
Mèo Vạc là một Huyện thuộc Hà Giang. Huyện Mèo Vạc có mã bưu chính là 20200 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Mèo Vạc. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Mèo Vạc mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Mèo Vạc | 204 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Mèo Vạc | 20400 |
3 | Huyện ủy huyện Mèo Vạc | 20401 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Mèo Vạc | 20402 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc | 20403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mèo Vạc | 20404 |
7 | Thị trấn Mèo Vạc huyện Mèo Vạc | 20406 |
8 | Xã Giàng Chu Phìn huyện Mèo Vạc | 20407 |
9 | Xã Xín Cái huyện Mèo Vạc | 20408 |
10 | Xã Thượng Phùng huyện Mèo Vạc | 20409 |
11 | Xã Pải Lủng huyện Mèo Vạc | 20410 |
12 | Xã Pả Vi huyện Mèo Vạc | 20411 |
13 | Xã Sủng Trà huyện Mèo Vạc | 20412 |
14 | Xã Sủng Máng huyện Mèo Vạc | 20413 |
15 | Xã Lũng Chinh huyện Mèo Vạc | 20414 |
16 | Xã Nậm Ban huyện Mèo Vạc | 20415 |
17 | Xã Niêm Sơn huyện Mèo Vạc | 20416 |
18 | Xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc | 20417 |
19 | Xã Khâu Vai huyện Mèo Vạc | 20418 |
20 | Xã Tát Ngà huyện Mèo Vạc | 20419 |
21 | Xã Tả Lủng huyện Mèo Vạc | 20420 |
22 | Xã Cán Chu Phìn huyện Mèo Vạc | 20421 |
23 | Xã Lũng Phù huyện Mèo Vạc | 20422 |
24 | Xã Sơn Vĩ huyện Mèo Vạc | 20423 |
25 | Bưu cục phát Mèo Vạc huyện Mèo Vạc | 20450 |
26 | Bưu điện văn hóa xã Cán Chu Phìn huyện Mèo Vạc | 20451 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Mèo Vạc theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mèo Vạc | 312100 | Bưu cục cấp 2 Mèo Vạc | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Mèo Vạc, Huyện Mèo Vạc |
2 | Huyện Mèo Vạc | 312130 | Điểm BĐVHX Sơn Vĩ | Thôn Lùng Lình A, Xã Sơn Vĩ, Huyện Mèo Vạc |
3 | Huyện Mèo Vạc | 312160 | Điểm BĐVHX Giàng Chu Phìn | Thôn Tía Chí Đó, Xã Giàng Chu Phìn, Huyện Mèo Vạc |
4 | Huyện Mèo Vạc | 312199 | Điểm BĐVHX XÍN CÁI | Thôn Bờ Sông, Xã Xín Cái, Huyện Mèo Vạc |
5 | Huyện Mèo Vạc | 312256 | Điểm BĐVHX Pả Vi | Thôn Pả Vi Thượng, Xã Pả Vi, Huyện Mèo Vạc |
6 | Huyện Mèo Vạc | 312260 | Điểm BĐVHX Pải Lủng | Thôn Pải Lủng, Xã Pải Lủng, Huyện Mèo Vạc |
7 | Huyện Mèo Vạc | 312310 | Điểm BĐVHX Sủng Trà | Thôn Sủng Trà, Xã Sủng Trà, Huyện Mèo Vạc |
8 | Huyện Mèo Vạc | 312340 | Điểm BĐVHX Lũng Chinh | Thôn Sủng Lù, Xã Lũng Chinh, Huyện Mèo Vạc |
9 | Huyện Mèo Vạc | 312502 | Điểm BĐVHX Lũng Pù | Thôn Phố Hía, Xã Lũng Pù, Huyện Mèo Vạc |
10 | Huyện Mèo Vạc | 312387 | Điểm BĐVHX TÁT NGÀ | Thôn Tát Ngà, Xã Tát Ngà, Huyện Mèo Vạc |
11 | Huyện Mèo Vạc | 312390 | Điểm BĐVHX Cán Chu Phìn | Thôn Nà Pòng, Xã Nậm Ban, Huyện Mèo Vạc |
12 | Huyện Mèo Vạc | 312404 | Điểm BĐVHX Nậm Ban | Thôn Nà Pòng, Xã Nậm Ban, Huyện Mèo Vạc |
13 | Huyện Mèo Vạc | 312424 | Điểm BĐVHX Khâu Vai | Thôn Trà Lủng 1, Xã Khâu Vai, Huyện Mèo Vạc |
14 | Huyện Mèo Vạc | 312477 | Điểm BĐVHX NIÊM SƠN | Thôn Niên Đồng, Xã Niêm Sơn, Huyện Mèo Vạc |
15 | Huyện Mèo Vạc | 312235 | Hòm thư Công cộng | Thôn Xà Phìn, Xã Thượng Phùng, Huyện Mèo Vạc |
16 | Huyện Mèo Vạc | 312335 | Hòm thư Công cộng | Thôn Sủng Quáng, Xã Sủng Máng, Huyện Mèo Vạc |
17 | Huyện Mèo Vạc | 312307 | Hòm thư Công cộng | Thôn Há Đế A, Xã Tả Lủng, Huyện Mèo Vạc |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái