
Kim Sơn là một Huyện thuộc Ninh Bình. Huyện Kim Sơn có mã bưu chính là 08200 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Kim Sơn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Kim Sơn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Kim Sơn | 087 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Kim Sơn | 08700 |
3 | Huyện ủy huyện Kim Sơn | 08701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Kim Sơn | 08702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn | 08703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kim Sơn | 08704 |
7 | Thị trấn Phát Diệm huyện Kim Sơn | 08706 |
8 | Xã Hùng Tiến huyện Kim Sơn | 08707 |
9 | Xã Quang Thiện huyện Kim Sơn | 08708 |
10 | Xã Như Hòa huyện Kim Sơn | 08709 |
11 | Xã Ân Hòa huyện Kim Sơn | 08710 |
12 | Xã Kim Định huyện Kim Sơn | 08711 |
13 | Xã Hồi Ninh huyện Kim Sơn | 08712 |
14 | Xã Chất Bình huyện Kim Sơn | 08713 |
15 | Xã Chính Tâm huyện Kim Sơn | 08714 |
16 | Xã Xuân Thiện huyện Kim Sơn | 08715 |
17 | Xã Yên Mật huyện Kim Sơn | 08716 |
18 | Xã Đồng Hướng huyện Kim Sơn | 08717 |
19 | Xã Kim Chính huyện Kim Sơn | 08718 |
20 | Xã Thượng Kiệm huyện Kim Sơn | 08719 |
21 | Xã Lưu Phương huyện Kim Sơn | 08720 |
22 | Xã Tân Thành huyện Kim Sơn | 08721 |
23 | Xã Yên Lộc huyện Kim Sơn | 08722 |
24 | Xã Lai Thành huyện Kim Sơn | 08723 |
25 | Xã Định Hóa huyện Kim Sơn | 08724 |
26 | Xã Văn Hải huyện Kim Sơn | 08725 |
27 | Xã Kim Tân huyện Kim Sơn | 08726 |
28 | Xã Kim Mỹ huyện Kim Sơn | 08727 |
29 | Xã Cồn Thoi huyện Kim Sơn | 08728 |
30 | Xã Kim Hải huyện Kim Sơn | 08729 |
31 | Xã Kim Trung huyện Kim Sơn | 08730 |
32 | Xã Kim Đông huyện Kim Sơn | 08731 |
33 | Thị trấn Bình Minh huyện Kim Sơn | 08732 |
34 | Bưu cục phát Kim Sơn huyện Kim Sơn | 08750 |
35 | Bưu cục Quy Hậu huyện Kim Sơn | 08751 |
36 | Bưu cục Yên Hòa huyện Kim Sơn | 08752 |
37 | Bưu cục Bình Minh huyện Kim Sơn | 08753 |
38 | Bưu điện văn hóa xã Lai Thành 2 huyện Kim Sơn | 08754 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Kim Sơn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kim Sơn | 434130 | Điểm BĐVHX Xuân THiện | Thôn Đường 10, Xã Xuân THiện, Huyện Kim Sơn |
2 | Huyện Kim Sơn | 434120 | Điểm BĐVHX Chính Tâm | Thôn Cách Tâm, xã chính Tâm, Huyện Kim Sơn |
3 | Huyện Kim Sơn | 434110 | Điểm BĐVHX Chất Bình | Thôn Hợp Thành, xã Chất Bình, Huyện Kim Sơn |
4 | Huyện Kim Sơn | 434100 | Điểm BĐVHX Hồi Ninh | Thôn Đồng Nhân, xã Hồi Ninh, Huyện Kim Sơn |
5 | Huyện Kim Sơn | 434090 | Điểm BĐVHX xã Kim Định | Thôn Dục Đức, xã Kim Định, Huyện Kim Sơn |
6 | Huyện Kim Sơn | 434071 | Điểm BĐVHX Ân Hòa | Thôn Tôn Đạo, xã Ân Hòa, Huyện Kim Sơn |
7 | Huyện Kim Sơn | 434070 | Bưu cục cấp 3 Quy Hậu | Thôn Tôn Đạo, xã Ân Hòa, Huyện Kim Sơn |
8 | Huyện Kim Sơn | 433900 | Bưu cục cấp 2 Kim Sơn | Phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn |
9 | Huyện Kim Sơn | 434370 | Điểm BĐVHX Yên Mật | Thôn Yên Thổ xã Yên Mật, Huyện Kim Sơn |
10 | Huyện Kim Sơn | 434150 | Điểm BĐVHX Thượng Kiệm | Xóm Vinh Ngoại, Xã Thương Kiệm, Huyện Kim Sơn |
11 | Huyện Kim Sơn | 434180 | Điểm BĐVHX Tân Thành | Thôn Tự Tân, xã Tân Thành, Huyện Kim Sơn |
12 | Huyện Kim Sơn | 434190 | Bưu cục cấp 3 Yên Hòa | Thôn Nam Lộc, xã Yên Lộc, Huyện Kim Sơn |
13 | Huyện Kim Sơn | 434200 | Điểm BĐVHX Lai Thành 1 | Xóm 11, xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn |
14 | Huyện Kim Sơn | 434201 | Điểm BĐVHX Lai Thành 2 | Xóm 4, xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn |
15 | Huyện Kim Sơn | 434230 | Điểm BĐVHX Định Hóa | Xóm 5, xã Định Hóa, Huyện Kim Sơn |
16 | Huyện Kim Sơn | 434240 | Điểm BĐVHX Văn Hải | Xóm Bắc Cường, Xã Văn Hải, Huyện Kim Sơn |
17 | Huyện Kim Sơn | 434270 | Điểm BĐVHX Kim Mỹ | Thôn Tân Khẩn, xã Kim Mỹ, Huyện Kim Sơn |
18 | Huyện Kim Sơn | 434320 | Điểm BĐVHX Kim Tân | Xóm 13, Xã Kim Tân, Huyện Kim Sơn |
19 | Huyện Kim Sơn | 434340 | Điểm BĐVHX Cồn Thoi | Xóm 6, xã Cồn Thoi, Huyện Kim Sơn |
20 | Huyện Kim Sơn | 434280 | Bưu cục cấp 3 Bình Minh | Khối 8, Thị Trấn Bình Minh, Huyện Kim Sơn |
21 | Huyện Kim Sơn | 434300 | Điểm BĐVHX Kim Hải | Xóm 2, Xã Kim Hải, Huyện Kim Sơn |
22 | Huyện Kim Sơn | 434360 | Điểm BĐVHX Kim Đông | Xóm 3, xã Kim Đông, Huyện Kim Sơn |
23 | Huyện Kim Sơn | 434310 | Điểm BĐVHX Kim Trung | Xóm 1, Xã Kim Trung, Huyện Kim Sơn |
24 | Huyện Kim Sơn | 434012 | Điểm BĐVHX Đồng Hướng | Thôn Hướng Đạo, xã Đồng Hướng, Huyện Kim Sơn |
25 | Huyện Kim Sơn | 434020 | Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Quang Thiện | Xóm 16, Xã Quang THiện, Huyện Kim Sơn |
26 | Huyện Kim Sơn | 434060 | Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Hùng Tiến | Thôn Quy Hậu, Xã Hùng Tiến, Huyện Kim Sơn |
27 | Huyện Kim Sơn | 434000 | Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Kim chính | Thôn Thủ Trung, Xã Kim Chính, Huyện Kim Sơn |
28 | Huyện Kim Sơn | 434050 | Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Như Hòa | Thôn Như Độ, Xã Như Hoà, Huyện Kim Sơn |
29 | Huyện Kim Sơn | 434171 | Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Lưu Phương | Thôn Lưu Phương, Xã Lưu Phương, Huyện Kim Sơn |
30 | Huyện Kim Sơn | 433990 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Kim Sơn | phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái