
Cao Phong là một Huyện thuộc Hòa Bình. Huyện Cao Phong có mã bưu chính là 36300 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Cao Phong. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Cao Phong mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong | 3650 - 3654 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Cao Phong | 36500 |
3 | Huyện ủy huyện Cao Phong | 36501 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Cao Phong | 36502 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Cao Phong | 36503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cao Phong | 36504 |
7 | Thị trấn Cao Phong huyện Cao Phong | 36506 |
8 | Xã Đông Phong huyện Cao Phong | 36507 |
9 | Xã Thu Phong huyện Cao Phong | 36508 |
10 | Xã Bắc Phong huyện Cao Phong | 36509 |
11 | Xã Bình Thanh huyện Cao Phong | 36510 |
12 | Xã Thung Nai huyện Cao Phong | 36511 |
13 | Xã Tây Phong huyện Cao Phong | 36512 |
14 | Xã Tân Phong huyện Cao Phong | 36513 |
15 | Xã Dũng Phong huyện Cao Phong | 36514 |
16 | Xã Nam Phong huyện Cao Phong | 36515 |
17 | Xã Yên Lập huyện Cao Phong | 36516 |
18 | Xã Yên Thượng huyện Cao Phong | 36517 |
19 | Xã Xuân Phong huyện Cao Phong | 36518 |
20 | Bưu cục phát Cao Phong huyện Cao Phong | 36530 |
21 | Bưu cục Nông Trường Cao Phong huyện Cao Phong | 36531 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Cao Phong theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong | 353700 | Bưu cục cấp 2 Cao Phong | Khu Khu 2, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong |
2 | Huyện Cao Phong | 353712 | Bưu cục cấp 3 Nông Trường | Khu 5, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong |
3 | Huyện Cao Phong | 353720 | Điểm BĐVHX Đông Phong | Xóm Xóm Quáng Ngoài, Xã Đông Phong, Huyện Cao Phong |
4 | Huyện Cao Phong | 353732 | Điểm BĐVHX Thu Phong | Xóm Xóm Nam Sơn 1, Xã Thu Phong, Huyện Cao Phong |
5 | Huyện Cao Phong | 353740 | Điểm BĐVHX Bắc Phong | Xóm Xóm Tiềng, Xã Bắc Phong, Huyện Cao Phong |
6 | Huyện Cao Phong | 353750 | Điểm BĐVHX Bình Thanh | Xóm Giang, Xã Bình Thanh, Huyện Cao Phong |
7 | Huyện Cao Phong | 353760 | Điểm BĐVHX Thung Nai | Xóm xóm nai, Xã Thung Nai, Huyện Cao Phong |
8 | Huyện Cao Phong | 353770 | Điểm BĐVHX Tây Phong | Xóm Xóm Bằng, Xã Tây Phong, Huyện Cao Phong |
9 | Huyện Cao Phong | 353800 | Điểm BĐVHX Tân Phong | Thôn Thôn 1, Xã Tân Phong, Huyện Cao Phong |
10 | Huyện Cao Phong | 353830 | Điểm BĐVHX Xuân Phong | Xóm Rú 1, Xã Xuân Phong, Huyện Cao Phong |
11 | Huyện Cao Phong | 353780 | Điểm BĐVHX Dũng Phong | Xóm Xóm Chợ, Xã Dũng Phong, Huyện Cao Phong |
12 | Huyện Cao Phong | 353790 | Điểm BĐVHX Nam Phong | Xóm Xóm Trẹo Ngoài 1, Xã Nam Phong, Huyện Cao Phong |
13 | Huyện Cao Phong | 353810 | Điểm BĐVHX Yên Lập | Xóm Xóm đảy, Xã Yên Lập, Huyện Cao Phong |
14 | Huyện Cao Phong | 353820 | Điểm BĐVHX Yên Thượng | Xóm xóm Bãi thoáng, Xã Yên Thượng, Huyện Cao Phong |
15 | Huyện Cao Phong | 353880 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Cao Phong | Khu Khu 2, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái