
Kinh Môn là một Thị xã thuộc Hải Dương. Thị xã Kinh Môn có mã bưu chính là 03400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của thị xã Kinh Môn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính thị xã Kinh Môn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Thị xã Kinh Môn | 034 |
2 | Bưu cục Trung tâm thị xã Kinh Môn | 03400 |
3 | Thị ủy thị xã Kinh Môn | 03401 |
4 | Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn | 03402 |
5 | Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn | 03403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Kinh Môn | 03404 |
7 | Phường An Lưu thị xã Kinh Môn | 03406 |
8 | Phường Phú Thứ thị xã Kinh Môn | 03407 |
9 | Phường Minh Tân thị xã Kinh Môn | 03408 |
10 | Phường Tân Dân thị xã Kinh Môn | 03409 |
11 | Phường Duy Tân thị xã Kinh Môn | 03410 |
12 | Xã Hoành Sơn thị xã Kinh Môn | 03411 |
13 | Phường Thất Hùng thị xã Kinh Môn | 03412 |
14 | Xã Bạch Đằng thị xã Kinh Môn | 03413 |
15 | Xã Lê Ninh thị xã Kinh Môn | 03414 |
16 | Xã Quang Thành thị xã Kinh Môn | 03415 |
17 | Xã Thăng Long thị xã Kinh Môn | 03417 |
18 | Xã Lạc Long thị xã Kinh Môn | 03418 |
19 | Xã Hiệp Hòa thị xã Kinh Môn | 03419 |
20 | Xã Phạm Thái thị xã Kinh Môn | 03420 |
21 | Phường Hiệp Sơn thị xã Kinh Môn | 03422 |
22 | Phường An Sinh thị xã Kinh Môn | 03423 |
23 | Xã Thượng Quận thị xã Kinh Môn | 03424 |
24 | Phường An Phụ thị xã Kinh Môn | 03425 |
25 | Phường Hiệp An thị xã Kinh Môn | 03426 |
26 | Phường Long Xuyên thị xã Kinh Môn | 03427 |
27 | Phường Hiến Thành thị xã Kinh Môn | 03428 |
28 | Xã Minh Hòa thị xã Kinh Môn | 03429 |
29 | Phường Thái Thịnh thị xã Kinh Môn | 03430 |
30 | Bưu cục phát Kinh Môn thị xã Kinh Môn | 03450 |
31 | Bưu cục Nhị Chiểu thị xã Kinh Môn | 03451 |
32 | Bưu cục Hoàng Thạch thị xã Kinh Môn | 03452 |
33 | Bưu cục Thái Mông thị xã Kinh Môn | 03453 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của thị xã Kinh Môn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Kinh Môn | 173800 | Bưu cục cấp 2 Kinh Môn | Khu phố Kênh Hạ, Thị Trấn Kinh Môn, Kinh Môn |
2 | Kinh Môn | 173940 | Bưu cục cấp 3 Thái Mông | Thôn Thái Mông, Xã Phúc Thành , Kinh Môn |
3 | Kinh Môn | 173830 | Bưu cục cấp 3 Nhị Chiểu | Thôn Lỗ Sơn, Thị Trấn Phú Thứ, Kinh Môn |
4 | Kinh Môn | 173840 | Bưu cục cấp 3 Hoàng Thạch | Thôn Bích Nhôi, Thị Trấn Minh Tân, Kinh Môn |
5 | Kinh Môn | 173850 | Đại lý bưu điện Duy Tân 6 | Thôn Trại Xanh, Xã Duy Tân, Kinh Môn |
6 | Kinh Môn | 173910 | Điểm BĐVHX Thất Hùng | Thôn Hán Xuyên, Xã Thất Hùng, Kinh Môn |
7 | Kinh Môn | 173801 | Đại lý bưu điện An Lưu 2 | Khu phố Vinh Quang, Thị Trấn Kinh Môn, Kinh Môn |
8 | Kinh Môn | 174050 | Đại lý bưu điện Thái Thịnh 3 | Thôn Tống Xá, Xã Thái Thịnh, Kinh Môn |
9 | Kinh Môn | 174000 | Điểm BĐVHX Lạc Long | Thôn Kim Đậu, Xã Lạc Long, Kinh Môn |
10 | Kinh Môn | 173970 | Điểm BĐVHX Thượng Quận | Thôn Thượng Xá, Xã Thượng Quận, Kinh Môn |
11 | Kinh Môn | 173820 | Điểm BĐVHX Hiệp Sơn | Thôn An Cường, Xã Hiệp Sơn, Kinh Môn |
12 | Kinh Môn | 173950 | Điểm BĐVHX Quang Trung | Thôn Xạ Sơn, Xã Quang Trung, Kinh Môn |
13 | Kinh Môn | 173880 | Điểm BĐVHX An Sinh | Thôn Kim Xuyên 1, Xã An Sinh, Kinh Môn |
14 | Kinh Môn | 173920 | Điểm BĐVHX Bạch Đằng | Thôn Đại Uyên, Xã Bạch Đằng, Kinh Môn |
15 | Kinh Môn | 174010 | Điểm BĐVHX Thăng Long | Thôn Lộ Xá, Xã Thăng Long, Kinh Môn |
16 | Kinh Môn | 173900 | Điểm BĐVHX Thái Sơn | Thôn Trí Giả, Xã Thái Sơn, Kinh Môn |
17 | Kinh Môn | 174060 | Điểm BĐVHX Minh Hòa | Thôn Tư Đa, Xã Minh Hoà, Kinh Môn |
18 | Kinh Môn | 173960 | Điểm BĐVHX An Phụ | Thôn Hòe Trì, Xã An Phụ, Kinh Môn |
19 | Kinh Môn | 173860 | Điểm BĐVHX Tân Dân | Thôn Thượng Chiểu, Xã Tân Dân, Kinh Môn |
20 | Kinh Môn | 173990 | Điểm BĐVHX Hiệp Hòa | Thôn An Bộ, Xã Hiệp Hoà, Kinh Môn |
21 | Kinh Môn | 174040 | Điểm BĐVHX Hiến Thành | Thôn Nam Hà, Xã Hiến Thành, Kinh Môn |
22 | Kinh Môn | 173870 | Điểm BĐVHX Hoành Sơn | Thôn Cậy Sơn I, Xã Hoành Sơn, Kinh Môn |
23 | Kinh Môn | 173930 | Điểm BĐVHX Lê Ninh | Thôn Lê Xá, Xã Lê Ninh, Kinh Môn |
24 | Kinh Môn | 174030 | Điểm BĐVHX Long Xuyên | Thôn Ngư Uyên, Xã Long Xuyên, Kinh Môn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái