
Chư Sê là một Huyện thuộc Gia Lai. Huyện Chư Sê có mã bưu chính là 61400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Chư Sê. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Chư Sê mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Chư Sê | 619 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Chư Sê | 61900 |
3 | Huyện ủy huyện Chư Sê | 61901 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Chư Sê | 61902 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Chư Sê | 61903 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Chư Sê | 61904 |
7 | Thị trấn Chư Sê huyện Chư Sê | 61906 |
8 | Xã Dun huyện Chư Sê | 61907 |
9 | Xã Albá huyện Chư Sê | 61908 |
10 | Xã Bờ Ngoong huyện Chư Sê | 61909 |
11 | Xã Bar Măih huyện Chư Sê | 61910 |
12 | Xã Ia Tiêm huyện Chư Sê | 61911 |
13 | Xã Chư Pơng huyện Chư Sê | 61912 |
14 | Xã Ia Glai huyện Chư Sê | 61913 |
15 | Xã Ia Hlốp huyện Chư Sê | 61914 |
16 | Xã Ia Ko huyện Chư Sê | 61915 |
17 | Xã Ia Blang huyện Chư Sê | 61916 |
18 | Xã Ia Pal huyện Chư Sê | 61917 |
19 | Xã Kông HTok huyện Chư Sê | 61918 |
20 | Xã Ayun huyện Chư Sê | 61919 |
21 | Xã Hbông huyện Chư Sê | 61920 |
22 | Bưu cục phát Chư Sê huyện Chư Sê | 61950 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Chư Sê theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chư Sê | 604700 | Bưu cục cấp 2 Chư Sê | Số 723, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê |
2 | Huyện Chư Sê | 604790 | Điểm BĐVHX Ayun | Làng Tung Ke 1, Xã A Yun, Huyện Chư Sê |
3 | Huyện Chư Sê | 604760 | Điểm BĐVHX Ia LBá | Thôn Tứ Kỳ Nam, Xã AL Bá, Huyện Chư Sê |
4 | Huyện Chư Sê | 604810 | Điểm BĐVHX Bờ Ngoong | Thôn Đồng Tâm, Xã Bờ Ngoong, Huyện Chư Sê |
5 | Huyện Chư Sê | 604840 | Điểm BĐVHX Ia Tiêm | Thôn 19, Xã Ia Tiêm, Huyện Chư Sê |
6 | Huyện Chư Sê | 604870 | Điểm BĐVHX Ia Glai | Thôn Điểm 3, Xã Ia Glai, Huyện Chư Sê |
7 | Huyện Chư Sê | 604890 | Điểm BĐVHX Dun | Thôn Greo Pết, Xã Dun, Huyện Chư Sê |
8 | Huyện Chư Sê | 604920 | Điểm BĐVHX Ia Hlốp | Thôn 1, Xã Ia Hlốp, Huyện Chư Sê |
9 | Huyện Chư Sê | 604940 | Điểm BĐVHX Ia Blang | Thôn 3, Xã Ia Blang, Huyện Chư Sê |
10 | Huyện Chư Sê | 605030 | Điểm BĐVHX Hbông | Làng Dek, Xã H Bông, Huyện Chư Sê |
11 | Huyện Chư Sê | 604970 | Điểm BĐVHX Ia Ko | Làng O Bung, Xã Ia Ko, Huyện Chư Sê |
12 | Huyện Chư Sê | 605149 | Điểm BĐVHX Bar Măih | Làng Phăm Klăn 2, Xã Bar Măih, Huyện Chư Sê |
13 | Huyện Chư Sê | 605157 | Điểm BĐVHX Chư Pơng | Thôn Kênh Siêu, Xã Chư Pơng, Huyện Chư Sê |
14 | Huyện Chư Sê | 604702 | Đại lý bưu điện Ngã Ba Chư Sê | Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê |
15 | Huyện Chư Sê | 605002 | Hòm thư Công cộng Xã Ia Pal | Thôn 1, Xã Ia Pal, Huyện Chư Sê |
16 | Huyện Chư Sê | 605023 | Hòm thư Công cộng Xã Kông HTok | Thôn Chư Ruỗi, Xã Kông HTok, Huyện Chư Sê |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái