
Đông Giang là một Huyện thuộc Quảng Nam. Huyện Đông Giang có mã bưu chính là 51600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Đông Giang. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Đông Giang mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Đông Giang | 517 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Đông Giang | 51700 |
3 | Huyện ủy huyện Đông Giang | 51701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Đông Giang | 51702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Đông Giang | 51703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đông Giang | 51704 |
7 | Thị trấn P Rao huyện Đông Giang | 51706 |
8 | Xã Tà Lu huyện Đông Giang | 51707 |
9 | Xã Sông Kôn huyện Đông Giang | 51708 |
10 | Xã Jơ Ngây huyện Đông Giang | 51709 |
11 | Xã A Ting huyện Đông Giang | 51710 |
12 | Xã Tư huyện Đông Giang | 51711 |
13 | Xã Ba huyện Đông Giang | 51712 |
14 | Xã A Rooi huyện Đông Giang | 51713 |
15 | Xã Za Hung huyện Đông Giang | 51714 |
16 | Xã Mà Cooih huyện Đông Giang | 51715 |
17 | Xã Ka Dăng huyện Đông Giang | 51716 |
18 | Bưu cục phát Đông Giang huyện Đông Giang | 51750 |
19 | Bưu cục Quyết Thắng huyện Đông Giang | 51751 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Đông Giang theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Giang | 565500 | Bưu cục cấp 2 Đông Giang | Thôn Ngã Ba, Thị Trấn PRao, Huyện Đông Giang |
2 | Huyện Đông Giang | 565570 | Bưu cục cấp 3 Quyết Thắng | Thôn Ban Mai 1, Xã Ba, Huyện Đông Giang |
3 | Huyện Đông Giang | 565660 | Điểm BĐVHX Ma Cooih | Thôn A Xờ, Xã Ma Cooih, Huyện Đông Giang |
4 | Huyện Đông Giang | 565610 | Điểm BĐVHX Sông Kôn | Thôn Bền, Xã Sông Kôn, Huyện Đông Giang |
5 | Huyện Đông Giang | 565650 | Điểm BĐVHX Zà Hung | Thôn A Xanh 2, Xã Za Hung, Huyện Đông Giang |
6 | Huyện Đông Giang | 565590 | Điểm BĐVHX Tư | Thôn Láy, Xã Tư, Huyện Đông Giang |
7 | Huyện Đông Giang | 565558 | Điểm BĐVHX Kà Dăng | Thôn Hiệp, Xã Kà Dăng, Huyện Đông Giang |
8 | Huyện Đông Giang | 565637 | Hòm thư Công cộng xã A Ting | Thôn Chờ Nết, Xã A Ting, Huyện Đông Giang |
9 | Huyện Đông Giang | 565645 | Hòm thư Công cộng xã Ariooih | Thôn A Bung, Xã A Rooih, Huyện Đông Giang |
10 | Huyện Đông Giang | 565540 | Hòm thư Công cộng xã TaLou | Thôn Pà Nai 1, Xã Tà Lu, Huyện Đông Giang |
11 | Huyện Đông Giang | 565541 | Hòm thư Công cộng xã JơNgây | Thôn Sông Voi, Xã Jơ Ngây, Huyện Đông Giang |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái