
Quang Bình là một Huyện thuộc Hà Giang. Huyện Quang Bình có mã bưu chính là 20600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Quang Bình. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Quang Bình mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Quang Bình | 2075 - 2079 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Quang Bình | 20750 |
3 | Huyện ủy huyện Quang Bình | 20751 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Quang Bình | 20752 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình | 20753 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quang Bình | 20754 |
7 | Thị trấn Yên Bình huyện Quang Bình | 20756 |
8 | Xã Tân Bắc huyện Quang Bình | 20757 |
9 | Xã Tân Thịnh huyện Quang Bình | 20758 |
10 | Xã Xuân Minh huyện Quang Bình | 20759 |
11 | Xã Tiên Nguyên huyện Quang Bình | 20760 |
12 | Xã Tân Nam huyện Quang Bình | 20761 |
13 | Xã Yên Thành huyện Quang Bình | 20762 |
14 | Xã Bản Rịa huyện Quang Bình | 20763 |
15 | Xã Bằng Lang huyện Quang Bình | 20764 |
16 | Xã Nà Khương huyện Quang Bình | 20765 |
17 | Xã Xuân Giang huyện Quang Bình | 20766 |
18 | Xã Tiên Yên huyện Quang Bình | 20767 |
19 | Xã Vĩ Thương huyện Quang Bình | 20768 |
20 | Xã Hương Sơn huyện Quang Bình | 20769 |
21 | Xã Yên Hà huyện Quang Bình | 20770 |
22 | Bưu cục phát Quang Bình huyện Quang Bình | 20780 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Quang Bình theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quang Bình | 315260 | Điểm BĐVHX Bằng Lang | Thôn Thôn Hạ, Xã Bằng Lang, Huyện Quang Bình |
2 | Huyện Quang Bình | 315280 | Điểm BĐVHX Xuân Giang | Khu phố Trung Tâm, Xã Xuân Giang, Huyện Quang Bình |
3 | Huyện Quang Bình | 315201 | Điểm BĐVHX Tiên Yên | Thôn Yên Ngoan, Xã Tiên Yên, Huyện Quang Bình |
4 | Huyện Quang Bình | 315420 | Điểm BĐVHX Vĩ Thượng | Thôn Thượng Minh, Xã Vĩ Thượng, Huyện Quang Bình |
5 | Huyện Quang Bình | 315340 | Điểm BĐVHX Yên Hà | Thôn Xuân Hà, Xã Yên Hà, Huyện Quang Bình |
6 | Huyện Quang Bình | 315440 | Điểm BĐVHX Tân Trịnh | Thôn Thằm, Xã Tân Trịnh, Huyện Quang Bình |
7 | Huyện Quang Bình | 315310 | Điểm BĐVHX Yên Thành | Thôn Yên Thượng, Xã Yên Thành, Huyện Quang Bình |
8 | Huyện Quang Bình | 315330 | Điểm BĐVHX Hương Sơn | Thôn Sơn Nam, Xã Hương Sơn, Huyện Quang Bình |
9 | Huyện Quang Bình | 315230 | Điểm BĐVHX Nà Khương | Thôn Thâm Mang, Xã Nà Khương, Huyện Quang Bình |
10 | Huyện Quang Bình | 315380 | Điểm BĐVHX Tân Nam | Thôn Nà Chõ, Xã Tân Nam, Huyện Quang Bình |
11 | Huyện Quang Bình | 315200 | Bưu cục cấp 2 Quang Bình | Thôn Luổng, Thị trấn Yên Bình, Huyện Quang Bình |
12 | Huyện Quang Bình | 315304 | Điểm BĐVHX BẢN RỊA | Thôn Bản Thín, Xã Bản Rịa, Huyện Quang Bình |
13 | Huyện Quang Bình | 315224 | Điểm BĐVHX TIÊN NGUYÊN | Thôn Tấn Tiến, Xã Tiến Nguyên, Huyện Quang Bình |
14 | Huyện Quang Bình | 315257 | Điểm BĐVHX Tân Bắc | Thôn Mỹ Bắc, Xã Tân Bắc, Huyện Quang Bình |
15 | Huyện Quang Bình | 315409 | Điểm BĐVHX XUÂN MINH | Thôn Minh Sơn, Xã Xuân Minh, Huyện Quang Bình |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái