
Lộc Ninh là một Huyện thuộc Bình Phước. Huyện Lộc Ninh có mã bưu chính là 67900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Lộc Ninh. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Lộc Ninh mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Lộc Ninh | 6760 - 6764 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Lộc Ninh | 67600 |
3 | Huyện ủy huyện Lộc Ninh | 67601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Lộc Ninh | 67602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh | 67603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Lộc Ninh | 67604 |
7 | Thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh | 67606 |
8 | Xã Lộc Thuận huyện Lộc Ninh | 67607 |
9 | Xã Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh | 67608 |
10 | Xã Lộc An huyện Lộc Ninh | 67609 |
11 | Xã Lộc Hòa huyện Lộc Ninh | 67610 |
12 | Xã Lộc Thạnh huyện Lộc Ninh | 67611 |
13 | Xã Lộc Tấn huyện Lộc Ninh | 67612 |
14 | Xã Lộc Thiện huyện Lộc Ninh | 67613 |
15 | Xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh | 67614 |
16 | Xã Lộc Thịnh huyện Lộc Ninh | 67615 |
17 | Xã Lộc Hưng huyện Lộc Ninh | 67616 |
18 | Xã Lộc Thái huyện Lộc Ninh | 67617 |
19 | Xã Lộc Khánh huyện Lộc Ninh | 67618 |
20 | Xã Lộc Điền huyện Lộc Ninh | 67619 |
21 | Xã Lộc Quang huyện Lộc Ninh | 67620 |
22 | Xã Lộc Phú huyện Lộc Ninh | 67621 |
23 | Bưu cục phát Lộc Ninh huyện Lộc Ninh | 67630 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Lộc Ninh theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lộc Ninh | 832500 | Bưu cục cấp 2 Lộc Ninh | Khu phố Ninh Thịnh, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh |
2 | Huyện Lộc Ninh | 832530 | Điểm BĐVHX Lộc Thuận | Ấp 6, Xã Lộc Thuận, Huyện Lộc Ninh |
3 | Huyện Lộc Ninh | 832731 | Điểm BĐVHX Lộc Hưng | Ấp 2, Xã Lộc Hưng, Huyện Lộc Ninh |
4 | Huyện Lộc Ninh | 832570 | Điểm BĐVHX Lộc Hiệp | Ấp Hiệp Tâm, Xã Lộc Hiệp, Huyện Lộc Ninh |
5 | Huyện Lộc Ninh | 832650 | Điểm BĐVHX Lộc Thiện | Ấp 1, Xã Lộc Thiện, Huyện Lộc Ninh |
6 | Huyện Lộc Ninh | 832710 | Điểm BĐVHX Lộc Thành | Ấp K Liêu, Xã Lộc Thành, Huyện Lộc Ninh |
7 | Huyện Lộc Ninh | 832550 | Điểm BĐVHX Lộc Quang | Ấp Việt Quang, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh |
8 | Huyện Lộc Ninh | 832580 | Điểm BĐVHX Lộc An | Ấp 54, Xã Lộc An, Huyện Lộc Ninh |
9 | Huyện Lộc Ninh | 832670 | Điểm BĐVHX Lộc Thái | Ấp 3, Xã Lộc Thái, Huyện Lộc Ninh |
10 | Huyện Lộc Ninh | 832750 | Điểm BĐVHX Lộc Khánh | Ấp Sóc Lớn, Xã Lộc Khánh, Huyện Lộc Ninh |
11 | Huyện Lộc Ninh | 832690 | Điểm BĐVHX Lộc Điền | Ấp 1, Xã Lộc Điền, Huyện Lộc Ninh |
12 | Huyện Lộc Ninh | 832770 | Điểm BĐVHX Lộc Thịnh | Ấp Hưng Thủy, Xã Lộc Thịnh, Huyện Lộc Ninh |
13 | Huyện Lộc Ninh | 832621 | Điểm BĐVHX Lộc Tấn | Ấp 5a, Xã Lộc Tấn, Huyện Lộc Ninh |
14 | Huyện Lộc Ninh | 832797 | Hòm thư Công cộng Số 01 | Ấp Tân Lởi, Xã Lộc Phú, Huyện Lộc Ninh |
15 | Huyện Lộc Ninh | 832608 | Hòm thư Công cộng Số 03 | Ấp 8c, Xã Lộc Hoà, Huyện Lộc Ninh |
16 | Huyện Lộc Ninh | 832767 | Hòm thư Công cộng số 02 | Ấp 9, Xã Lộc Thạnh, Huyện Lộc Ninh |
17 | Huyện Lộc Ninh | 832514 | Hòm thư Công cộng Số 09 | Ấp 1b, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh |
18 | Huyện Lộc Ninh | 832515 | Hòm thư Công cộng Số 10 | Ấp 1a, Thị Trấn Lộc Ninh, Huyện Lộc Ninh |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái