
Củ Chi là một Huyện thuộc Hồ Chí Minh. Huyện Củ Chi có mã bưu chính là 71800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Củ Chi. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Củ Chi mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | 716 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Củ Chi | 71600 |
3 | Huyện ủy huyện Củ Chi | 71601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi | 71602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi | 71603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Củ Chi | 71604 |
7 | Thị trấn Củ Chi huyện Củ Chi | 71606 |
8 | Xã Tân An Hội huyện Củ Chi | 71607 |
9 | Xã Tân Thông Hội huyện Củ Chi | 71608 |
10 | Xã Tân Phú Trung huyện Củ Chi | 71609 |
11 | Xã Tân Thạnh Đông huyện Củ Chi | 71610 |
12 | Xã Bình Mỹ huyện Củ Chi | 71611 |
13 | Xã Hòa Phú huyện Củ Chi | 71612 |
14 | Xã Trung An huyện Củ Chi | 71613 |
15 | Xã Tân Thạnh Tây huyện Củ Chi | 71614 |
16 | Xã Phước Vĩnh An huyện Củ Chi | 71615 |
17 | Xã Phú Hòa Đông huyện Củ Chi | 71616 |
18 | Xã Phạm Văn Cội huyện Củ Chi | 71617 |
19 | Xã Nhuận Đức huyện Củ Chi | 71618 |
20 | Xã An Nhơn Tây huyện Củ Chi | 71619 |
21 | Xã An Phú huyện Củ Chi | 71620 |
22 | Xã Phú Mỹ Hưng huyện Củ Chi | 71621 |
23 | Xã Trung Lập Thượng huyện Củ Chi | 71622 |
24 | Xã Trung Lập Hạ huyện Củ Chi | 71623 |
25 | Xã Phước Thạnh huyện Củ Chi | 71624 |
26 | Xã Thái Mỹ huyện Củ Chi | 71625 |
27 | Xã Phước Hiệp huyện Củ Chi | 71626 |
28 | Bưu cục phát Củ Chi huyện Củ Chi | 71650 |
29 | Bưu cục phát TTDVKH Củ Chi huyện Củ Chi | 71651 |
30 | Bưu cục phát An Nhơn Tây huyện Củ Chi | 71652 |
31 | Bưu cục phát Tân Trung huyện Củ Chi | 71653 |
32 | Bưu cục phát Tân Phú Trung huyện Củ Chi | 71654 |
33 | Bưu cục Thị Trấn Củ Chi huyện Củ Chi | 71655 |
34 | Bưu cục Tân Phú Trung huyện Củ Chi | 71656 |
35 | Bưu cục Tân Trung huyện Củ Chi | 71657 |
36 | Bưu cục Phú Hòa Đông huyện Củ Chi | 71658 |
37 | Bưu cục Phạm Văn Cội huyện Củ Chi | 71659 |
38 | Bưu cục An Nhơn Tây huyện Củ Chi | 71660 |
39 | Bưu cục An Phú huyện Củ Chi | 71661 |
40 | Bưu cục Trung Lập huyện Củ Chi | 71662 |
41 | Bưu cục Phước Thạnh huyện Củ Chi | 71663 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Củ Chi theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Củ Chi | 733000 | Bưu cục cấp 2 Củ Chi | Số 174, Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
2 | Huyện Củ Chi | 733010 | Bưu cục cấp 3 Thị trấn Củ Chi | Khu phố 8, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
3 | Huyện Củ Chi | 733030 | Bưu cục Phát cấp 2 TTDVKH Củ Chi | Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
4 | Huyện Củ Chi | 733060 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Củ Chi | Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
5 | Huyện Củ Chi | 733100 | Điểm BĐVHX Phước Vĩnh An | Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi |
6 | Huyện Củ Chi | 733118 | Hòm thư Công cộng CC07 | Ấp 5, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi |
7 | Huyện Củ Chi | 733200 | Điểm BĐVHX TÂN Thạnh Tây | Ấp 2a, Xã TÂN Thạnh Tây, Huyện Củ Chi |
8 | Huyện Củ Chi | 733300 | Điểm BĐVHX Hòa Phú | Ấp 1a, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi |
9 | Huyện Củ Chi | 733400 | Điểm BĐVHX Trung An | Ấp Chợ, Xã Trung An, Huyện Củ Chi |
10 | Huyện Củ Chi | 733500 | Điểm BĐVHX Phú Hòa Đông | Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi |
11 | Huyện Củ Chi | 733530 | Bưu cục cấp 3 Phú Hòa Đông | Số 270A TL15, Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi |
12 | Huyện Củ Chi | 733600 | Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Cội | Số 305, Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi |
13 | Huyện Củ Chi | 733701 | Điểm BĐVHX Nhuận Đức | Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi |
14 | Huyện Củ Chi | 733800 | Bưu cục cấp 3 An Nhơn Tây | Số 1468 TL7, Ấp Chợ Củ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi |
15 | Huyện Củ Chi | 733801 | Điểm BĐVHX An Nhơn Tây | Số 07, Ấp Lô 6, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi |
16 | Huyện Củ Chi | 733900 | Bưu cục cấp 3 An Phú | Số lộ 15, Ấp An Hòa, Xã An Phú, Huyện Củ Chi |
17 | Huyện Củ Chi | 734001 | Điểm BĐVHX Phú Mỹ Hưng | Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi |
18 | Huyện Củ Chi | 734100 | Điểm BĐVHX Trung Lập Hạ | Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi |
19 | Huyện Củ Chi | 734200 | Bưu cục cấp 3 Trung Lập | Số 29, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập thượng, Huyện Củ Chi |
20 | Huyện Củ Chi | 734201 | Điểm BĐVHX Trung Lập thượng | Ấp Sa Nhỏ, Xã Trung Lập thượng, Huyện Củ Chi |
21 | Huyện Củ Chi | 734300 | Bưu cục cấp 3 Phước Thạnh | Số 865, Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi |
22 | Huyện Củ Chi | 734400 | Điểm BĐVHX Phước Hiệp | Ấp Phước Hòa, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi |
23 | Huyện Củ Chi | 734500 | Điểm BĐVHX Thái Mỹ | Ấp Bình thượng I, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi |
24 | Huyện Củ Chi | 734600 | Điểm BĐVHX TÂN An Hội | Ấp Tam TÂN, Xã TÂN An Hội, Huyện Củ Chi |
25 | Huyện Củ Chi | 734700 | Điểm BĐVHX TÂN Thông Hội | Số 103/03, Ấp Chánh, Xã TÂN Thông Hội, Huyện Củ Chi |
26 | Huyện Củ Chi | 734800 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú Trung | Số 912 QL22, Ấp Đình, Xã TÂN Phú Trung, Huyện Củ Chi |
27 | Huyện Củ Chi | 734801 | Điểm BĐVHX Tân Phú Trung | Số 193, Ấp Cây Da, Xã TÂN Phú Trung, Huyện Củ Chi |
28 | Huyện Củ Chi | 734900 | Bưu cục cấp 3 TÂN Trung | Số 1014, Ấp 12, Xã TÂN Thạnh Đông, Huyện Củ Chi |
29 | Huyện Củ Chi | 734901 | Điểm BĐVHX TÂN Thạnh Đông | Ấp 1, Xã TÂN Thạnh Đông, Huyện Củ Chi |
30 | Huyện Củ Chi | 735001 | Điểm BĐVHX Bình Mỹ | Ấp 6b, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái