
Hiệp Đức là một Huyện thuộc Quảng Nam. Huyện Hiệp Đức có mã bưu chính là 52100 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Hiệp Đức. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Hiệp Đức mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Hiệp Đức | 522 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Hiệp Đức | 52200 |
3 | Huyện ủy huyện Hiệp Đức | 52201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Hiệp Đức | 52202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Đức | 52203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hiệp Đức | 52204 |
7 | Thị trấn Tân An huyện Hiệp Đức | 52206 |
8 | Xã Bình Sơn huyện Hiệp Đức | 52207 |
9 | Xã Bình Lâm huyện Hiệp Đức | 52208 |
10 | Xã Quế Thọ huyện Hiệp Đức | 52209 |
11 | Xã Hiệp Thuận huyện Hiệp Đức | 52210 |
12 | Xã Hiệp Hòa huyện Hiệp Đức | 52211 |
13 | Xã Sông Trà huyện Hiệp Đức | 52212 |
14 | Xã Quế Bình huyện Hiệp Đức | 52213 |
15 | Xã Phước Trà huyện Hiệp Đức | 52214 |
16 | Xã Phước Gia huyện Hiệp Đức | 52215 |
17 | Xã Quế Lưu huyện Hiệp Đức | 52216 |
18 | Xã Thăng Phước huyện Hiệp Đức | 52217 |
19 | Bưu cục phát Hiệp Đức huyện Hiệp Đức | 52250 |
20 | Bưu cục Việt An huyện Hiệp Đức | 52251 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Hiệp Đức theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hiệp Đức | 563440 | Điểm BĐVHX Quế Thọ | Thôn Phú Bình, Xã Quế Thọ, Huyện Hiệp Đức |
2 | Huyện Hiệp Đức | 563400 | Bưu cục cấp 2 Hiệp Đức | Khu phố An Bắc, Thị Trấn Tân An, Huyện Hiệp Đức |
3 | Huyện Hiệp Đức | 563420 | Bưu cục cấp 3 Việt An | Thôn Nhì Đông, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức |
4 | Huyện Hiệp Đức | 563520 | Điểm BĐVHX Sông Trà | Thôn 3, Xã Sông Trà, Huyện Hiệp Đức |
5 | Huyện Hiệp Đức | 563470 | Điểm BĐVHX Quế Bình | Thôn 2, Xã Quế Bình, Huyện Hiệp Đức |
6 | Huyện Hiệp Đức | 563480 | Điểm BĐVHX Quế Lưu | Thôn 2, Xã Quế Lưu, Huyện Hiệp Đức |
7 | Huyện Hiệp Đức | 563450 | Điểm BĐVHX Hiệp Thuận | Thôn 2, Xã Hiệp Thuận, Huyện Hiệp Đức |
8 | Huyện Hiệp Đức | 563460 | Điểm BĐVHX Hiệp Hòa | Thôn 3, Xã Hiệp Hoà, Huyện Hiệp Đức |
9 | Huyện Hiệp Đức | 563510 | Điểm BĐVHX Thăng Phước | Thôn 2, Xã Thăng Phước, Huyện Hiệp Đức |
10 | Huyện Hiệp Đức | 563421 | Điểm BĐVHX Bình Lâm | Thôn Hương Phố, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức |
11 | Huyện Hiệp Đức | 563410 | Điểm BĐVHX Bình Sơn | Thôn 2, Xã Bình Sơn, Huyện Hiệp Đức |
12 | Huyện Hiệp Đức | 563500 | Điểm BĐVHX Phước Trà | Thôn 5, Xã Phước Trà, Huyện Hiệp Đức |
13 | Huyện Hiệp Đức | 563490 | Điểm BĐVHX Phước Gia | Thôn 3, Xã Phước Gia, Huyện Hiệp Đức |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái