
Bù Gia Mập là một Huyện thuộc Bình Phước. Huyện Bù Gia Mập có mã bưu chính là 6765 – 676900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Bù Gia Mập. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Bù Gia Mập mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | 675 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Bù Gia Mập | 67500 |
3 | Huyện ủy huyện Bù Gia Mập | 67501 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Bù Gia Mập | 67502 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập | 67503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bù Gia Mập | 67504 |
7 | Xã Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập | 67506 |
8 | Xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập | 67507 |
9 | Xã Bình Thắng huyện Bù Gia Mập | 67508 |
10 | Xã Đa Kia huyện Bù Gia Mập | 67509 |
11 | Xã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập | 67510 |
12 | Xã Phú Văn huyện Bù Gia Mập | 67511 |
13 | Xã Đak Ơ huyện Bù Gia Mập | 67512 |
14 | Xã Bù Gia Mập huyện Bù Gia Mập | 67513 |
15 | Bưu cục phát Bù Gia Mập huyện Bù Gia Mập | 67550 |
16 | Bưu cục Đa Kia huyện Bù Gia Mập | 67551 |
17 | Bưu cục Đăk Ơ huyện Bù Gia Mập | 67552 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Bù Gia Mập theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Gia Mập | 832050 | Bưu cục cấp 3 Đăk Ơ | Thôn Đắk Lim, Xã Đắk Ơ, Huyện Bù Gia Mập |
2 | Huyện Bù Gia Mập | 832110 | Bưu cục cấp 3 Đa Kia | Thôn 4, Xã Đa Kia, Huyện Bù Gia Mập |
3 | Huyện Bù Gia Mập | 832031 | Điểm BĐVHX Phú Văn | Ấp 1, Xã Phú Văn, Huyện Bù Gia Mập |
4 | Huyện Bù Gia Mập | 832350 | Bưu cục cấp 2 Bù Gia Mập | Thôn Tân Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập |
5 | Huyện Bù Gia Mập | 832070 | Điểm BĐVHX Bù Gia Mập | Thôn Bù Lư, Xã Bù Gia Mập, Huyện Bù Gia Mập |
6 | Huyện Bù Gia Mập | 832130 | Điểm BĐVHX Bình Thắng | Thôn 2a, Xã Bình Thắng, Huyện Bù Gia Mập |
7 | Huyện Bù Gia Mập | 832036 | Hòm thư Công cộng Số 03 | Thôn Phước Sơn, Xã Đức Hạnh, Huyện Bù Gia Mập |
8 | Huyện Bù Gia Mập | 832363 | Hòm thư Công cộng Số 06 | Thôn Đức Lập, Xã Phú Nghĩa, Huyện Bù Gia Mập |
9 | Huyện Bù Gia Mập | 832436 | Hòm thư Công cộng Số 20 | Thôn Bình Tiến, Xã Phước Minh, Huyện Bù Gia Mập |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái