
Nà Hang là một Huyện thuộc Tuyên Quang. Huyện Nà Hang có mã bưu chính là 22600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Nà Hang. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Nà Hang mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Nà Hang | 224 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Na Hang | 22400 |
3 | Huyện ủy huyện Na Hang | 22401 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Na Hang | 22402 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Hang | 22403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Na Hang | 22404 |
7 | Thị trấn Na Hang huyện Na Hang | 22406 |
8 | Xã Sơn Phú huyện Na Hang | 22407 |
9 | Xã Đà Vị huyện Na Hang | 22408 |
10 | Xã Hồng Thái huyện Na Hang | 22409 |
11 | Xã Yên Hoa huyện Na Hang | 22410 |
12 | Xã Thượng Nông huyện Na Hang | 22411 |
13 | Xã Thượng Giáp huyện Na Hang | 22412 |
14 | Xã Sinh Long huyện Na Hang | 22413 |
15 | Xã Côn Lôn huyện Na Hang | 22414 |
16 | Xã Khau Tinh huyện Na Hang | 22415 |
17 | Xã Năng Khả huyện Na Hang | 22416 |
18 | Xã Thanh Tương huyện Na Hang | 22417 |
19 | Bưu cục phát Na Hang huyện Na Hang | 22450 |
20 | Bưu cục Yên Hoa huyện Na Hang | 22451 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Nà Hang theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Na Hang | 305140 | Bưu cục cấp 3 Yên Hoa | Thôn Nà Khuyến, Xã Yên Hoa, Huyện Na Hang |
2 | Huyện Na Hang | 305260 | Điểm BĐVHX Thượng Nông | Thôn Đông Đa 1, Xã Thượng Nông, Huyện Na Hang |
3 | Huyện Na Hang | 304860 | Điểm BĐVHX Năng Khả | Thôn Nà Reo, Xã Năng Khả, Huyện Na Hang |
4 | Huyện Na Hang | 305120 | Điểm BĐVHX Hồng Thái | Thôn Khau Tràng, Xã Hồng Thái, Huyện Na Hang |
5 | Huyện Na Hang | 305170 | Điểm BĐVHX Khau Tinh | Thôn Khâu Tinh, Xã Khau Tinh, Huyện Na Hang |
6 | Huyện Na Hang | 305230 | Điểm BĐVHX Côn Lôn | Thôn 3, Xã Côn Lôn, Huyện Na Hang |
7 | Huyện Na Hang | 305200 | Điểm BĐVHX Sinh Long | Thôn Lũng Khiêng, Xã Sinh Long, Huyện Na Hang |
8 | Huyện Na Hang | 305300 | Điểm BĐVHX Thượng Giáp | Thôn Nà Thài, Xã Thượng Giáp, Huyện Na Hang |
9 | Huyện Na Hang | 304800 | Bưu cục cấp 2 Na Hang | Tổ nhân dân 3, Thị Trấn Na Hang, Huyện Na Hang |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái