
Mỏ Cày Bắc là một Huyện thuộc Bến Tre. Huyện Mỏ Cày Bắc có mã bưu chính là 86800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Mỏ Cày Bắc. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Mỏ Cày Bắc mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 864 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc | 86400 |
3 | Huyện ủy huyện Mỏ Cày Bắc | 86401 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc | 86402 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc | 86403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mỏ Cày Bắc | 86404 |
7 | Xã Phước Mỹ Trung huyện Mỏ Cày Bắc | 86406 |
8 | Xã Thành An huyện Mỏ Cày Bắc | 86407 |
9 | Xã Hòa Lộc huyện Mỏ Cày Bắc | 86408 |
10 | Xã Tân Thành Bình huyện Mỏ Cày Bắc | 86409 |
11 | Xã Tân Phú Tây huyện Mỏ Cày Bắc | 86410 |
12 | Xã Thạnh Ngãi huyện Mỏ Cày Bắc | 86411 |
13 | Xã Thanh Tân huyện Mỏ Cày Bắc | 86412 |
14 | Xã Phú Mỹ huyện Mỏ Cày Bắc | 86413 |
15 | Xã Hưng Khánh Trung A huyện Mỏ Cày Bắc | 86414 |
16 | Xã Nhuận Phú Tân huyện Mỏ Cày Bắc | 86415 |
17 | Xã Tân Thanh Tây huyện Mỏ Cày Bắc | 86416 |
18 | Xã Tân Bình huyện Mỏ Cày Bắc | 86417 |
19 | Xã Khánh Thạnh Tân huyện Mỏ Cày Bắc | 86418 |
20 | Bưu cục phát Mỏ Cày Bắc huyện Mỏ Cày Bắc | 86450 |
21 | Bưu cục Tân Thành Bình huyện Mỏ Cày Bắc | 86451 |
22 | Bưu cục Nhuận Phú Tân huyện Mỏ Cày Bắc | 86452 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Mỏ Cày Bắc theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932230 | Bưu cục cấp 2 Mỏ Cày Bắc | Ấp Phước Khánh, Xã Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc |
2 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932060 | Bưu cục cấp 3 Tân Thành Bình | Ấp Chợ Xếp, Xã Tân Thành Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
3 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932240 | Bưu cục cấp 3 Nhuận Phú Tân | Ấp Tân Nhuận, Xã Nhuận Phú Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc |
4 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932100 | Điểm BĐVHX Tân Bình | Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932180 | Điểm BĐVHX Trường Thịnh | Ấp Chợ Mới, Xã Thạnh Ngãi, Huyện Mỏ Cày Bắc |
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932220 | Điểm BĐVHX Tân Thanh Tây | Ấp Thanh Tây, Xã Tân Thanh Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc |
7 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932160 | Điểm BĐVHX Tân Phú Tây | Ấp Tân Lợi, Xã Tân Phú Tây, Huyện Mỏ Cày Bắc |
8 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932200 | Điểm BĐVHX Thanh Tân | Ấp Tân Thông 2, Xã Thanh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932140 | Điểm BĐVHX Thành An | Ấp Đông Trị, Xã Thành An, Huyện Mỏ Cày Bắc |
10 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932260 | Điểm BĐVHX Khánh Thạnh Tân | Ấp Tích Phúc, Xã Khánh Thạnh Tân, Huyện Mỏ Cày Bắc |
11 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932108 | Đại lý bưu điện Tân Bình 2 | Ấp Tân Đức A, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
12 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932109 | Đại lý bưu điện Tân Bình 1 | Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc |
13 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 932134 | Điểm BĐVHX Hòa Lộc | Ấp Hòa Hưng, Xã Hoà Lộc, Huyện Mỏ Cày Bắc |
14 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 934090 | Điểm BĐVHX Phú Mỹ | Ấp Kinh Gãy, Xã Phú Mỹ, Huyện Mỏ Cày Bắc |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái