
Phú Giáo là một Huyện thuộc Bình Dương. Huyện Phú Giáo có mã bưu chính là 75500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Phú Giáo. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Phú Giáo mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Phú Giáo | 756 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Giáo | 75600 |
3 | Huyện ủy huyện Phú Giáo | 75601 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Giáo | 75602 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo | 75603 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Giáo | 75604 |
7 | Thị trấn Phước Vĩnh huyện Phú Giáo | 75606 |
8 | Xã An Bình huyện Phú Giáo | 75607 |
9 | Xã Phước Sang huyện Phú Giáo | 75608 |
10 | Xã An Thái huyện Phú Giáo | 75609 |
11 | Xã An Long huyện Phú Giáo | 75610 |
12 | Xã An Linh huyện Phú Giáo | 75611 |
13 | Xã Tân Hiệp huyện Phú Giáo | 75612 |
14 | Xã Tân Long huyện Phú Giáo | 75613 |
15 | Xã Phước Hoà huyện Phú Giáo | 75614 |
16 | Xã Vĩnh Hoà huyện Phú Giáo | 75615 |
17 | Xã Tam Lập huyện Phú Giáo | 75616 |
18 | Bưu cục phát Phú Giáo huyện Phú Giáo | 75650 |
19 | Bưu cục An Bình huyện Phú Giáo | 75651 |
20 | Bưu cục Phước Hòa huyện Phú Giáo | 75652 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Phú Giáo theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Giáo | 822800 | Bưu cục cấp 2 Phú Giáo | Khu phố Iii, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
2 | Huyện Phú Giáo | 822940 | Bưu cục cấp 3 Phước Hòa | Ấp 1a, Xã Phước Hoà, Huyện Phú Giáo |
3 | Huyện Phú Giáo | 822830 | Bưu cục cấp 3 An Bình | Ấp Bình Thắng, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo |
4 | Huyện Phú Giáo | 822920 | Điểm BĐVHX Tân Long | Ấp 2, Xã Tân Long, Huyện Phú Giáo |
5 | Huyện Phú Giáo | 822831 | Điểm BĐVHX An Bình | Ấp Cây Cam, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo |
6 | Huyện Phú Giáo | 822880 | Điểm BĐVHX An Linh | Ấp 30/4, Xã An Linh, Huyện Phú Giáo |
7 | Huyện Phú Giáo | 822890 | Điểm BĐVHX An Long | Ấp Xóm Quạt, Xã An Long, Huyện Phú Giáo |
8 | Huyện Phú Giáo | 822960 | Điểm BĐVHX An Thái | Ấp Phú Thịnh 2, Xã An Thái, Huyện Phú Giáo |
9 | Huyện Phú Giáo | 822861 | Điểm BĐVHX Tân Hiệp | Ấp 3, Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo |
10 | Huyện Phú Giáo | 822941 | Điểm BĐVHX Phước Hòa | Ấp 1b, Xã Phước Hoà, Huyện Phú Giáo |
11 | Huyện Phú Giáo | 822850 | Điểm BĐVHX Phước Sang | Ấp 1, Xã Phước Sang, Huyện Phú Giáo |
12 | Huyện Phú Giáo | 822901 | Đại lý bưu điện Kỉnh Nhượng | Ấp Trảng Sắn, Xã Vĩnh Hoà, Huyện Phú Giáo |
13 | Huyện Phú Giáo | 822842 | Đại lý bưu điện Tân Thịnh | Ấp Tân Thịnh, Xã An Bình, Huyện Phú Giáo |
14 | Huyện Phú Giáo | 822809 | Đại lý bưu điện Phước Vĩnh 4 | Khu phố Ii, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
15 | Huyện Phú Giáo | 822828 | Hòm thư Công cộng Xã Tam Lập | Ấp Đuôi Chuột, Xã Tam Lập, Huyện Phú Giáo |
16 | Huyện Phú Giáo | 822910 | Bưu cục văn phòng BĐH Phú Giáo | Khu phố II, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
17 | Huyện Phú Giáo | 822815 | Bưu cục cấp 3 HCC Phú Giáo | Khu phố I, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái