
Ia Pa là một Huyện thuộc Gia Lai. Huyện Ia Pa có mã bưu chính là 61900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Ia Pa. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Ia Pa mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Ia Pa | 622 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Ia Pa | 62200 |
3 | Huyện ủy huyện Ia Pa | 62201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Ia Pa | 62202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ia Pa | 62203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ia Pa | 62204 |
7 | Xã Kim Tân huyện Ia Pa | 62206 |
8 | Xã Chư Răng huyện Ia Pa | 62207 |
9 | Xã Pờ Tó huyện Ia Pa | 62208 |
10 | Xã Ia Mrơn huyện Ia Pa | 62209 |
11 | Xã Ia Trôk huyện Ia Pa | 62210 |
12 | Xã Ia Broăi huyện Ia Pa | 62211 |
13 | Xã Ia Tul huyện Ia Pa | 62212 |
14 | Xã Chư Mố huyện Ia Pa | 62213 |
15 | Xã Ia Kdăm huyện Ia Pa | 62214 |
16 | Bưu cục phát Ia Pa huyện Ia Pa | 62250 |
17 | Bưu cục Mrơn huyện Ia Pa | 62251 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Ia Pa theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện La Pa | 606600 | Bưu cục cấp 2 Ia Pa | Thôn Blôm, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa |
2 | Huyện La Pa | 606710 | Bưu cục cấp 3 Ia Mrơn | Thôn Ama Rin 1, Xã Ia Ma Rơn, Huyện Ia Pa |
3 | Huyện La Pa | 606670 | Điểm BĐVHX Ia Broái | Thôn Buôn Broái, Xã Ia Broái, Huyện Ia Pa |
4 | Huyện La Pa | 606660 | Điểm BĐVHX Ia Tul | Thôn Bôn Biah A, Xã Ia Tul, Huyện Ia Pa |
5 | Huyện La Pa | 606690 | Điểm BĐVHX Ia Trok | Thôn Quý Đức, Xã Ia Trok, Huyện Ia Pa |
6 | Huyện La Pa | 606680 | Điểm BĐVHX Ia Kdăm | Thôn Plơi Toan 1, Xã Ia K’Đăm, Huyện Ia Pa |
7 | Huyện La Pa | 606730 | Điểm BĐVHX Chư Mố | Thôn Ama Lim 1, Xã Chư Mố, Huyện Ia Pa |
8 | Huyện La Pa | 606640 | Điểm BĐVHX Kim Tân | Thôn 2, Xã Kim Tân, Huyện Ia Pa |
9 | Huyện La Pa | 606620 | Điểm BĐVHX Chư Răng | Thôn Bình Tây, Xã Chư Răng, Huyện Ia Pa |
10 | Huyện La Pa | 606601 | Điểm BĐVHX Pờ Tó | Thôn 3, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa |
11 | Huyện La Pa | 606615 | Đại lý bưu điện Pờ Tó | Thôn Chư Gu, Xã Pờ Tó, Huyện Ia Pa |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái