
Quản Bạ là một Huyện thuộc Hà Giang. Huyện Quản Bạ có mã bưu chính là 20900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Quản Bạ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Quản Bạ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Quản Bạ | 2035 - 2039 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Quản Bạ | 20350 |
3 | Huyện ủy huyện Quản Bạ | 20351 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Quản Bạ | 20352 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ | 20353 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quản Bạ | 20354 |
7 | Thị trấn Tam Sơn huyện Quản Bạ | 20356 |
8 | Xã Cán Tỷ huyện Quản Bạ | 20357 |
9 | Xã Bát Đại Sơn huyện Quản Bạ | 20358 |
10 | Xã Nghĩa Thuận huyện Quản Bạ | 20359 |
11 | Xã Cao Mã Pờ huyện Quản Bạ | 20360 |
12 | Xã Tùng Vài huyện Quản Bạ | 20361 |
13 | Xã Tả Ván huyện Quản Bạ | 20362 |
14 | Xã Thanh Vân huyện Quản Bạ | 20363 |
15 | Xã Quyết Tiến huyện Quản Bạ | 20364 |
16 | Xã Quản Bạ huyện Quản Bạ | 20365 |
17 | Xã Đông Hà huyện Quản Bạ | 20366 |
18 | Xã Thái An huyện Quản Bạ | 20367 |
19 | Xã Lùng Tám huyện Quản Bạ | 20368 |
20 | Bưu cục phát Quản Bạ huyện Quản Bạ | 20375 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Quản Bạ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quản Bạ | 313210 | Điểm BĐVHX Tùng Vài | Thôn Lao Chải, Xã Tùng Vài, Huyện Quản Bạ |
2 | Huyện Quản Bạ | 313230 | Điểm BĐVHX Quyết Tiến | Thôn Hoàng Lan, Xã Quyết Tiến, Huyện Quản Bạ |
3 | Huyện Quản Bạ | 313130 | Điểm BĐVHX Thanh Vân | Thôn Mã Hồng, Xã Thanh Vân, Huyện Quản Bạ |
4 | Huyện Quản Bạ | 313310 | Điểm BĐVHX Đông Hà | Thôn Thống Nhất, Xã Đông Hà, Huyện Quản Bạ |
5 | Huyện Quản Bạ | 313280 | Điểm BĐVHX Lùng Tám | Thôn Lùng Tám Thấp, Xã Lùng Tám, Huyện Quản Bạ |
6 | Huyện Quản Bạ | 310100 | Điểm BĐVHX Cán Tỷ | Thôn Đầu Cầu I, Xã Cán Tỷ, Huyện Quản Bạ |
7 | Huyện Quản Bạ | 313260 | Điểm BĐVHX Quản Bạ | Thôn Nà Vìn, Xã Quản Bạ, Huyện Quản Bạ |
8 | Huyện Quản Bạ | 313100 | Bưu cục cấp 2 Quản Bạ | Khu phố Trung Tâm, Thị Trấn Tam Sơn, Huyện Quản Bạ |
9 | Huyện Quản Bạ | 313290 | Điểm BĐVHX Tả Ván | Thôn Lò Suối Tủng, Xã Tả Ván, Huyện Quản Bạ |
10 | Huyện Quản Bạ | 313190 | Điểm BĐVHX Cao Mã Pờ | Thôn Chí Sang, Xã Cao Mã Pờ, Huyện Quản Bạ |
11 | Huyện Quản Bạ | 313170 | Điểm BĐVHX Nghĩa Thuận | Thôn Na Cho Cai, Xã Nghĩa Thuận, Huyện Quản Bạ |
12 | Huyện Quản Bạ | 313150 | Điểm BĐVHX Bát Đại Sơn | Thôn Sán Hồ Trố, Xã Bát Đại Sơn, Huyện Quản Bạ |
13 | Huyện Quản Bạ | 313320 | Điểm BĐVHX Thái An | Thôn Lổ Thàng 1, Xã Thái An, Huyện Quản Bạ |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái