
Hàm Thuận Nam là một Huyện thuộc Bình Thuận. Huyện Hàm Thuận Nam có mã bưu chính là 7750 – 775400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Hàm Thuận Nam. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Hàm Thuận Nam mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Hàm Thuận Nam | 777 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam | 77700 |
3 | Huyện ủy huyện Hàm Thuận Nam | 77701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Hàm Thuận Nam | 77702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam | 77703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hàm Thuận Nam | 77704 |
7 | Thị trấn Thuận Nam huyện Hàm Thuận Nam | 77706 |
8 | Xã Hàm Minh huyện Hàm Thuận Nam | 77707 |
9 | Xã Hàm Cường huyện Hàm Thuận Nam | 77708 |
10 | Xã Hàm Mỹ huyện Hàm Thuận Nam | 77709 |
11 | Xã Mương Mán huyện Hàm Thuận Nam | 77710 |
12 | Xã Hàm Kiệm huyện Hàm Thuận Nam | 77711 |
13 | Xã Hàm Cần huyện Hàm Thuận Nam | 77712 |
14 | Xã Mỹ Thạnh huyện Hàm Thuận Nam | 77713 |
15 | Xã Hàm Thạnh huyện Hàm Thuận Nam | 77714 |
16 | Xã Tân Lập huyện Hàm Thuận Nam | 77715 |
17 | Xã Tân Thuận huyện Hàm Thuận Nam | 77716 |
18 | Xã Thuận Quí huyện Hàm Thuận Nam | 77717 |
19 | Xã Tân Thành huyện Hàm Thuận Nam | 77718 |
20 | Bưu cục phát Hàm Thuận Nam huyện Hàm Thuận Nam | 77750 |
21 | Bưu cục Mương Mán huyện Hàm Thuận Nam | 77751 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Hàm Thuận Nam theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803100 | Bưu cục cấp 2 Hàm Thuận Nam | Khu phố Nam Thành, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam |
2 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803180 | Bưu cục cấp 3 Mương Mán | Thôn Đại Thành, Xã Mương Mán, Huyện Hàm Thuận Nam |
3 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803130 | Điểm BĐVHX Hàm Cường | Thôn Phú Cường, Xã Hàm Cường , Huyện Hàm Thuận Nam |
4 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803110 | Điểm BĐVHX Thuận Nam | Khu phố Lập Hoà, Thị Trấn Thuận Nam, Huyện Hàm Thuận Nam |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803240 | Điểm BĐVHX Tân Thuận | Thôn Hiệp Nhơn, Xã Tân Thuận, Huyện Hàm Thuận Nam |
6 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803140 | Điểm BĐVHX Hàm Kiệm | Thôn Dân Hiệp, Xã Hàm Kiệm, Huyện Hàm Thuận Nam |
7 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803190 | Điểm BĐVHX Hàm Thạnh | Thôn Dân Cường, Xã Hàm Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam |
8 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803260 | Điểm BĐVHX Tân Thành | Thôn Văn Kê, Xã Tân Thành, Huyện Hàm Thuận Nam |
9 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803170 | Điểm BĐVHX Thuận Qúi | Thôn Thuận Minh, Xã Thuận Quý, Huyện Hàm Thuận Nam |
10 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803220 | Điểm BĐVHX Tân Lập | Thôn Lập Phước, Xã Tân Lập, Huyện Hàm Thuận Nam |
11 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803200 | Điểm BĐVHX Hàm Cần | Thôn 2, Xã Hàm Cần, Huyện Hàm Thuận Nam |
12 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803210 | Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh | Thôn 1, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Hàm Thuận Nam |
13 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803150 | Điểm BĐVHX Hàm Mỹ | Thôn Phú Hưng, Xã Hàm Mỹ, Huyện Hàm Thuận Nam |
14 | Huyện Hàm Thuận Nam | 803120 | Điểm BĐVHX Hàm Minh | Thôn Minh Thành, Xã Hàm Minh, Huyện Hàm Thuận Nam |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái