
Nho Quan là một Huyện thuộc Ninh Bình. Huyện Nho Quan có mã bưu chính là 08800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Nho Quan. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Nho Quan mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Nho Quan | 084 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Nho Quan | 08400 |
3 | Huyện ủy huyện Nho Quan | 08401 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan | 08402 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan | 08403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Nho Quan | 08404 |
7 | Thị trấn Nho Quan huyện Nho Quan | 08406 |
8 | Xã Lạng Phong huyện Nho Quan | 08407 |
9 | Xã Lạc Vân huyện Nho Quan | 08408 |
10 | Xã Đức Long huyện Nho Quan | 08409 |
11 | Xã Gia Tường huyện Nho Quan | 08410 |
12 | Xã Gia Thủy huyện Nho Quan | 08411 |
13 | Xã Gia Lâm huyện Nho Quan | 08412 |
14 | Xã Gia Sơn huyện Nho Quan | 08413 |
15 | Xã Xích Thổ huyện Nho Quan | 08414 |
16 | Xã Thạch Bình huyện Nho Quan | 08415 |
17 | Xã Phú Sơn huyện Nho Quan | 08416 |
18 | Xã Đồng Phong huyện Nho Quan | 08417 |
19 | Xã Yên Quang huyện Nho Quan | 08418 |
20 | Xã Văn Phong huyện Nho Quan | 08419 |
21 | Xã Thượng Hòa huyện Nho Quan | 08420 |
22 | Xã Thanh Lạc huyện Nho Quan | 08421 |
23 | Xã Sơn Thành huyện Nho Quan | 08422 |
24 | Xã Sơn Lai huyện Nho Quan | 08423 |
25 | Xã Sơn Hà huyện Nho Quan | 08424 |
26 | Xã Quỳnh Lưu huyện Nho Quan | 08425 |
27 | Xã Phú Lộc huyện Nho Quan | 08426 |
28 | Xã Văn Phú huyện Nho Quan | 08427 |
29 | Xã Văn Phương huyện Nho Quan | 08428 |
30 | Xã Cúc Phương huyện Nho Quan | 08429 |
31 | Xã Kỳ Phú huyện Nho Quan | 08430 |
32 | Xã Phú Long huyện Nho Quan | 08431 |
33 | Xã Quảng Lạc huyện Nho Quan | 08432 |
34 | Bưu cục phát Nho Quan huyện Nho Quan | 08450 |
35 | Bưu cục Ỷ Na huyện Nho Quan | 08451 |
36 | Bưu cục Quỳnh Sơn huyện Nho Quan | 08452 |
37 | Bưu cục Rịa huyện Nho Quan | 08453 |
38 | Bưu điện văn hóa xã Trung tâm vùng cao huyện Nho Quan | 08454 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Nho Quan theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nho Quan | 432600 | Bưu cục cấp 2 Nho Quan | Tổ Dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan |
2 | Huyện Nho Quan | 432970 | Bưu cục cấp 3 Rịa | Thôn Rịa, xã Phú Lộc, Huyện Nho Quan |
3 | Huyện Nho Quan | 433110 | Bưu cục cấp 3 Quỳnh Sơn | Thôn Ngã Ba Anh Trỗi, xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan |
4 | Huyện Nho Quan | 432700 | Bưu cục cấp 3 Ỷ Na | Thôn 7, xã Gia Lâm, Huyện Nho Quan |
5 | Huyện Nho Quan | 432740 | Điểm BĐVHX Xích Thổ | Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, Huyện Nho Quan |
6 | Huyện Nho Quan | 432780 | Điểm BĐVHX Thạch Bình | Xóm Liên Phương, Xã Thạch Bình, Huyện Nho Quan |
7 | Huyện Nho Quan | 432810 | Điểm BĐVHX Đồng Phong | Thôn Phong Lai 2, Xã Đồng Phong, Huyện Nho Quan |
8 | Huyện Nho Quan | 432830 | Điểm BĐVHX Yên Quang | Thôn Yên Ninh, Xã Yên Quang, Huyện Nho Quan |
9 | Huyện Nho Quan | 433000 | Điểm BĐVHX Phú Long | Thôn Yên Lại, Xã Phú Long, Huyện Nho Quan |
10 | Huyện Nho Quan | 433090 | Điểm BĐVHX Sơn Lai | Thôn Đồi Dâu, Xã Sơn Lai, Huyện Nho Quan |
11 | Huyện Nho Quan | 432891 | Điểm BĐVHX Văn Phương I | Thôn Sui, Xã Văn Phương, Huyện Nho Quan |
12 | Huyện Nho Quan | 432760 | Điểm BĐVHX Phú Sơn | Thôn 1, Xã Phú Sơn, Huyện Nho Quan |
13 | Huyện Nho Quan | 433040 | Điểm BĐVHX Thượng Hòa | Thôn Hữu Thường, xã Thượng Hòa, Huyện Nho Quan |
14 | Huyện Nho Quan | 432940 | Điểm BĐVHX Văn Phú | Thôn Sào Lâm, xã Văn Phú, Huyện Nho Quan |
15 | Huyện Nho Quan | 433111 | Điểm BĐVHX Quỳnh Lưu | Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan |
16 | Huyện Nho Quan | 433140 | Điểm BĐVHX Quảng Lạc | Thôn Quảng Thành, Xã Quảng Lạc, Huyện Nho Quan |
17 | Huyện Nho Quan | 432910 | Điểm BĐVHX Kỳ Phú | Bản Phùng Thượng, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan |
18 | Huyện Nho Quan | 432660 | Điểm BĐVHX Gia Thủy | Thôn Cây Xa, xã Gia Thủy, Huyện Nho Quan |
19 | Huyện Nho Quan | 433070 | Điểm BĐVHX Sơn Thành | Thôn Chợ Lạm, xã Sơn Thành, Huyện Nho Quan |
20 | Huyện Nho Quan | 432680 | Điểm BĐVHX Gia Tường | Thôn Kiến Phong, xã Gia Tường, Huyện Nho Quan |
21 | Huyện Nho Quan | 432620 | Điểm BĐVHX Lạc Vân | Thôn Lạc 2, Xã Lạc Vân, Huyện Nho Quan |
22 | Huyện Nho Quan | 432640 | Điểm BĐVHX Đức Long | Thôn Hiền Quan 1, Xã Đức Long, Huyện Nho Quan |
23 | Huyện Nho Quan | 433020 | Điểm BĐVHX Lạng Phong | Thôn Đá Trung, Xã Lạng Phong, Huyện Nho Quan |
24 | Huyện Nho Quan | 433050 | Điểm BĐVHX Thanh Lạc | Thôn Làng, xã Thanh Lạc, Huyện Nho Quan |
25 | Huyện Nho Quan | 432850 | Điểm BĐVHX Cúc Phương | Thôn Nga 3, xã Cúc Phương, Huyện Nho Quan |
26 | Huyện Nho Quan | 432870 | Điểm BĐVHX Văn Phong | Thôn Cầu Mơ, Xã Văn Phong, Huyện Nho Quan |
27 | Huyện Nho Quan | 432720 | Điểm BĐVHX Gia Sơn | Thôn Đông Minh, Xã Gia Sơn, Huyện Nho Quan |
28 | Huyện Nho Quan | 433133 | Điểm BĐVHX Sơn Hà | Thôn Đồng Thanh, xã Sơn Hà, Huyện Nho Quan |
29 | Huyện Nho Quan | 432931 | Điểm BĐVHX Trung tâm vùng cao | Bản Xanh, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan |
30 | Huyện Nho Quan | 432730 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Nho Quan | Tổ Dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái