
Đông Hải là một Huyện thuộc Bạc Liêu. Huyện Đông Hải có mã bưu chính là 97300 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Đông Hải. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Đông Hải mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Đông Hải | 976 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Đông Hải | 97600 |
3 | Huyện ủy huyện Đông Hải | 97601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Đông Hải | 97602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải | 97603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đông Hải | 97604 |
7 | Thị trấn Gành Hào huyện Đông Hải | 97606 |
8 | Xã Long Điền Tây huyện Đông Hải | 97607 |
9 | Xã Điền Hải huyện Đông Hải | 97608 |
10 | Xã Long Điền Đông huyện Đông Hải | 97609 |
11 | Xã Long Điền Đông A huyện Đông Hải | 97610 |
12 | Xã Long Điền huyện Đông Hải | 97611 |
13 | Xã An Trạch A huyện Đông Hải | 97612 |
14 | Xã An Trạch huyện Đông Hải | 97613 |
15 | Xã Định Thành huyện Đông Hải | 97614 |
16 | Xã Định Thành A huyện Đông Hải | 97615 |
17 | Xã An Phúc huyện Đông Hải | 97616 |
18 | Bưu cục phát Đông Hải huyện Đông Hải | 97650 |
19 | Bưu cục Kinh Tư huyện Đông Hải | 97651 |
20 | Bưu cục Cây Giang huyện Đông Hải | 97652 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Đông Hải theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Hải | 962900 | Bưu cục cấp 2 Đông Hải | Ấp 4, Thị trấn Gành Hào, Huyện Đông Hải |
2 | Huyện Đông Hải | 962970 | Bưu cục cấp 3 Cây Giang | Ấp Cây Giang A, Xã Long Điền, Huyện Đông Hải |
3 | Huyện Đông Hải | 962920 | Bưu cục cấp 3 Kinh Tư | Ấp Diêm Điền, Xã Điền Hải, Huyện Đông Hải |
4 | Huyện Đông Hải | 962950 | Điểm BĐVHX Long Đìền Đông A | Ấp Mỹ Điền, Xã Long Điền Đông A, Huyện Đông Hải |
5 | Huyện Đông Hải | 962940 | Điểm BĐVHX Long Điền Đông | Ấp Bửu 2, Xã Long Điền Đông, Huyện Đông Hải |
6 | Huyện Đông Hải | 963000 | Điểm BĐVHX An Trạch | Ấp Thành Thưởng, Xã An Trạch, Huyện Đông Hải |
7 | Huyện Đông Hải | 963030 | Điểm BĐVHX An Phúc | Ấp Cái Keo, Xã An Phúc, Huyện Đông Hải |
8 | Huyện Đông Hải | 963050 | Điểm BĐVHX Định Thành | Ấp Lung Chim, Xã Định Thành, Huyện Đông Hải |
9 | Huyện Đông Hải | 963065 | Điểm BĐVHX Định Thành A | Ấp Lung Lá, Xã Định Thành A, Huyện Đông Hải |
10 | Huyện Đông Hải | 962901 | Đại lý bưu điện Số 1 | Ấp 3, Thị trấn Gành Hào, Huyện Đông Hải |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái