
Kim Bảng là một Huyện thuộc Hà Nam. Huyện Kim Bảng có mã bưu chính là 18400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Kim Bảng. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Kim Bảng mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Kim Bảng | 183 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Kim Bảng | 18300 |
3 | Huyện ủy huyện Kim Bảng | 18301 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Kim Bảng | 18302 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Kim Bảng | 18303 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kim Bảng | 18304 |
7 | Thị trấn Quế huyện Kim Bảng | 18306 |
8 | Xã Văn Xá huyện Kim Bảng | 18307 |
9 | Xã Đồng Hóa huyện Kim Bảng | 18308 |
10 | Xã Nhật Tân huyện Kim Bảng | 18309 |
11 | Xã Hoàng Tây huyện Kim Bảng | 18310 |
12 | Xã Nhật Tựu huyện Kim Bảng | 18311 |
13 | Xã Đại Cương huyện Kim Bảng | 18312 |
14 | Xã Lê Hồ huyện Kim Bảng | 18313 |
15 | Xã Nguyễn Úy huyện Kim Bảng | 18314 |
16 | Xã Tượng Lĩnh huyện Kim Bảng | 18315 |
17 | Xã Tân Sơn huyện Kim Bảng | 18316 |
18 | Xã Thụy Lôi huyện Kim Bảng | 18317 |
19 | Xã Ngọc Sơn huyện Kim Bảng | 18318 |
20 | Xã Khả Phong huyện Kim Bảng | 18319 |
21 | Thị trấn Ba Sao huyện Kim Bảng | 18320 |
22 | Xã Liên Sơn huyện Kim Bảng | 18321 |
23 | Xã Thanh Sơn huyện Kim Bảng | 18322 |
24 | Xã Thi Sơn huyện Kim Bảng | 18323 |
25 | Bưu cục phát Kim Bảng huyện Kim Bảng | 18350 |
26 | Bưu cục Nhật Tân huyện Kim Bảng | 18351 |
27 | Bưu cục Nhật Tựu huyện Kim Bảng | 18352 |
28 | Bưu cục Lê Hồ huyện Kim Bảng | 18353 |
29 | Bưu cục Tân Sơn huyện Kim Bảng | 18354 |
30 | Bưu cục Ba Sao huyện Kim Bảng | 18355 |
31 | Bưu cục Thanh Sơn huyện Kim Bảng | 18356 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Kim Bảng theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kim Bảng | 402700 | Bưu cục cấp 2 Kim Bảng | Tổ Dân phố 5 Đường quang Trung, Thị Trấn Quế, Huyện Kim Bảng |
2 | Huyện Kim Bảng | 403060 | Bưu cục cấp 3 Ba Sao | Xóm 4, Thị Trấn Ba Sao, Huyện Kim Bảng |
3 | Huyện Kim Bảng | 402880 | Bưu cục cấp 3 Lê Hồ | Thôn Phương Đàn, Xã Lê Hồ, Huyện Kim Bảng |
4 | Huyện Kim Bảng | 402900 | Điểm BĐVHX Nguyễn Ú́y | Thôn Phù Lưu, Xã Nguyễn Úy, Huyện Kim Bảng |
5 | Huyện Kim Bảng | 402820 | Bưu cục cấp 3 Nhật Tân | Xóm 15, Xã Nhật Tân, Huyện Kim Bảng |
6 | Huyện Kim Bảng | 402830 | Bưu cục cấp 3 Nhật Tựu | Thôn Nhật Tựu, Xã Nhật Tựu, Huyện Kim Bảng |
7 | Huyện Kim Bảng | 402990 | Bưu cục cấp 3 Tân Sơn | Thôn Thụy Sơn, Xã Tân Sơn, Huyện Kim Bảng |
8 | Huyện Kim Bảng | 403100 | Bưu cục cấp 3 Thanh Sơn | Thôn Thanh Nộn, Xã Thanh Sơn, Huyện Kim Bảng |
9 | Huyện Kim Bảng | 403061 | Điểm BĐVHX Ba Sao | Xóm 6, Thị Trấn Ba Sao, Huyện Kim Bảng |
10 | Huyện Kim Bảng | 402860 | Điểm BĐVHX Đại Cương | Thôn Thịnh Đại, Xã Đại Cương, Huyện Kim Bảng |
11 | Huyện Kim Bảng | 402790 | Điểm BĐVHX Đồng Hóa | Thôn Phương Xá, Xã Đồng Hoá, Huyện Kim Bảng |
12 | Huyện Kim Bảng | 402770 | Điểm BĐVHX Hoàng Tây | Thôn Thọ Lão, Xã Hoàng Tây, Huyện Kim Bảng |
13 | Huyện Kim Bảng | 403020 | Điểm BĐVHX Khả Phong | Thôn Khả Phong, Xã Khả Phong, Huyện Kim Bảng |
14 | Huyện Kim Bảng | 402881 | Điểm BĐVHX Lê Hồ | Thôn Phương Đàn, Xã Lê Hồ, Huyện Kim Bảng |
15 | Huyện Kim Bảng | 403080 | Điểm BĐVHX Liên Sơn | Thôn Đồng Sơn, Xã Liên Sơn, Huyện Kim Bảng |
16 | Huyện Kim Bảng | 402920 | Điểm BĐVHX Ngọc Sơn | Thôn Mã Lão, Xã Ngọc Sơn, Huyện Kim Bảng |
17 | Huyện Kim Bảng | 402831 | Điểm BĐVHX Nhật Tựu | Thôn Văn Bối, Xã Nhật Tựu, Huyện Kim Bảng |
18 | Huyện Kim Bảng | 402991 | Điểm BĐVHX Tân Sơn | Thôn Hồi Trại, Xã Tân Sơn, Huyện Kim Bảng |
19 | Huyện Kim Bảng | 403040 | Điểm BĐVHX Thi Sơn | Thôn Quyển Sơn, Xã Thi Sơn, Huyện Kim Bảng |
20 | Huyện Kim Bảng | 402940 | Điểm BĐVHX Thụy Lôi | Thôn Gốm, Xã Thụy Lôi, Huyện Kim Bảng |
21 | Huyện Kim Bảng | 402960 | Điểm BĐVHX Tượng Lĩnh | Thôn Quang Thừa, Xã Tượng Lĩnh, Huyện Kim Bảng |
22 | Huyện Kim Bảng | 402750 | Điểm BĐVHX Văn Xá | Thôn Đặng Xá, Xã Văn Xá, Huyện Kim Bảng |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái