
Giao Thủy là một Huyện thuộc Nam Định. Huyện Giao Thủy có mã bưu chính là 0720 – 072400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Giao Thủy. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Giao Thủy mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Giao Thủy | 078 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Giao Thủy | 07800 |
3 | Huyện ủy huyện Giao Thủy | 07801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Giao Thủy | 07802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Giao Thủy | 07803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Giao Thủy | 07804 |
7 | Thị trấn Ngô Đồng huyện Giao Thủy | 07806 |
8 | Xã Hoành Sơn huyện Giao Thủy | 07807 |
9 | Xã Giao Nhân huyện Giao Thủy | 07808 |
10 | Xã Giao Tiến huyện Giao Thủy | 07809 |
11 | Xã Giao Châu huyện Giao Thủy | 07810 |
12 | Xã Giao Yến huyện Giao Thủy | 07811 |
13 | Xã Giao Tân huyện Giao Thủy | 07812 |
14 | Xã Giao Thịnh huyện Giao Thủy | 07813 |
15 | Thị trấn Quất Lâm huyện Giao Thủy | 07814 |
16 | Xã Giao Phong huyện Giao Thủy | 07815 |
17 | Xã Bạch Long huyện Giao Thủy | 07816 |
18 | Xã Giao Long huyện Giao Thủy | 07817 |
19 | Xã Giao Hải huyện Giao Thủy | 07818 |
20 | Xã Giao Hà huyện Giao Thủy | 07819 |
21 | Xã Giao Xuân huyện Giao Thủy | 07820 |
22 | Xã Giao Lạc huyện Giao Thủy | 07821 |
23 | Xã Giao An huyện Giao Thủy | 07822 |
24 | Xã Giao Thiện huyện Giao Thủy | 07823 |
25 | Xã Giao Hương huyện Giao Thủy | 07824 |
26 | Xã Giao Thanh huyện Giao Thủy | 07825 |
27 | Xã Hồng Thuận huyện Giao Thủy | 07826 |
28 | Xã Bình Hòa huyện Giao Thủy | 07827 |
29 | Bưu cục phát Giao Thủy huyện Giao Thủy | 07850 |
30 | Bưu cục Hoành Nha huyện Giao Thủy | 07851 |
31 | Bưu cục Giao Yến huyện Giao Thủy | 07852 |
32 | Bưu cục Giao Lâm huyện Giao Thủy | 07853 |
33 | Bưu cục Giao Phong huyện Giao Thủy | 07854 |
34 | Bưu cục Giao Thanh huyện Giao Thủy | 07855 |
35 | Bưu cục Đại Đồng huyện Giao Thủy | 07856 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Giao Thủy theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giao Thủy | 427840 | Điểm BĐVHX Giao Hà | Thôn Sơn Hà, Xã Giao Hà, Huyện Giao Thủy |
2 | Huyện Giao Thủy | 427830 | Điểm BĐVHX Hoành Sơn | Thôn Hoành Tam, Xã Hoành Sơn, Huyện Giao Thủy |
3 | Huyện Giao Thủy | 427820 | Điểm BĐVHX Bình Hòa | Thôn Diêm Điền, Xã Bình Hoà, Huyện Giao Thủy |
4 | Huyện Giao Thủy | 427980 | Điểm BĐVHX Giao Long | Thôn Long Hành, Xã Giao Long, Huyện Giao Thủy |
5 | Huyện Giao Thủy | 427990 | Điểm BĐVHX Giao Hải | Thôn Tân Hùng, Xã Giao Hải, Huyện Giao Thủy |
6 | Huyện Giao Thủy | 427860 | Điểm BĐVHX Giao Nhân | Thôn Ngưỡng Nhân, Xã Giao Nhân, Huyện Giao Thủy |
7 | Huyện Giao Thủy | 427870 | Điểm BĐVHX Giao Châu | Thôn Sa Châu, Xã Giao Châu, Huyện Giao Thủy |
8 | Huyện Giao Thủy | 428090 | Bưu cục cấp 3 Đại Đồng | Thôn Giáo Phòng, Xã Hồng Thuận, Huyện Giao Thủy |
9 | Huyện Giao Thủy | 428091 | Điểm BĐVHX Hồng Thuận | Thôn Giáo Phòng, Xã Hồng Thuận, Huyện Giao Thủy |
10 | Huyện Giao Thủy | 428050 | Điểm BĐVHX Giao An | Thôn Thủy Nhai, Xã Giao An, Huyện Giao Thủy |
11 | Huyện Giao Thủy | 428020 | Điểm BĐVHX Giao Lạc | Thôn Giáo Phòng, Xã Giao Lạc, Huyện Giao Thủy |
12 | Huyện Giao Thủy | 428000 | Điểm BĐVHX Giao Xuân | Thôn Thị Tứ, Xã Giao Xuân, Huyện Giao Thủy |
13 | Huyện Giao Thủy | 428030 | Bưu cục cấp 3 Giao Thanh | Thôn Thanh Tân, Xã Giao Thanh, Huyện Giao Thủy |
14 | Huyện Giao Thủy | 428060 | Điểm BĐVHX Giao Thiện | Thôn Lạc Nghiệp, Xã Giao Thiện, Huyện Giao Thủy |
15 | Huyện Giao Thủy | 428080 | Điểm BĐVHX Giao Hương | Thôn Hà Nam, Xã Giao Hương, Huyện Giao Thủy |
16 | Huyện Giao Thủy | 427850 | Bưu cục cấp 3 Hoành Nha | Thôn Quyết Tiến, Xã Giao Tiến, Huyện Giao Thủy |
17 | Huyện Giao Thủy | 427851 | Điểm BĐVHX Giao Tiến | Thôn Quyết Tiến, Xã Giao Tiến, Huyện Giao Thủy |
18 | Huyện Giao Thủy | 427880 | Bưu cục cấp 3 Giao Yến | Thôn Đan Phượng, Xã Giao Yến, Huyện Giao Thủy |
19 | Huyện Giao Thủy | 427890 | Điểm BĐVHX Giao Tân | Thôn Địch Giáo, Xã Giao Tân, Huyện Giao Thủy |
20 | Huyện Giao Thủy | 427900 | Điểm BĐVHX Giao Thịnh | Thôn Thức Hóa, Xã Giao Thịnh, Huyện Giao Thủy |
21 | Huyện Giao Thủy | 427960 | Điểm BĐVHX Bạch Long | Thôn Thành Tiến, Xã Bạch Long, Huyện Giao Thủy |
22 | Huyện Giao Thủy | 427910 | Bưu cục cấp 3 Giao Lâm | Xóm Lâm Khang, Thị Trấn Quất Lâm, Huyện Giao Thủy |
23 | Huyện Giao Thủy | 427911 | Điểm BĐVHX TT Quất Lâm | Xóm Lâm Khang, Thị Trấn Quất Lâm, Huyện Giao Thủy |
24 | Huyện Giao Thủy | 427800 | Bưu cục cấp 2 Giao Thủy | Khu 3, Thị Trấn Ngô Đồng, Huyện Giao Thủy |
25 | Huyện Giao Thủy | 427950 | Bưu cục cấp 3 Giao Phong | Xóm Lâm Hoan, Xã Giao Phong, Huyện Giao Thủy |
26 | Huyện Giao Thủy | 427952 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng độc lập | Xóm Lâm Hoan, Xã Giao Phong, Huyện Giao Thủy |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái