
Phước Sơn là một Huyện thuộc Quảng Nam. Huyện Phước Sơn có mã bưu chính là 52500 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Phước Sơn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Phước Sơn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Phước Sơn | 523 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Phước Sơn | 52300 |
3 | Huyện ủy huyện Phước Sơn | 52301 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Phước Sơn | 52302 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn | 52303 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phước Sơn | 52304 |
7 | Thị trấn Khâm Đức huyện Phước Sơn | 52306 |
8 | Xã Phước Xuân huyện Phước Sơn | 52307 |
9 | Xã Phước Đức huyện Phước Sơn | 52308 |
10 | Xã Phước Năng huyện Phước Sơn | 52309 |
11 | Xã Phước Mỹ huyện Phước Sơn | 52310 |
12 | Xã Phước Chánh huyện Phước Sơn | 52311 |
13 | Xã Phước Công huyện Phước Sơn | 52312 |
14 | Xã Phước Lộc huyện Phước Sơn | 52313 |
15 | Xã Phước Thành huyện Phước Sơn | 52314 |
16 | Xã Phước Kim huyện Phước Sơn | 52315 |
17 | Xã Phước Hoà huyện Phước Sơn | 52316 |
18 | Xã Phước Hiệp huyện Phước Sơn | 52317 |
19 | Bưu cục phát Phước Sơn huyện Phước Sơn | 52350 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Phước Sơn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phước Sơn | 565120 | Điểm BĐVHX Phước Hiệp | Thôn 11, Xã Phước Hiệp, Huyện Phước Sơn |
2 | Huyện Phước Sơn | 565140 | Điểm BĐVHX Phước Đức | Thôn 5, Xã Phước Đức, Huyện Phước Sơn |
3 | Huyện Phước Sơn | 565150 | Điểm BĐVHX Phước Năng | Thôn 2 (thôn Plây Khôn), Xã Phước Năng, Huyện Phước Sơn |
4 | Huyện Phước Sơn | 565170 | Điểm BĐVHX Phước Chánh | Thôn Ca Ra Ngâu, Xã Phước Chánh, Huyện Phước Sơn |
5 | Huyện Phước Sơn | 565100 | Bưu cục cấp 2 Phước Sơn | Khối 4, Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn |
6 | Huyện Phước Sơn | 565200 | Điểm BĐVHX Phước Kim | Làng Luông A, Xã Phước Kim, Huyện Phước Sơn |
7 | Huyện Phước Sơn | 565160 | Điểm BĐVHX Phước Mỹ | Thôn 2 (làng Mừng), Xã Phước Mỹ, Huyện Phước Sơn |
8 | Huyện Phước Sơn | 565190 | Điểm BĐVHX Phước Công | Thôn 1 (thôn Công Tơ Năng Trên), Xã Phước Công, Huyện Phước Sơn |
9 | Huyện Phước Sơn | 565213 | Điểm BĐVHX Phước Xuân | Thôn Lao Mưng, Xã Phước Xuân, Huyện Phước Sơn |
10 | Huyện Phước Sơn | 565226 | Hòm thư Công cộng xã Phước Thành | Thôn 4b, Xã Phước Thành, Huyện Phước Sơn |
11 | Huyện Phước Sơn | 565243 | Hòm thư Công cộng xã Phước Hoà | Thôn 6, Xã Phước Hoà, Huyện Phước Sơn |
12 | Huyện Phước Sơn | 565236 | Hòm thư Công cộng xã Phước Lộc | Thôn 5a, Xã Phước Lộc, Huyện Phước Sơn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái