
Lâm Thao là một Huyện thuộc Phú Thọ. Huyện Lâm Thao có mã bưu chính là 3520 – 352400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Lâm Thao. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Lâm Thao mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Lâm Thao | 3525 - 3529 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Lâm Thao | 35250 |
3 | Huyện ủy huyện Lâm Thao | 35251 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Lâm Thao | 35252 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Lâm Thao | 35253 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lâm Thao | 35254 |
7 | Thị trấn Lâm Thao huyện Lâm Thao | 35256 |
8 | Xã Thạch Sơn huyện Lâm Thao | 35257 |
9 | Thị trấn Hùng Sơn huyện Lâm Thao | 35258 |
10 | Xã Tiên Kiên huyện Lâm Thao | 35259 |
11 | Xã Xuân Lũng huyện Lâm Thao | 35260 |
12 | Xã Xuân Huy huyện Lâm Thao | 35261 |
13 | Xã Hợp Hải huyện Lâm Thao | 35262 |
14 | Xã Kinh Kệ huyện Lâm Thao | 35263 |
15 | Xã Sơn Dương huyện Lâm Thao | 35264 |
16 | Xã Tứ Xã huyện Lâm Thao | 35265 |
17 | Xã Bản Nguyên huyện Lâm Thao | 35266 |
18 | Xã Vĩnh Lại huyện Lâm Thao | 35267 |
19 | Xã Cao Xá huyện Lâm Thao | 35268 |
20 | Xã Sơn Vi huyện Lâm Thao | 35269 |
21 | Bưu cục phát Lâm Thao huyện Lâm Thao | 35275 |
22 | Bưu cục Tiên Kiên huyện Lâm Thao | 35276 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Lâm Thao theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Thao | 292900 | Bưu cục cấp 2 Lâm Thao | Khu Lâm Thao, Thị Trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao |
2 | Huyện Lâm Thao | 293280 | Đại lý bưu điện Cao Xá | Khu Thị Tứ 1, Xã Cao Xá, Huyện Lâm Thao |
3 | Huyện Lâm Thao | 293250 | Điểm BĐVHX Vĩnh Lại | Khu 9, Xã Vĩnh Lại, Huyện Lâm Thao |
4 | Huyện Lâm Thao | 293040 | Điểm BĐVHX Thạch Sơn | Khu 1, Xã Thạch Sơn, Huyện Lâm Thao |
5 | Huyện Lâm Thao | 293090 | Điểm BĐVHX Sơn Dương | Khu 5, Xã Sơn Dương, Huyện Lâm Thao |
6 | Huyện Lâm Thao | 292980 | Điểm BĐVHX Tiên Kiên | Khu 4, Xã Tiên Kiên, Huyện Lâm Thao |
7 | Huyện Lâm Thao | 293130 | Điểm BĐVHX Tứ Xã | Khu 14, Xã Tứ Xã, Huyện Lâm Thao |
8 | Huyện Lâm Thao | 293220 | Điểm BĐVHX Bản Nguyên | Khu 1, Xã Bản Nguyên, Huyện Lâm Thao |
9 | Huyện Lâm Thao | 293010 | Điểm BĐVHX Xuân Lũng | Khu 7, Xã Xuân Lũng, Huyện Lâm Thao |
10 | Huyện Lâm Thao | 293170 | Điểm BĐVHX Sơn Vy | Khu 6, Xã Sơn Vy, Huyện Lâm Thao |
11 | Huyện Lâm Thao | 293110 | Điểm BĐVHX Kinh Kệ | Khu 5, Xã Kinh Kệ, Huyện Lâm Thao |
12 | Huyện Lâm Thao | 293080 | Điểm BĐVHX Hợp Hải | Khu 4, Xã Hợp Hải, Huyện Lâm Thao |
13 | Huyện Lâm Thao | 293060 | Điểm BĐVHX Xuân Huy | Khu 4, Xã Xuân Huy, Huyện Lâm Thao |
14 | Huyện Lâm Thao | 293330 | Bưu cục cấp 3 Tiên Kiên | Khu 5, Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Lâm Thao |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái