
Si Ma Cai là một Huyện thuộc Lào Cai. Huyện Si Ma Cai có mã bưu chính là 31900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Si Ma Cai. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Si Ma Cai mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Si Ma Cai | 314 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Si Ma Cai | 31400 |
3 | Huyện ủy huyện Si Ma Cai | 31401 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Si Ma Cai | 31402 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Si Ma Cai | 31403 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Si Ma Cai | 31404 |
7 | Xã Si Ma Cai huyện Si Ma Cai | 31406 |
8 | Xã Nàn Sán huyện Si Ma Cai | 31407 |
9 | Xã Bản Mế huyện Si Ma Cai | 31408 |
10 | Xã Thào Chư Phìn huyện Si Ma Cai | 31409 |
11 | Xã Sín Chéng huyện Si Ma Cai | 31410 |
12 | Xã Mản Thẩn huyện Si Ma Cai | 31411 |
13 | Xã Cán Hồ huyện Si Ma Cai | 31412 |
14 | Xã Nàn Xín huyện Si Ma Cai | 31413 |
15 | Xã Quan Thần Sán huyện Si Ma Cai | 31414 |
16 | Xã Cán Cấu huyện Si Ma Cai | 31415 |
17 | Xã Lử Thẩn huyện Si Ma Cai | 31416 |
18 | Xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai | 31417 |
19 | Xã Sán Chải huyện Si Ma Cai | 31418 |
20 | Bưu cục phát Si Ma Cai huyện Si Ma Cai | 31450 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Si Ma Cai theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Si Ma Cai | 331600 | Bưu cục cấp 2 Si Ma Cai | Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
2 | Huyện Si Ma Cai | 331720 | Điểm BĐVHX Cán Cấu | Thôn Mù Chèng Phìn, Xã Cán Cấu, Huyện Si Ma Cai |
3 | Huyện Si Ma Cai | 331610 | Điểm BĐVHX Bản Mế | Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
4 | Huyện Si Ma Cai | 331690 | Điểm BĐVHX Sín Chéng | Thôn Bản Kha, Xã Sín Chéng, Huyện Si Ma Cai |
5 | Huyện Si Ma Cai | 331650 | Điểm BĐVHX Lùng Sui | Thôn Lao Dìn Phàng, Xã Lùng Sui, Huyện Si Ma Cai |
6 | Huyện Si Ma Cai | 331705 | Điểm BĐVHX Lử Thẩn | Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
7 | Huyện Si Ma Cai | 331643 | Điểm BĐVHX Sán Chải | Thôn Chung Chải, Xã Sán Chải, Huyện Si Ma Cai |
8 | Huyện Si Ma Cai | 331717 | Điểm BĐVHX Quan Thần Sán | Thôn Bản Dửu, Xã Quan Thần Sán, Huyện Si Ma Cai |
9 | Huyện Si Ma Cai | 331677 | Điểm BĐVHX Mản Thẩn | Thôn Chu Liền Chải, Xã Mản Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
10 | Huyện Si Ma Cai | 331762 | Điểm BĐVHX Nàn Sán | Thôn Sảng Chải 1, Xã Nàn Sán, Huyện Si Ma Cai |
11 | Huyện Si Ma Cai | 331740 | Điểm BĐVHX Nàn Sín | Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
12 | Huyện Si Ma Cai | 331685 | Điểm BĐVHX UBND xã Cán Hồ | Thôn Pù Chù Ván, Xã Cán Hồ, Huyện Si Ma Cai |
13 | Huyện Si Ma Cai | 331606 | Điểm BĐVHX UBND xã Thào Chư Phìn | Thôn Thào Chư Phìn, Xã Thào Chư Phìn, Huyện Si Ma Cai |
14 | Huyện Si Ma Cai | 331706 | Hòm thư Công cộng Xã Lử Thần | Thôn Chính Chư Phìn, Xã Lử Thẩn, Huyện Si Ma Cai |
15 | Huyện Si Ma Cai | 331737 | Hòm thư Công cộng Xã Nàn Sín | Thôn Sỉn Chù̀, Xã Nàn Sín, Huyện Si Ma Cai |
16 | Huyện Si Ma Cai | 331618 | Hòm thư Công cộng Xã Sán Chải | Thôn Bản Mế, Xã Bản Mế, Huyện Si Ma Cai |
17 | Huyện Si Ma Cai | 331780 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Si Ma Cai | Thôn Phố Cũ, Xã Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái