
Châu Đức là một Huyện thuộc Bà Rịa-Vũng Tàu. Huyện Châu Đức có mã bưu chính là 78600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Đức. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Châu Đức mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Châu Đức | 786 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Đức | 78600 |
3 | Huyện ủy huyện Châu Đức | 78601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Đức | 78602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức | 78603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Đức | 78604 |
7 | Thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | 78606 |
8 | Xã Bình Giã huyện Châu Đức | 78607 |
9 | Xã Bình Trung huyện Châu Đức | 78608 |
10 | Xã Quảng Thành huyện Châu Đức | 78609 |
11 | Xã Xà Bang huyện Châu Đức | 78610 |
12 | Xã Kim Long huyện Châu Đức | 78611 |
13 | Xã Cù Bị huyện Châu Đức | 78612 |
14 | Xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | 78613 |
15 | Xã Láng Lớn huyện Châu Đức | 78614 |
16 | Xã Bình Ba huyện Châu Đức | 78615 |
17 | Xã Suối Nghệ huyện Châu Đức | 78616 |
18 | Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | 78617 |
19 | Xã Đá Bạc huyện Châu Đức | 78618 |
20 | Xã Xuân Sơn huyện Châu Đức | 78619 |
21 | Xã Sơn Bình huyện Châu Đức | 78620 |
22 | Xã Suối Rao huyện Châu Đức | 78621 |
23 | Bưu cục phát Châu Đức huyện Châu Đức | 78650 |
24 | Bưu cục Kim Long huyện Châu Đức | 78651 |
25 | Bưu cục Suối Nghệ huyện Châu Đức | 78652 |
26 | Bưu cục Sơn Bình huyện Châu Đức | 78653 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Đức theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Đức | 795300 | Bưu cục cấp 2 Châu Đức | Ấp Kim Giao, Thị Trấn Ngãi Giao, Huyện Châu Đức |
2 | Huyện Châu Đức | 795450 | Bưu cục cấp 3 Kim Long | Thôn Hưng Long, Xã Kim Long, Huyện Châu Đức |
3 | Huyện Châu Đức | 795510 | Điểm BĐVHX Láng Lớn | Thôn Sông Xòai 03, Xã Láng Lớn, Huyện Châu Đức |
4 | Huyện Châu Đức | 795360 | Bưu cục cấp 3 Sơn Bình | Thôn Sơn Lập, Xã Sơn Bình, Huyện Châu Đức |
5 | Huyện Châu Đức | 795400 | Bưu cục cấp 3 Suối Nghệ | Thôn Suối Nghệ, Xã Suối Nghệ, Huyện Châu Đức |
6 | Huyện Châu Đức | 795430 | Điểm BĐVHX Đá Bạc | Thôn Phú Sơn, Xã Đá Bạc, Huyện Châu Đức |
7 | Huyện Châu Đức | 795490 | Điểm BĐVHX Xà Bang | Ấp Liên Lộc, Xã Xà Bang, Huyện Châu Đức |
8 | Huyện Châu Đức | 795420 | Điểm BĐVHX Nghĩa Thành | Thôn Quãng Thành 1, Xã Nghĩa Thành, Huyện Châu Đức |
9 | Huyện Châu Đức | 795470 | Điểm BĐVHX Quảng Thành | Thôn Công Thành, Xã Quảng Thành, Huyện Châu Đức |
10 | Huyện Châu Đức | 795390 | Điểm BĐVHX Bình Ba | Ấp Bình Đức, Xã Bình Ba, Huyện Châu Đức |
11 | Huyện Châu Đức | 795380 | Điểm BĐVHX Suối Rao | Thôn 01, Xã Suối Rao, Huyện Châu Đức |
12 | Huyện Châu Đức | 795520 | Điểm BĐVHX Cù Bị | Thôn Hiệp Cường, Xã Cù Bị, Huyện Châu Đức |
13 | Huyện Châu Đức | 795320 | Điểm BĐVHX Bình Giã | Ấp Nghi Lộc, Xã Bình Giã, Huyện Châu Đức |
14 | Huyện Châu Đức | 795537 | Hòm thư Công cộng Trường Dân Tộc Nội Trú | Thôn Tân Xuân, Xã Bàu Chinh, Huyện Châu Đức |
15 | Huyện Châu Đức | 795357 | Hòm thư Công cộng Trạm Y Tế Xã Xuân Sơn | Thôn Quãng Giao, Xã Xuân Sơn, Huyện Châu Đức |
16 | Huyện Châu Đức | 795346 | Hòm thư Công cộng UBND Xã Bình Trung | Thôn 03, Xã Bình Trung, Huyện Châu Đức |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái