
Lạc Thuỷ là một Huyện thuộc Hòa Bình. Huyện Lạc Thuỷ có mã bưu chính là 36400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Lạc Thuỷ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Lạc Thuỷ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Lạc Thuỷ | 368 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Lạc Thủy | 36800 |
3 | Huyện ủy huyện Lạc Thủy | 36801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Lạc Thủy | 36802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy | 36803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lạc Thủy | 36804 |
7 | Thị trấn Chi Nê huyện Lạc Thủy | 36806 |
8 | Xã Lạc Long huyện Lạc Thủy | 36807 |
9 | Xã Cố Nghĩa huyện Lạc Thủy | 36808 |
10 | Xã Phú Lão huyện Lạc Thủy | 36809 |
11 | Xã Phú Thành huyện Lạc Thủy | 36810 |
12 | Thị trấn Thanh Hà huyện Lạc Thủy | 36811 |
13 | Xã Thanh Nông huyện Lạc Thủy | 36812 |
14 | Xã Hưng Thi huyện Lạc Thủy | 36813 |
15 | Xã Đồng Môn huyện Lạc Thủy | 36814 |
16 | Xã Liên Hòa huyện Lạc Thủy | 36815 |
17 | Xã Khoan Dụ huyện Lạc Thủy | 36816 |
18 | Xã An Lạc huyện Lạc Thủy | 36817 |
19 | Xã An Bình huyện Lạc Thủy | 36818 |
20 | Xã Yên Bồng huyện Lạc Thủy | 36819 |
21 | Xã Đồng Tâm huyện Lạc Thủy | 36820 |
22 | Bưu cục phát Lạc Thủy huyện Lạc Thủy | 36850 |
23 | Bưu cục Ba Hàng Đồi huyện Lạc Thủy | 36851 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Lạc Thuỷ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạc Thủy | 355800 | Bưu cục cấp 2 Lạc Thủy | Tiểu Khu 3, Thị Trấn Chi Nê, Huyện Lạc Thủy |
2 | Huyện Lạc Thủy | 355640 | Bưu cục cấp 3 Ba Hàng Đồi | Thôn Quyết Tiến, Xã Thanh Nông, Huyện Lạc Thủy |
3 | Huyện Lạc Thủy | 355820 | Điểm BĐVHX Lạc Long | Thôn Đồng Bầu, Xã Lạc Long, Huyện Lạc Thủy |
4 | Huyện Lạc Thủy | 355880 | Điểm BĐVHX Khoan Dụ | Thôn Liên Hồng 2, Xã Khoan Dụ, Huyện Lạc Thủy |
5 | Huyện Lạc Thủy | 355900 | Điểm BĐVHX Liên Hòa | Thôn §ång Huèng, Xã Liên Hoà, Huyện Lạc Thủy |
6 | Huyện Lạc Thủy | 355830 | Điểm BĐVHX Cố Nghĩa | Thôn Tân Ba, Xã Cố Nghĩa, Huyện Lạc Thủy |
7 | Huyện Lạc Thủy | 355860 | Điểm BĐVHX Phú Lão | Thôn Lão nội, Xã Phú Lão, Huyện Lạc Thủy |
8 | Huyện Lạc Thủy | 355910 | Điểm BĐVHX Phú Thành | Thôn Phú Thành, Xã Phú Thành, Huyện Lạc Thủy |
9 | Huyện Lạc Thủy | 355930 | Điểm BĐVHX Hưng Thi | Thôn Khoang, Xã Hưng Thi, Huyện Lạc Thủy |
10 | Huyện Lạc Thủy | 355950 | Điểm BĐVHX Đồng Môn | Thôn Đừng, Xã Đồng Môn, Huyện Lạc Thủy |
11 | Huyện Lạc Thủy | 356000 | Điểm BĐVHX Yên Bồng | Thôn Quyết tiến, Xã Yên Bồng, Huyện Lạc Thủy |
12 | Huyện Lạc Thủy | 355960 | Điểm BĐVHX An Lạc | Thôn An Phú, Xã An Lạc, Huyện Lạc Thủy |
13 | Huyện Lạc Thủy | 356020 | Điểm BĐVHX Đồng Tâm | Thôn Đồng Phú, Xã Đồng Tâm, Huyện Lạc Thủy |
14 | Huyện Lạc Thủy | 355970 | Điểm BĐVHX An Bình | Thôn Chợ Đập, Xã An Bình, Huyện Lạc Thủy |
15 | Huyện Lạc Thủy | 355890 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Lạc Thủy | Tiểu Khu 3, Thị Trấn Chi Nê, Huyện Lạc Thủy |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái