
Gò Công Đông là một Huyện thuộc Tiền Giang. Huyện Gò Công Đông có mã bưu chính là 84500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Gò Công Đông. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Gò Công Đông mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | 8435 - 8439 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Gò Công Đông | 84350 |
3 | Huyện ủy huyện Gò Công Đông | 84351 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Gò Công Đông | 84352 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông | 84353 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gò Công Đông | 84354 |
7 | Thị trấn Tân Hòa huyện Gò Công Đông | 84356 |
8 | Xã Tăng Hoà huyện Gò Công Đông | 84357 |
9 | Xã Tân Thành huyện Gò Công Đông | 84358 |
10 | Xã Tân Điền huyện Gò Công Đông | 84359 |
11 | Thị trấn Vàm Láng huyện Gò Công Đông | 84360 |
12 | Xã Kiểng Phước huyện Gò Công Đông | 84361 |
13 | Xã Gia Thuận huyện Gò Công Đông | 84362 |
14 | Xã Tân Phước huyện Gò Công Đông | 84363 |
15 | Xã Tân Tây huyện Gò Công Đông | 84364 |
16 | Xã Tân Đông huyện Gò Công Đông | 84365 |
17 | Xã Bình Ân huyện Gò Công Đông | 84366 |
18 | Xã Bình Nghị huyện Gò Công Đông | 84367 |
19 | Xã Phước Trung huyện Gò Công Đông | 84368 |
20 | Bưu cục phát Gò Công Đông huyện Gò Công Đông | 84375 |
21 | Bưu cục Tân Thành huyện Gò Công Đông | 84376 |
22 | Bưu cục Tân Tây huyện Gò Công Đông | 84377 |
23 | Bưu cục Vàm Láng huyện Gò Công Đông | 84378 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Gò Công Đông theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | 863000 | Bưu cục cấp 2 Gò Công Đông | Khu Phố Hòa Thơm 1, Thị Trấn Tân Hoà, Huyện Gò Công Đông |
2 | Huyện Gò Công Đông | 863140 | Bưu cục cấp 3 Tân Tây | Ấp 1, Xã Tân Tây, Huyện Gò Công Đông |
3 | Huyện Gò Công Đông | 863100 | Bưu cục cấp 3 Vàm Láng | Khu phố Lăng 1, Thị Trấn Vàm Láng, Huyện Gò Công Đông |
4 | Huyện Gò Công Đông | 863050 | Bưu cục cấp 3 Tân Thành | Ấp Cầu Muống, Xã Tân Thành, Huyện Gò Công Đông |
5 | Huyện Gò Công Đông | 863190 | Điểm BĐVHX Bình Nghị | Ấp Thạnh Hòa, Xã Bình Nghị, Huyện Gò Công Đông |
6 | Huyện Gò Công Đông | 863110 | Điểm BĐVHX Bình Ân | Ấp Gò Me, Xã Bình Ân, Huyện Gò Công Đông |
7 | Huyện Gò Công Đông | 863070 | Điểm BĐVHX Tân Điền | Ấp Trung, Xã Tân Điền, Huyện Gò Công Đông |
8 | Huyện Gò Công Đông | 863080 | Điểm BĐVHX Kiểng Phước | Ấp Chợ, Xã Kiểng Phước, Huyện Gò Công Đông |
9 | Huyện Gò Công Đông | 863170 | Điểm BĐVHX Tân Phước | Ấp 7, Xã Tân Phước, Huyện Gò Công Đông |
10 | Huyện Gò Công Đông | 863160 | Điểm BĐVHX Gia Thuận | Ấp 3, Xã Gia Thuận, Huyện Gò Công Đông |
11 | Huyện Gò Công Đông | 863260 | Điểm BĐVHX Phước Trung | Ấp Nghĩa Chí, Xã Phước Trung, Huyện Gò Công Đông |
12 | Huyện Gò Công Đông | 863120 | Điểm BĐVHX Tân Đông | Ấp Gò Lức, Xã Tân Đông, Huyện Gò Công Đông |
13 | Huyện Gò Công Đông | 863039 | Điểm BĐVHX Tăng Hòa | Ấp Giồng Đình, Xã Tăng Hòa, Huyện Gò Công Đông |
14 | Huyện Gò Công Đông | 863130 | Bưu cục văn phòng Gò Công Đông | Khu Phố Hòa Thơm 1, Thị Trấn Tân Hoà, Huyện Gò Công Đông |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái