khê, Xã Hồng Khê, Huyện Bình Giang |
10 | Huyện Bình Giang | 175250 | Điểm BĐVHX Bình Xuyên | Thôn Như, Xã Bình Xuyên, Huyện Bình Giang |
11 | Huyện Bình Giang | 175160 | Điểm BĐVHX Vĩnh Tuy | Thôn Mòi, Xã Vĩnh Tuy, Huyện Bình Giang |
12 | Huyện Bình Giang | 175110 | Điểm BĐVHX Vĩnh Hồng | Thôn Phụng Viện, Xã Vĩnh Hồng, Huyện Bình Giang |
13 | Huyện Bình Giang | 175190 | Điểm BĐVHX Thúc Kháng | Thôn Tranh Ngoài, Xã Thúc Kháng, Huyện Bình Giang |
14 | Huyện Bình Giang | 175210 | Điểm BĐVHX Thái Dương | Thôn Hà Tiên, Xã Thái Dương, Huyện Bình Giang |
15 | Huyện Bình Giang | 175220 | Điểm BĐVHX Thái Hòa | Thôn Cao Xá, Xã Thái Hoà, Huyện Bình Giang |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái