
Cẩm Khê là một Huyện thuộc Phú Thọ. Huyện Cẩm Khê có mã bưu chính là 35300 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Cẩm Khê. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Cẩm Khê mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Cẩm Khê | 356 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Cẩm Khê | 35600 |
3 | Huyện ủy huyện Cẩm Khê | 35601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Khê | 35602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Khê | 35603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cẩm Khê | 35604 |
7 | Thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê | 35606 |
8 | Xã Sai Nga huyện Cẩm Khê | 35607 |
9 | Xã Sơn Nga huyện Cẩm Khê | 35608 |
10 | Xã Phùng Xá huyện Cẩm Khê | 35609 |
11 | Xã Phương Xá huyện Cẩm Khê | 35610 |
12 | Xã Đồng Cam huyện Cẩm Khê | 35611 |
13 | Xã Tuy Lộc huyện Cẩm Khê | 35612 |
14 | Xã Ngô Xá huyện Cẩm Khê | 35613 |
15 | Xã Tiên Lương huyện Cẩm Khê | 35614 |
16 | Xã Phượng Vĩ huyện Cẩm Khê | 35615 |
17 | Xã Thụy Liễu huyện Cẩm Khê | 35616 |
18 | Xã Tam Sơn huyện Cẩm Khê | 35617 |
19 | Xã Văn Bán huyện Cẩm Khê | 35618 |
20 | Xã Tùng Khê huyện Cẩm Khê | 35619 |
21 | Xã Cấp Dẫn huyện Cẩm Khê | 35620 |
22 | Xã Xương Thịnh huyện Cẩm Khê | 35621 |
23 | Xã Thanh Nga huyện Cẩm Khê | 35622 |
24 | Xã Phú Khê huyện Cẩm Khê | 35623 |
25 | Xã Sơn Tình huyện Cẩm Khê | 35624 |
26 | Xã Hương Lung huyện Cẩm Khê | 35625 |
27 | Xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê | 35626 |
28 | Xã Chương Xá huyện Cẩm Khê | 35627 |
29 | Xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê | 35628 |
30 | Xã Yên Dưỡng huyện Cẩm Khê | 35629 |
31 | Xã Đồng Lương huyện Cẩm Khê | 35630 |
32 | Xã Điêu Lương huyện Cẩm Khê | 35631 |
33 | Xã Cát Trù huyện Cẩm Khê | 35632 |
34 | Xã Hiền Đa huyện Cẩm Khê | 35633 |
35 | Xã Tình Cương huyện Cẩm Khê | 35634 |
36 | Xã Phú Lạc huyện Cẩm Khê | 35635 |
37 | Xã Yên Tập huyện Cẩm Khê | 35636 |
38 | Bưu cục phát Cẩm Khê huyện Cẩm Khê | 35650 |
39 | Bưu cục Phương Xá huyện Cẩm Khê | 35651 |
40 | Bưu cục Phú Lạc huyện Cẩm Khê | 35652 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Cẩm Khê theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cẩm Khê | 297360 | Điểm BĐVHX Điêu Lương | Thôn Sậu, Xã Điêu Lương, Huyện Cẩm Khê |
2 | Huyện Cẩm Khê | 297210 | Bưu cục cấp 3 Phương Xá | Thôn Liên Phương, Xã Phương Xá, Huyện Cẩm Khê |
3 | Huyện Cẩm Khê | 297180 | Bưu cục cấp 3 Phú Lạc | Thôn Bắc Tiến, Xã Phú Lạc, Huyện Cẩm Khê |
4 | Huyện Cẩm Khê | 297030 | Điểm BĐVHX Sai Nga | Thôn Văn Phú, Xã Sai Nga, Huyện Cẩm Khê |
5 | Huyện Cẩm Khê | 297080 | Điểm BĐVHX Sơn Nga | Thôn Đồng Hàng, Xã Sơn Nga, Huyện Cẩm Khê |
6 | Huyện Cẩm Khê | 297200 | Điểm BĐVHX Phùng Xá | Thôn Sậu, Xã Phùng Xá, Huyện Cẩm Khê |
7 | Huyện Cẩm Khê | 297230 | Điểm BĐVHX Tuy Lộc | Thôn Quyết Tiến, Xã Tuy Lộc, Huyện Cẩm Khê |
8 | Huyện Cẩm Khê | 297220 | Điểm BĐVHX Đồng Cam | Thôn Cam Chú, Xã Đồng Cam, Huyện Cẩm Khê |
9 | Huyện Cẩm Khê | 297040 | Điểm BĐVHX Thanh Nga | Khu 5, Xã Thanh Nga, Huyện Cẩm Khê |
10 | Huyện Cẩm Khê | 297100 | Điểm BĐVHX Xương Thịnh | Thôn Xóm Giữa, Xã Xương Thịnh, Huyện Cẩm Khê |
11 | Huyện Cẩm Khê | 297090 | Điểm BĐVHX Cấp Dẫn | Thôn Phú Long, Xã Cấp Dẫn, Huyện Cẩm Khê |
12 | Huyện Cẩm Khê | 297400 | Điểm BĐVHX Tùng Khê | Thôn Đoàn Kết, Xã Tùng Khê, Huyện Cẩm Khê |
13 | Huyện Cẩm Khê | 297240 | Điểm BĐVHX Thụy Liễu | Khu 3, Xã Thụy Liễu, Huyện Cẩm Khê |
14 | Huyện Cẩm Khê | 297250 | Điểm BĐVHX Ngô Xá | Thôn Ngoài, Xã Ngô Xá, Huyện Cẩm Khê |
15 | Huyện Cẩm Khê | 297410 | Điểm BĐVHX Tiên Lương | Thôn Mái Vở, Xã Tiên Lương, Huyện Cẩm Khê |
16 | Huyện Cẩm Khê | 297290 | Điểm BĐVHX Văn Bán | Xóm 3, Xã Văn Bán, Huyện Cẩm Khê |
17 | Huyện Cẩm Khê | 297270 | Điểm BĐVHX Tam Sơn | Khu 10, Xã Tam Sơn, Huyện Cẩm Khê |
18 | Huyện Cẩm Khê | 297260 | Điểm BĐVHX Phượng Vỹ | Thôn Khổng Tước, Xã Phượng Vĩ, Huyện Cẩm Khê |
19 | Huyện Cẩm Khê | 297060 | Điểm BĐVHX Phú Khê | Thôn Đoài, Xã Phú Khê, Huyện Cẩm Khê |
20 | Huyện Cẩm Khê | 297110 | Điểm BĐVHX Sơn Tình | Thôn Dộc, Xã Sơn Tình, Huyện Cẩm Khê |
21 | Huyện Cẩm Khê | 297130 | Điểm BĐVHX Hương Lung | Thôn Xuông, Xã Hương Lung, Huyện Cẩm Khê |
22 | Huyện Cẩm Khê | 297140 | Điểm BĐVHX Tạ Xá | Thôn Liên Minh, Xã Tạ Xá, Huyện Cẩm Khê |
23 | Huyện Cẩm Khê | 297160 | Điểm BĐVHX Chương Xá | Thôn Quyết thắng, Xã Chương Xá, Huyện Cẩm Khê |
24 | Huyện Cẩm Khê | 297310 | Điểm BĐVHX Văn Khúc | Xóm Đình, Xã Văn Khúc, Huyện Cẩm Khê |
25 | Huyện Cẩm Khê | 297350 | Điểm BĐVHX Yên Dưỡng | Thôn Song nưa, Xã Yên Dưỡng, Huyện Cẩm Khê |
26 | Huyện Cẩm Khê | 297070 | Điểm BĐVHX Yên Tập | Thôn Trung Thuận, Xã Yên Tập, Huyện Cẩm Khê |
27 | Huyện Cẩm Khê | 297190 | Điểm BĐVHX Tình Cương | Thôn Xóm Chùa, Xã Tình Cương, Huyện Cẩm Khê |
28 | Huyện Cẩm Khê | 297340 | Điểm BĐVHX Hiền Đa | Thôn Hiền Đa, Xã Hiền Đa, Huyện Cẩm Khê |
29 | Huyện Cẩm Khê | 297380 | Điểm BĐVHX Cát Trù | Khu 4, Xã Cát Trù, Huyện Cẩm Khê |
30 | Huyện Cẩm Khê | 297390 | Điểm BĐVHX Đồng Lương | Thôn Thống Nhất, Xã Đồng Lương, Huyện Cẩm Khê |
31 | Huyện Cẩm Khê | 297000 | Bưu cục cấp 2 Cẩm Khê | Khu 9, Thị Trấn Sông Thao, Huyện Cẩm Khê |
32 | Huyện Cẩm Khê | 297213 | Điểm BĐVHX Phương Xá | Thôn Thổ Khối, Xã Phương Xá, Huyện Cẩm Khê |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái