
Phú Ninh là một Huyện thuộc Quảng Nam. Huyện Phú Ninh có mã bưu chính là 52600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Phú Ninh. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Phú Ninh mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Phú Ninh | 527 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Phú Ninh | 52700 |
3 | Huyện ủy huyện Phú Ninh | 52701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Phú Ninh | 52702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Ninh | 52703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Ninh | 52704 |
7 | Thị trấn Phú Thịnh huyện Phú Ninh | 52706 |
8 | Xã Tam Đàn huyện Phú Ninh | 52707 |
9 | Xã Tam An huyện Phú Ninh | 52708 |
10 | Xã Tam Phước huyện Phú Ninh | 52709 |
11 | Xã Tam Thành huyện Phú Ninh | 52710 |
12 | Xã Tam Lộc huyện Phú Ninh | 52711 |
13 | Xã Tam Vinh huyện Phú Ninh | 52712 |
14 | Xã Tam Dân huyện Phú Ninh | 52713 |
15 | Xã Tam Đại huyện Phú Ninh | 52714 |
16 | Xã Tam Lãnh huyện Phú Ninh | 52715 |
17 | Xã Tam Thái huyện Phú Ninh | 52716 |
18 | Bưu cục phát Phú Ninh huyện Phú Ninh | 52750 |
19 | Bưu cục Chiên Đàn huyện Phú Ninh | 52751 |
20 | Bưu cục Cây Sanh huyện Phú Ninh | 52752 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Phú Ninh theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Ninh | 566260 | Bưu cục cấp 3 Chiên Đàn | Thôn Đàn Hạ, Xã Tam Đàn, Huyện Phú Ninh |
2 | Huyện Phú Ninh | 566240 | Bưu cục cấp 3 Cây Sanh | Thôn Cây Sanh, Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh |
3 | Huyện Phú Ninh | 566201 | Điểm BĐVHX Tam Lãnh | Thôn An Lâu 1, Xã Tam Lãnh, Huyện Phú Ninh |
4 | Huyện Phú Ninh | 566320 | Điểm BĐVHX Tam Vinh | Thôn 1 (Thôn Tú Lâm), Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh |
5 | Huyện Phú Ninh | 566360 | Điểm BĐVHX Tam Phước | Thôn Cẩm Khê, Xã Tam Phước, Huyện Phú Ninh |
6 | Huyện Phú Ninh | 566300 | Điểm BĐVHX Tam Lộc | Thôn 2, Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh |
7 | Huyện Phú Ninh | 566280 | Điểm BĐVHX Tam An | Thôn An Mỹ 2, Xã Tam An, Huyện Phú Ninh |
8 | Huyện Phú Ninh | 566340 | Điểm BĐVHX Tam Thành | Thôn 1, Xã Tam Thành, Huyện Phú Ninh |
9 | Huyện Phú Ninh | 566200 | Bưu cục cấp 2 Phú Ninh | Khối phố Cẩm Thịnh, Thị Trấn Phú Thịnh, Huyện Phú Ninh |
10 | Huyện Phú Ninh | 566227 | Hòm thư Công cộng xã Tam Thái | Thôn Khánh Thọ, Xã Tam Thái, Huyện Phú Ninh |
11 | Huyện Phú Ninh | 566410 | Điểm BĐVHX Tam Đại | Thôn Đại An, Xã Tam Đại, Huyện Phú Ninh |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái