
Na Rì là một Huyện thuộc Bắc Kạn. Huyện Na Rì có mã bưu chính là 23600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Na Rì. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Na Rì mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Na Rì | 238 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Na Rì | 23800 |
3 | Huyện ủy huyện Na Rì | 23801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Na Rì | 23802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 23803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Na Rì | 23804 |
7 | Thị trấn Yến Lạc huyện Na Rì | 23806 |
8 | Xã Lương Hạ huyện Na Rì | 23807 |
9 | Xã Cường Lợi huyện Na Rì | 23808 |
10 | Xã Vũ Loan huyện Na Rì | 23809 |
11 | Xã Văn Học huyện Na Rì | 23810 |
12 | Xã Lạng San huyện Na Rì | 23811 |
13 | Xã Lương Thượng huyện Na Rì | 23812 |
14 | Xã Kim Hỷ huyện Na Rì | 23813 |
15 | Xã Ân Tình huyện Na Rì | 23814 |
16 | Xã Côn Minh huyện Na Rì | 23815 |
17 | Xã Quang Phong huyện Na Rì | 23816 |
18 | Xã Đổng Xá huyện Na Rì | 23817 |
19 | Xã Liêm Thuỷ huyện Na Rì | 23818 |
20 | Xã Xuân Dương huyện Na Rì | 23819 |
21 | Xã Dương Sơn huyện Na Rì | 23820 |
22 | Xã Hảo Nghĩa huyện Na Rì | 23821 |
23 | Xã Hữu Thác huyện Na Rì | 23822 |
24 | Xã Cư Lễ huyện Na Rì | 23823 |
25 | Xã Văn Minh huyện Na Rì | 23824 |
26 | Xã Lương Thành huyện Na Rì | 23825 |
27 | Xã Lam Sơn huyện Na Rì | 23826 |
28 | Xã Kim Lư huyện Na Rì | 23827 |
29 | Bưu cục phát Na Rì huyện Na Rì | 23850 |
30 | huyện Na Rì | 23851 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Na Rì theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Na Rì | 261300 | Bưu cục cấp 2 Na Rì | Tổ Phố Mới, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì |
2 | Huyện Na Rì | 261630 | Điểm BĐVHX Hảo Nghĩa | Thôn Khu Chợ, Xã Hảo Nghĩa, Huyện Na Rì |
3 | Huyện Na Rì | 261600 | Điểm BĐVHX Côn Minh | Thôn Chợ A, Xã Côn Minh, Huyện Na Rì |
4 | Huyện Na Rì | 261430 | Bưu cục cấp 3 Lạng San | Thôn Chợ Mới, Xã Lạng San, Huyện Na Rì |
5 | Huyện Na Rì | 261650 | Điểm BĐVHX Quang Phong | Thôn Nà Rày, Xã Quang Phong, Huyện Na Rì |
6 | Huyện Na Rì | 261680 | Điểm BĐVHX Dương Sơn | Thôn Rầy Ỏi, Xã Dương Sơn, Huyện Na Rì |
7 | Huyện Na Rì | 261700 | Điểm BĐVHX Xuân Dương | Thôn Khu Chợ, Xã Xuân Dương, Huyện Na Rì |
8 | Huyện Na Rì | 261740 | Điểm BĐVHX Liêm Thủy | Thôn Nà Pì, Xã Liêm Thuỷ, Huyện Na Rì |
9 | Huyện Na Rì | 261720 | Điểm BĐVHX Đổng Xá | Thôn Nà Cà, Xã Đồng Xá, Huyện Na Rì |
10 | Huyện Na Rì | 261550 | Điểm BĐVHX Cư Lễ | Thôn Khau An, Xã Cư Lễ, Huyện Na Rì |
11 | Huyện Na Rì | 261580 | Điểm BĐVHX Hữu Thác | Thôn Khau Moóc, Xã Hữu Thác, Huyện Na Rì |
12 | Huyện Na Rì | 261530 | Điểm BĐVHX Văn Minh | Thôn Nà Deng, Xã Văn Minh, Huyện Na Rì |
13 | Huyện Na Rì | 261520 | Điểm BĐVHX Ân Tình | Thôn Nà Lẹng, Xã Ân Tình, Huyện Na Rì |
14 | Huyện Na Rì | 261480 | Điểm BĐVHX Lam Sơn | Thôn Xưởng Cưa, Xã Lam Sơn, Huyện Na Rì |
15 | Huyện Na Rì | 261500 | Điểm BĐVHX Lương Thành | Thôn Nà Khon, Xã Lương Thành, Huyện Na Rì |
16 | Huyện Na Rì | 261330 | Điểm BĐVHX Kim Lư | Thôn Háng Cáu, Xã Kim Lư, Huyện Na Rì |
17 | Huyện Na Rì | 261360 | Điểm BĐVHX Lương Hạ | Thôn Pò Đồn, Xã Lương Hạ, Huyện Na Rì |
18 | Huyện Na Rì | 261350 | Điểm BĐVHX Cường Lợi | Thôn Nà Chè, Xã Cường Lợi, Huyện Na Rì |
19 | Huyện Na Rì | 261380 | Điểm BĐVHX Văn Học | Thôn Pò Cạu, Xã Văn Học, Huyện Na Rì |
20 | Huyện Na Rì | 261450 | Điểm BĐVHX Lương Thượng | Thôn Nà Làng, Xã Lương Thượng, Huyện Na Rì |
21 | Huyện Na Rì | 261460 | Điểm BĐVHX Kim Hỷ | Thôn Bản Kẹ, Xã Kim Hỷ, Huyện Na Rì |
22 | Huyện Na Rì | 261400 | Điểm BĐVHX Vũ Loan | Thôn Thôm Kinh, Xã Vũ Loan, Huyện Na Rì |
23 | Huyện Na Rì | 261390 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Na Rì | Tổ Giả Dìa, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái