
Bình Lục là một Huyện thuộc Hà Nam. Huyện Bình Lục có mã bưu chính là 18200 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Bình Lục. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Bình Lục mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Bình Lục | 185 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Bình Lục | 18500 |
3 | Huyện ủy huyện Bình Lục | 18501 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Bình Lục | 18502 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Bình Lục | 18503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bình Lục | 18504 |
7 | Thị trấn Bình Mỹ huyện Bình Lục | 18506 |
8 | Xã An Mỹ huyện Bình Lục | 18507 |
9 | Xã Bối Cầu huyện Bình Lục | 18508 |
10 | Xã An Nội huyện Bình Lục | 18509 |
11 | Xã Bồ Đề huyện Bình Lục | 18510 |
12 | Xã An Ninh huyện Bình Lục | 18511 |
13 | Xã Ngọc Lũ huyện Bình Lục | 18512 |
14 | Xã Hưng Công huyện Bình Lục | 18513 |
15 | Xã Đồng Du huyện Bình Lục | 18514 |
16 | Xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục | 18515 |
17 | Xã Tràng An huyện Bình Lục | 18516 |
18 | Xã Đồn Xá huyện Bình Lục | 18517 |
19 | Xã Mỹ Thọ huyện Bình Lục | 18518 |
20 | Xã La Sơn huyện Bình Lục | 18519 |
21 | Xã An Lão huyện Bình Lục | 18520 |
22 | Xã Tiêu Động huyện Bình Lục | 18521 |
23 | Xã An Đổ huyện Bình Lục | 18522 |
24 | Xã Trung Lương huyện Bình Lục | 18523 |
25 | Xã Vũ Bản huyện Bình Lục | 18524 |
26 | Bưu cục phát Bình Lục huyện Bình Lục | 18550 |
27 | Bưu cục An Nội huyện Bình Lục | 18551 |
28 | Bưu cục Chợ Chủ huyện Bình Lục | 18552 |
29 | Bưu cục Chợ Sông huyện Bình Lục | 18553 |
30 | Bưu cục An Lão huyện Bình Lục | 18554 |
31 | Bưu cục Chợ Giằm huyện Bình Lục | 18555 |
32 | Bưu cục Trung Lương huyện Bình Lục | 18556 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Bình Lục theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Lục | 403800 | Bưu cục cấp 2 Bình Lục | Tiểu Khu Bình Thắng, Thị Trấn Bình Mỹ, Huyện Bình Lục |
2 | Huyện Bình Lục | 404220 | Bưu cục cấp 3 An Lão | Thôn Đô Hai, Xã An Lão, Huyện Bình Lục |
3 | Huyện Bình Lục | 403890 | Bưu cục cấp 3 Chợ Chủ | Đội 11, Xã Ngọc Lũ, Huyện Bình Lục |
4 | Huyện Bình Lục | 404200 | Bưu cục cấp 3 Chợ Giằm | Thôn Tiêu Hạ, Xã Tiêu Động, Huyện Bình Lục |
5 | Huyện Bình Lục | 404040 | Bưu cục cấp 3 Chợ Sông | Xóm 7, Xã Tràng An, Huyện Bình Lục |
6 | Huyện Bình Lục | 403840 | Bưu cục cấp 3 An Nội | Thôn Đội, Xã An Nội, Huyện Bình Lục |
7 | Huyện Bình Lục | 404120 | Bưu cục cấp 3 Trung Lương | Thôn Duy Dương, Xã Trung Lương, Huyện Bình Lục |
8 | Huyện Bình Lục | 403841 | Điểm BĐVHX An Nội | Thôn Trại Cầu, Xã An Nội, Huyện Bình Lục |
9 | Huyện Bình Lục | 403880 | Điểm BĐVHX An Ninh | Thôn 2, Xã An Ninh, Huyện Bình Lục |
10 | Huyện Bình Lục | 404100 | Điểm BĐVHX An Đổ | Thôn Nguyễn, Xã An Đổ, Huyện Bình Lục |
11 | Huyện Bình Lục | 403820 | Điểm BĐVHX An Mỹ | Thôn Hòa Trung, Xã An Mỹ, Huyện Bình Lục |
12 | Huyện Bình Lục | 403990 | Điểm BĐVHX Bình Nghĩa | Xóm 3 Cát Lại, Xã Bình Nghĩa , Huyện Bình Lục |
13 | Huyện Bình Lục | 403860 | Điểm BĐVHX Bồ Đề | Thôn Vòng Hoàng, Xã Bồ Đề, Huyện Bình Lục |
14 | Huyện Bình Lục | 403830 | Điểm BĐVHX Bối Cầu | Thôn Bối Cầu, Xã Bối Cầu, Huyện Bình Lục |
15 | Huyện Bình Lục | 403940 | Điểm BĐVHX Đồn Xá | Xóm Ảm, Xã Đồn Xá, Huyện Bình Lục |
16 | Huyện Bình Lục | 403960 | Điểm BĐVHX Đồng Du | Thôn Đình Chợ, Xã Đồng Du, Huyện Bình Lục |
17 | Huyện Bình Lục | 403920 | Điểm BĐVHX Hưng Công | Thôn Đòng, Xã Hưng Công, Huyện Bình Lục |
18 | Huyện Bình Lục | 404180 | Điểm BĐVHX La Sơn | Thôn Ông Câu, Xã La Sơn, Huyện Bình Lục |
19 | Huyện Bình Lục | 404090 | Điểm BĐVHX Mỹ Thọ | Thôn An Dương, Xã Mỹ Thọ, Huyện Bình Lục |
20 | Huyện Bình Lục | 404041 | Điểm BĐVHX Tràng An | Xóm 6, Xã Tràng An, Huyện Bình Lục |
21 | Huyện Bình Lục | 404140 | Điểm BĐVHX Vũ Bản | Xóm Liễm, Xã Vũ Bản, Huyện Bình Lục |
22 | Huyện Bình Lục | 404221 | Điểm BĐVHX An Lão | Thôn Bói Thủy, Xã An Lão, Huyện Bình Lục |
23 | Huyện Bình Lục | 403891 | Điểm BĐVHX Ngọc Lũ | Xóm Trung Thượng, Xã Ngọc Lũ, Huyện Bình Lục |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái