
Châu Thành là một Huyện thuộc Tiền Giang. Huyện Châu Thành có mã bưu chính là 8480 – 848400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Châu Thành mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 846 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Châu Thành | 84600 |
3 | Huyện ủy huyện Châu Thành | 84601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành | 84602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 84603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Châu Thành | 84604 |
7 | Thị trấn Tân Hiệp huyện Châu Thành | 84606 |
8 | Xã Tân Lý Tây huyện Châu Thành | 84607 |
9 | Xã Tân Hương huyện Châu Thành | 84608 |
10 | Xã Tân Hội Đông huyện Châu Thành | 84609 |
11 | Xã Tân Lý Đông huyện Châu Thành | 84610 |
12 | Xã Long An huyện Châu Thành | 84611 |
13 | Xã Thân Cửu Nghĩa huyện Châu Thành | 84612 |
14 | Xã Tam Hiệp huyện Châu Thành | 84613 |
15 | Xã Long Định huyện Châu Thành | 84614 |
16 | Xã Nhị Bình huyện Châu Thành | 84615 |
17 | Xã Điềm Hy huyện Châu Thành | 84616 |
18 | Xã Dưỡng Điềm huyện Châu Thành | 84617 |
19 | Xã Hữu Đạo huyện Châu Thành | 84618 |
20 | Xã Bình Trưng huyện Châu Thành | 84619 |
21 | Xã Đông Hòa huyện Châu Thành | 84620 |
22 | Xã Long Hưng huyện Châu Thành | 84621 |
23 | Xã Thạnh Phú huyện Châu Thành | 84622 |
24 | Xã Bình Đức huyện Châu Thành | 84623 |
25 | Xã Song Thuận huyện Châu Thành | 84624 |
26 | Xã Vĩnh Kim huyện Châu Thành | 84625 |
27 | Xã Bàn Long huyện Châu Thành | 84626 |
28 | Xã Kim Sơn huyện Châu Thành | 84627 |
29 | Xã Phú Phong huyện Châu Thành | 84628 |
30 | Bưu cục phát Châu Thành huyện Châu Thành | 84650 |
31 | Bưu cục Dưỡng Điềm huyện Châu Thành | 84651 |
32 | Bưu cục KCN Tân Hương huyện Châu Thành | 84652 |
33 | Bưu cục Long Định huyện Châu Thành | 84653 |
34 | Bưu cục Vĩnh Kim huyện Châu Thành | 84654 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Châu Thành theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | 863400 | Bưu cục cấp 2 Châu Thành | Ấp Cá, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành |
2 | Huyện Châu Thành | 863426 | Bưu cục cấp 3 KCN Tân Hương | Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành |
3 | Huyện Châu Thành | 863500 | Bưu cục cấp 3 Long Định | Ấp Mới, Xã Long Định, Huyện Châu Thành |
4 | Huyện Châu Thành | 863550 | Bưu cục cấp 3 Dưỡng Điềm | Ấp Hòa, Xã Dưỡng Điềm, Huyện Châu Thành |
5 | Huyện Châu Thành | 863630 | Bưu cục cấp 3 Vĩnh Kim | Ấp Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Kim, Huyện Châu Thành |
6 | Huyện Châu Thành | 863440 | Điểm BĐVHX Tân Lý Đông | Ấp Tân Quới, Xã Tân Lý Đông, Huyện Châu Thành |
7 | Huyện Châu Thành | 863435 | Điểm BĐVHX Tân Hội Đông | Ấp Tân Xuân, Xã Tân Hội Đông, Huyện Châu Thành |
8 | Huyện Châu Thành | 863540 | Điểm BĐVHX Điềm Hy | Ấp Thới, Xã Điềm Hy, Huyện Châu Thành |
9 | Huyện Châu Thành | 863579 | Điểm BĐVHX Long Hưng | Ấp Long Thới, Xã Long Hưng, Huyện Châu Thành |
10 | Huyện Châu Thành | 863640 | Điểm BĐVHX Bàn Long | Ấp Long Thành A, Xã Bàn Long, Huyện Châu Thành |
11 | Huyện Châu Thành | 863650 | Điểm BĐVHX Song Thuận | Ấp Tây Hoà, Xã Song Thuận, Huyện Châu Thành |
12 | Huyện Châu Thành | 863660 | Điểm BĐVHX Kim Sơn | Ấp Hội, Xã Kim Sơn, Huyện Châu Thành |
13 | Huyện Châu Thành | 863520 | Điểm BĐVHX Nhị Bình | Ấp Trung A, Xã Nhị Bình, Huyện Châu Thành |
14 | Huyện Châu Thành | 863411 | Đại lý bưu điện Tân Thạnh | Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Lý Tây, Huyện Châu Thành |
15 | Huyện Châu Thành | 863412 | Đại lý bưu điện Tân Thạnh 2 | Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Lý Tây, Huyện Châu Thành |
16 | Huyện Châu Thành | 863420 | Đại lý bưu điện Tân Hương | Ấp Tân Phú, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành |
17 | Huyện Châu Thành | 863421 | Đại lý bưu điện Tân Hương 2 | Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành |
18 | Huyện Châu Thành | 863460 | Đại lý bưu điện Thân Hòa | Ấp Thân Hòa, Xã Thân Cửu Nghĩa, Huyện Châu Thành |
19 | Huyện Châu Thành | 863680 | Đại lý bưu điện Long Tường | Ấp Long Tường, Xã Long An, Huyện Châu Thành |
20 | Huyện Châu Thành | 863681 | Đại lý bưu điện Long Thạnh | Ấp Long Thới, Xã Long An, Huyện Châu Thành |
21 | Huyện Châu Thành | 863481 | Đại lý bưu điện Tam Hiệp | Ấp 5, Xã Tam Hiệp, Huyện Châu Thành |
22 | Huyện Châu Thành | 863710 | Đại lý bưu điện Thạnh Phú | Ấp Chợ, Xã Thạnh Phú, Huyện Châu Thành |
23 | Huyện Châu Thành | 863490 | Bưu cục văn phòng Châu Thành | Ấp Cá, Thị Trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái