
Chư Păh là một Huyện thuộc Gia Lai. Huyện Chư Păh có mã bưu chính là 62600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Chư Păh. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Chư Păh mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Chư Păh | 613 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Chư Păh | 61300 |
3 | Huyện ủy huyện Chư Păh | 61301 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Chư Păh | 61302 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh | 61303 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chư Păh | 61304 |
7 | Thị trấn Phú Hòa huyện Chư Păh | 61306 |
8 | Xã Nghĩa Hưng huyện Chư Păh | 61307 |
9 | Xã Chư Jôr huyện Chư Păh | 61308 |
10 | Xã Chư Đăng Ya huyện Chư Păh | 61309 |
11 | Xã Đăk Tơ Ver huyện Chư Păh | 61310 |
12 | Xã Hà Tây huyện Chư Păh | 61311 |
13 | Xã Ia Khươl huyện Chư Păh | 61312 |
14 | Xã Hòa Phú huyện Chư Păh | 61313 |
15 | Xã Ia Phí huyện Chư Păh | 61314 |
16 | Thị trấn Ia Ly huyện Chư Păh | 61315 |
17 | Xã Ia Mơ Nông huyện Chư Păh | 61316 |
18 | Xã Ia Kreng huyện Chư Păh | 61317 |
19 | Xã Ia Ka huyện Chư Păh | 61318 |
20 | Xã Ia Nhin huyện Chư Păh | 61319 |
21 | Xã Nghĩa Hòa huyện Chư Păh | 61320 |
22 | Bưu cục phát Chư Păh huyện Chư Păh | 61350 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Chư Păh theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chư Păh | 603000 | Bưu cục cấp 2 Chư Păh | Khu phố 2, Thị Trấn Phú Hoà, Huyện Chư Păh |
2 | Huyện Chư Păh | 603230 | Điểm BĐVHX Ya Ly | Thôn Ia Ly, Xã Ia Ly, Huyện Chư Păh |
3 | Huyện Chư Păh | 603110 | Điểm BĐVHX Hoà Phú | Thôn 3, Xã Hoà Phú, Huyện Chư Păh |
4 | Huyện Chư Păh | 603030 | Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng | Thôn 4, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh |
5 | Huyện Chư Păh | 603210 | Điểm BĐVHX Ia Nhin | Thôn 1, Xã Ia Nhin, Huyện Chư Păh |
6 | Huyện Chư Păh | 603190 | Điểm BĐVHX Ia Ka | Làng Mrông Yỗ 1, Xã Ia Ka, Huyện Chư Păh |
7 | Huyện Chư Păh | 603060 | Điểm BĐVHX Chư Jôr | Thôn Ngô Sơn, Xã Chư Jôr, Huyện Chư Păh |
8 | Huyện Chư Păh | 603070 | Điểm BĐVHX Chư Đang Yă | Làng Yar, Xã Chư Đang Ya, Huyện Chư Păh |
9 | Huyện Chư Păh | 603090 | Điểm BĐVHX Hà Tây | Làng Kon Sơ Lăng, Xã Hà Tây, Huyện Chư Păh |
10 | Huyện Chư Păh | 603080 | Điểm BĐVHX Đắk Tờ Ver | Làng cụm tập thể, Xã Đắk Tơ Ver, Huyện Chư Păh |
11 | Huyện Chư Păh | 603120 | Điểm BĐVHX Ia Khươl | Thôn Đại An, Xã Ia Khươl, Huyện Chư Păh |
12 | Huyện Chư Păh | 603140 | Điểm BĐVHX Ia Phí | Làng Kte, Xã Ia Phí, Huyện Chư Păh |
13 | Huyện Chư Păh | 603171 | Điểm BĐVHX Ia Mơ Nông | Thôn Ia Lok, Xã Ia Mơ Nông, Huyện Chư Păh |
14 | Huyện Chư Păh | 603160 | Điểm BĐVHX Nghĩa Hoà | Thôn 1, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Chư Păh |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái