
Đức Cơ là một Huyện thuộc Gia Lai. Huyện Đức Cơ có mã bưu chính là 61500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Đức Cơ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Đức Cơ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Đức Cơ | 615 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Đức Cơ | 61500 |
3 | Huyện ủy huyện Đức Cơ | 61501 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Đức Cơ | 61502 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Đức Cơ | 61503 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đức Cơ | 61504 |
7 | Thị trấn Chư Ty huyện Đức Cơ | 61506 |
8 | Xã Ia Dơk huyện Đức Cơ | 61507 |
9 | Xã Ia Krêl huyện Đức Cơ | 61508 |
10 | Xã Ia Din huyện Đức Cơ | 61509 |
11 | Xã Ia Kla huyện Đức Cơ | 61510 |
12 | Xã Ia Dom huyện Đức Cơ | 61511 |
13 | Xã Ia Lang huyện Đức Cơ | 61512 |
14 | Xã Ia Kriêng huyện Đức Cơ | 61513 |
15 | Xã Ia Pnôn huyện Đức Cơ | 61514 |
16 | Xã Ia Nan huyện Đức Cơ | 61515 |
17 | Bưu cục phát Đức Cơ huyện Đức Cơ | 61550 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Đức Cơ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đức Cơ | 603800 | Bưu cục cấp 2 Đức Cơ | Số 212, Đường Quang Trung, Thị Trấn Chư Ty, Huyện Đức Cơ |
2 | Huyện Đức Cơ | 603920 | Điểm BĐVHX Ia Krêl | Thôn Thanh Giáo, Xã Ia Krêl, Huyện Đức Cơ |
3 | Huyện Đức Cơ | 603940 | Điểm BĐVHX Ia Din | Thôn Đồng Tâm 2, Xã Ia Din, Huyện Đức Cơ |
4 | Huyện Đức Cơ | 603960 | Điểm BĐVHX Ia Dơk | Làng Dơk Ngol, Xã Ia Dơk, Huyện Đức Cơ |
5 | Huyện Đức Cơ | 603980 | Điểm BĐVHX Ia Kla | Thôn Ia Tang, Xã Ia Kla, Huyện Đức Cơ |
6 | Huyện Đức Cơ | 604000 | Điểm BĐVHX Ia Dom | Thôn Móc Đen, Xã Ia Dom, Huyện Đức Cơ |
7 | Huyện Đức Cơ | 604020 | Điểm BĐVHX Ia Lang | Làng Le 1, Xã Ia Lang, Huyện Đức Cơ |
8 | Huyện Đức Cơ | 604030 | Điểm BĐVHX Ia Kriêng | Làng Ấp, Xã Ia Kriêng, Huyện Đức Cơ |
9 | Huyện Đức Cơ | 604060 | Điểm BĐVHX Ia Nan | Thôn Làng Nú, Xã Ia Nan, Huyện Đức Cơ |
10 | Huyện Đức Cơ | 604050 | Điểm BĐVHX Ia Pnôn | Làng Bò, Xã Ia Pnôn, Huyện Đức Cơ |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái