
Chợ Lách là một Huyện thuộc Bến Tre. Huyện Chợ Lách có mã bưu chính là 86600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Chợ Lách. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Chợ Lách mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Chợ Lách | 863 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Chợ Lách | 86300 |
3 | Huyện ủy huyện Chợ Lách | 86301 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Chợ Lách | 86302 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách | 86303 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chợ Lách | 86304 |
7 | Thị trấn Chợ Lách huyện Chợ Lách | 86306 |
8 | Xã Hòa Nghĩa huyện Chợ Lách | 86307 |
9 | Xã Tân Thiềng huyện Chợ Lách | 86308 |
10 | Xã Long Thới huyện Chợ Lách | 86309 |
11 | Xã Phú Sơn huyện Chợ Lách | 86310 |
12 | Xã Vĩnh Thành huyện Chợ Lách | 86311 |
13 | Xã Vĩnh Hòa huyện Chợ Lách | 86312 |
14 | Xã Hưng Khánh Trung B huyện Chợ Lách | 86313 |
15 | Xã Phú Phụng huyện Chợ Lách | 86314 |
16 | Xã Vĩnh Bình huyện Chợ Lách | 86315 |
17 | Xã Sơn Định huyện Chợ Lách | 86316 |
18 | Bưu cục phát Chợ Lách huyện Chợ Lách | 86350 |
19 | Bưu cục Tân Thiềng huyện Chợ Lách | 86351 |
20 | Bưu cục Long Thới huyện Chợ Lách | 86352 |
21 | Bưu cục Cái Mơn huyện Chợ Lách | 86353 |
22 | Bưu cục Vĩnh Hòa huyện Chợ Lách | 86354 |
23 | Bưu cục Phú Phụng huyện Chợ Lách | 86355 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Chợ Lách theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chợ Lách | 931700 | Bưu cục cấp 2 Chợ Lách | Ấp Khu Phố 1, Thị Trấn Chợ Lách, Huyện Chợ Lách |
2 | Huyện Chợ Lách | 931770 | Bưu cục cấp 3 Long Thới | Ấp Long Vinh, Xã Long Thới, Huyện Chợ Lách |
3 | Huyện Chợ Lách | 931840 | Bưu cục cấp 3 Tân Thiềng | Ấp Quân Bình, Xã Tân Thiềng, Huyện Chợ Lách |
4 | Huyện Chợ Lách | 931800 | Bưu cục cấp 3 Cái Mơn | Ấp Vĩnh Hưng 1, Xã Vĩnh Thành, Huyện Chợ Lách |
5 | Huyện Chợ Lách | 931820 | Bưu cục cấp 3 Vĩnh Hòa | Ấp Hòa I, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Chợ Lách |
6 | Huyện Chợ Lách | 931740 | Bưu cục cấp 3 Phú Phụng | Ấp Chợ, Xã Phú Phụng, Huyện Chợ Lách |
7 | Huyện Chợ Lách | 931720 | Điểm BĐVHX Sơn Định | Ấp Sơn Lân, Xã Sơn Định, Huyện Chợ Lách |
8 | Huyện Chợ Lách | 931730 | Điểm BĐVHX Vĩnh Bình | Ấp Lộc Hiệp, Xã Vĩnh Bình, Huyện Chợ Lách |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái