
Châu Thành là một Huyện thuộc Bến Tre. Huyện Châu Thành có mã bưu chính là 86500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Châu Thành mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 862 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành | 86200 |
3 | Huyện ủy huyện Châu Thành | 86201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành | 86202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 86203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Thành | 86204 |
7 | Thị trấn Châu Thành huyện Châu Thành | 86206 |
8 | Xã Phú An Hòa huyện Châu Thành | 86207 |
9 | Xã An Phước huyện Châu Thành | 86208 |
10 | Xã Phước Thạnh huyện Châu Thành | 86209 |
11 | Xã Hữu Định huyện Châu Thành | 86210 |
12 | Xã An Hóa huyện Châu Thành | 86211 |
13 | Xã Giao Hòa huyện Châu Thành | 86212 |
14 | Xã Giao Long huyện Châu Thành | 86213 |
15 | Xã Qưới Sơn huyện Châu Thành | 86214 |
16 | Xã Tân Thạch huyện Châu Thành | 86215 |
17 | Xã An Khánh huyện Châu Thành | 86216 |
18 | Xã Tam Phước huyện Châu Thành | 86217 |
19 | Xã Tường Đa huyện Châu Thành | 86218 |
20 | Xã Sơn Hòa huyện Châu Thành | 86219 |
21 | Xã An Hiệp huyện Châu Thành | 86220 |
22 | Xã Thành Triệu huyện Châu Thành | 86221 |
23 | Xã Phú Túc huyện Châu Thành | 86222 |
24 | Xã Phú Đức huyện Châu Thành | 86223 |
25 | Xã Quới Thành huyện Châu Thành | 86224 |
26 | Xã Tiên Thủy huyện Châu Thành | 86225 |
27 | Xã Tiên Long huyện Châu Thành | 86226 |
28 | Xã Tân Phú huyện Châu Thành | 86227 |
29 | Bưu cục phát Châu Thành huyện Châu Thành | 86250 |
30 | Bưu cục TT Châu Thành huyện Châu Thành | 86251 |
31 | Bưu cục An Hóa huyện Châu Thành | 86252 |
32 | Bưu cục Giao Long huyện Châu Thành | 86253 |
33 | Bưu cục KCN Giao Long huyện Châu Thành | 86254 |
34 | Bưu cục Tân Thạch huyện Châu Thành | 86255 |
35 | Bưu cục An Hiệp huyện Châu Thành | 86256 |
36 | Bưu cục Tiên Thủy huyện Châu Thành | 86257 |
37 | Bưu cục Tân Phú huyện Châu Thành | 86258 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 931300 | Bưu cục cấp 2 Châu Thành | Khu phố 2, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
2 | Huyện Châu Thành | 931510 | Bưu cục cấp 3 An Hóa | Ấp 1, Xã An Hoá, Huyện Châu Thành |
3 | Huyện Châu Thành | 931330 | Bưu cục cấp 3 Giao Long | Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành |
4 | Huyện Châu Thành | 931370 | Bưu cục cấp 3 KCN Giao Long | Ấp 7, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành |
5 | Huyện Châu Thành | 931380 | Bưu cục cấp 3 Tân Thạch | Ấp Tân An Thượng, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành |
6 | Huyện Châu Thành | 931550 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú | Ấp Tân Đông, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành |
7 | Huyện Châu Thành | 931590 | Bưu cục cấp 3 Tiên Thủy | Ấp Chánh, Xã Tiên Thủy, Huyện Châu Thành |
8 | Huyện Châu Thành | 931570 | Bưu cục cấp 3 An Hiệp | Ấp Thuận Điền, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành |
9 | Huyện Châu Thành | 931618 | Bưu cục cấp 3 TT Châu Thành | Khu phố 3, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành |
10 | Huyện Châu Thành | 931301 | Điểm BĐVHX Phú An Hòa | Ấp Phước Hòa, Xã Phú An Hoà, Huyện Châu Thành |
11 | Huyện Châu Thành | 931310 | Điểm BĐVHX An Phước | Ấp Phước Hậu, Xã An Phước, Huyện Châu Thành |
12 | Huyện Châu Thành | 931500 | Điểm BĐVHX Phước Thạnh | Ấp 1, Xã Phước Thạnh, Huyện Châu Thành |
13 | Huyện Châu Thành | 931520 | Điểm BĐVHX Hữu Định | Ấp 1, Xã Hữu Định, Huyện Châu Thành |
14 | Huyện Châu Thành | 931320 | Điểm BĐVHX Giao Long | Ấp Long Thạnh, Xã Giao Long, Huyện Châu Thành |
15 | Huyện Châu Thành | 931350 | Điểm BĐVHX Giao Hòa | Ấp Hòa Thạnh, Xã Giao Hoà, Huyện Châu Thành |
16 | Huyện Châu Thành | 931360 | Điểm BĐVHX Quới Sơn | Ấp 8, Xã Qưới Sơn, Huyện Châu Thành |
17 | Huyện Châu Thành | 931400 | Điểm BĐVHX An Khánh | Ấp Phước Thạnh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành |
18 | Huyện Châu Thành | 931420 | Điểm BĐVHX Phú Túc | Ấp Phú Hòa, Xã Phú Túc, Huyện Châu Thành |
19 | Huyện Châu Thành | 931440 | Điểm BĐVHX Phú Đức | Ấp Phú Định, Xã Phú Đức, Huyện Châu Thành |
20 | Huyện Châu Thành | 931480 | Điểm BĐVHX Thành Triệu | Ấp Chợ, Xã Thành Triệu, Huyện Châu Thành |
21 | Huyện Châu Thành | 931460 | Điểm BĐVHX Tam Phước | Ấp Phước Hậu, Xã Tam Phước, Huyện Châu Thành |
22 | Huyện Châu Thành | 931470 | Điểm BĐVHX Tường Đa | Ấp Định Thọ, Xã Tường Đa, Huyện Châu Thành |
23 | Huyện Châu Thành | 931490 | Điểm BĐVHX Quới Thành | Ấp Phú Phong, Xã Qưới Thành, Huyện Châu Thành |
24 | Huyện Châu Thành | 931540 | Điểm BĐVHX Tiên Long | Ấp Tiên Chánh, Xã Tiên Long, Huyện Châu Thành |
25 | Huyện Châu Thành | 931580 | Điểm BĐVHX Sơn Hòa | Ấp Hòa Chánh, Xã Sơn Hoà, Huyện Châu Thành |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái