
Nhà Bè là một Huyện thuộc Hồ Chí Minh. Huyện Nhà Bè có mã bưu chính là 73300 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Nhà Bè. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Nhà Bè mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Nhà Bè | 732 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Nhà Bè | 73200 |
3 | Huyện ủy huyện Nhà Bè | 73201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè | 73202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè | 73203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nhà Bè | 73204 |
7 | Thị trấn Nhà Bè huyện Nhà Bè | 73206 |
8 | Xã Phước Kiển huyện Nhà Bè | 73207 |
9 | Xã Phước Lộc huyện Nhà Bè | 73208 |
10 | Xã Nhơn Đức huyện Nhà Bè | 73209 |
11 | Xã Phú Xuân huyện Nhà Bè | 73210 |
12 | Xã Long Thới huyện Nhà Bè | 73211 |
13 | Xã Hiệp Phước huyện Nhà Bè | 73212 |
14 | Bưu cục phát Nhà Bè huyện Nhà Bè | 73250 |
15 | Bưu cục Phước Kiển huyện Nhà Bè | 73251 |
16 | Bưu cục Hiệp Phước huyện Nhà Bè | 73253 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Nhà Bè theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhà Bè | 758000 | Bưu cục cấp 3 Thị trấn Nhà Bè | Số 462, Đường Huỳnh Tấn Phát, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè |
2 | Huyện Nhà Bè | 758100 | Bưu cục cấp 3 Phước Kiểng | Số 96A, Đường Lê Văn Lương, Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè |
3 | Huyện Nhà Bè | 758207 | Hòm thư Công cộng Phước Lộc | Số 298, Đường Đào Sư Tích, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè |
4 | Huyện Nhà Bè | 758306 | Điểm BĐVHX Nhơn Đức | Số 1/25C, Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
5 | Huyện Nhà Bè | 758310 | Bưu cục cấp 3 Long Thới | Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
6 | Huyện Nhà Bè | 758311 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng Xã Nhơn Đức | Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
7 | Huyện Nhà Bè | 758407 | Hòm thư Công cộng Long Thới | Số 280, Đường Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè |
8 | Huyện Nhà Bè | 758500 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Phước | Số 376/5, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè |
9 | Huyện Nhà Bè | 758520 | Điểm BĐVHX Hiệp Phước | Số 451/1, Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè |
10 | Huyện Nhà Bè | 758600 | Bưu cục cấp 3 Phú Xuân | Số 22/8, Ấp 4, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè |
11 | Huyện Nhà Bè | 758621 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng Xã Phú Xuân | Số 22/8, Đường Huỳnh Tấn Phát, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái