
Tân Lạc là một Huyện thuộc Hòa Bình. Huyện Tân Lạc có mã bưu chính là 36800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Lạc. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Tân Lạc mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Tân Lạc | 3655 - 3659 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Lạc | 36550 |
3 | Huyện ủy huyện Tân Lạc | 36551 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Lạc | 36552 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc | 36553 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Lạc | 36554 |
7 | Thị trấn Mường Khến huyện Tân Lạc | 36556 |
8 | Xã Quy Hậu huyện Tân Lạc | 36557 |
9 | Xã Mỹ Hòa huyện Tân Lạc | 36558 |
10 | Xã Trung Hòa huyện Tân Lạc | 36559 |
11 | Xã Ngòi Hoa huyện Tân Lạc | 36560 |
12 | Xã Phú Vinh huyện Tân Lạc | 36561 |
13 | Xã Phú Cường huyện Tân Lạc | 36562 |
14 | Xã Phong Phú huyện Tân Lạc | 36563 |
15 | Xã Địch Giáo huyện Tân Lạc | 36564 |
16 | Xã Tuân Lộ huyện Tân Lạc | 36565 |
17 | Xã Quy Mỹ huyện Tân Lạc | 36566 |
18 | Xã Quyết Chiến huyện Tân Lạc | 36567 |
19 | Xã Bắc Sơn huyện Tân Lạc | 36568 |
20 | Xã Lũng Vân huyện Tân Lạc | 36569 |
21 | Xã Nam Sơn huyện Tân Lạc | 36570 |
22 | Xã Do Nhân huyện Tân Lạc | 36571 |
23 | Xã Lỗ Sơn huyện Tân Lạc | 36572 |
24 | Xã Ngổ Luông huyện Tân Lạc | 36573 |
25 | Xã Gia Mô huyện Tân Lạc | 36574 |
26 | Xã Ngọc Mỹ huyện Tân Lạc | 36575 |
27 | Xã Đông Lai huyện Tân Lạc | 36576 |
28 | Xã Thanh Hối huyện Tân Lạc | 36577 |
29 | Xã Tử Nê huyện Tân Lạc | 36578 |
30 | Xã Mãn Đức huyện Tân Lạc | 36579 |
31 | Bưu cục phát Tân Lạc huyện Tân Lạc | 36585 |
32 | Bưu cục Chợ Lồ huyện Tân Lạc | 36586 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Lạc theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Lạc | 352700 | Bưu cục cấp 2 Tân Lạc | Tiểu Khu 3, Thị Trấn Mường Khến, Huyện Tân Lạc |
2 | Huyện Tân Lạc | 352820 | Bưu cục cấp 3 Chợ Lồ | Xóm Lồ, Xã Phong Phú, Huyện Tân Lạc |
3 | Huyện Tân Lạc | 352701 | Điểm BĐVHX Mường Khến | Tiểu Khu 3, Thị Trấn Mường Khến, Huyện Tân Lạc |
4 | Huyện Tân Lạc | 352710 | Điểm BĐVHX Quy Hậu | Xóm Khang, Xã Quy Hậu, Huyện Tân Lạc |
5 | Huyện Tân Lạc | 352730 | Điểm BĐVHX Mỹ Hòa | Xóm Chù Bụa, Xã Mỹ Hoà, Huyện Tân Lạc |
6 | Huyện Tân Lạc | 352740 | Điểm BĐVHX Trung Hòa | Xóm Đạy, Xã Trung Hoà, Huyện Tân Lạc |
7 | Huyện Tân Lạc | 352750 | Điểm BĐVHX Ngòi Hoa | Xóm Nẻ, Xã Ngòi Hoa, Huyện Tân Lạc |
8 | Huyện Tân Lạc | 352760 | Điểm BĐVHX Phú Vinh | Xóm Kè, Xã Phú Vinh, Huyện Tân Lạc |
9 | Huyện Tân Lạc | 352780 | Điểm BĐVHX Phú Cường | Khu phố Lâm Lưu, Xã Phú Cường, Huyện Tân Lạc |
10 | Huyện Tân Lạc | 352830 | Điểm BĐVHX Phong Phú | Xóm Lồ, Xã Phong Phú, Huyện Tân Lạc |
11 | Huyện Tân Lạc | 352850 | Điểm BĐVHX Địch Giáo | Xóm Mùn, Xã Địch Giáo, Huyện Tân Lạc |
12 | Huyện Tân Lạc | 352870 | Điểm BĐVHX Quyết Chiến | Xóm Biệng, Xã Quyết Chiến, Huyện Tân Lạc |
13 | Huyện Tân Lạc | 352840 | Điểm BĐVHX Tuân Lộ | Xóm Cß, Xã Tuân Lộ, Huyện Tân Lạc |
14 | Huyện Tân Lạc | 352940 | Điểm BĐVHX Mãn Đức | Xóm Định, Xã Mãn Đức, Huyện Tân Lạc |
15 | Huyện Tân Lạc | 353040 | Điểm BĐVHX Tử Nê | Xóm 3 Phố Chùa, Xã Tử Nê, Huyện Tân Lạc |
16 | Huyện Tân Lạc | 352880 | Điểm BĐVHX Quy Mỹ | Xóm Ào, Xã Quy Mỹ, Huyện Tân Lạc |
17 | Huyện Tân Lạc | 352910 | Điểm BĐVHX Bắc Sơn | Xóm Hß duíi, Xã Bắc Sơn, Huyện Tân Lạc |
18 | Huyện Tân Lạc | 352890 | Điểm BĐVHX Lũng Vân | Xóm Bò, Xã Lũng Vân, Huyện Tân Lạc |
19 | Huyện Tân Lạc | 353060 | Điểm BĐVHX Thanh Hối | Xóm Bào, Xã Thanh Hối, Huyện Tân Lạc |
20 | Huyện Tân Lạc | 353080 | Điểm BĐVHX Đông Lai | Xóm Quê Bái, Xã Đông Lại, Huyện Tân Lạc |
21 | Huyện Tân Lạc | 353100 | Điểm BĐVHX Ngọc Mỹ | Xóm Dường, Xã Ngọc Mỹ, Huyện Tân Lạc |
22 | Huyện Tân Lạc | 352960 | Điểm BĐVHX Do Nhân | Xóm Mương 1, Xã Do Nhân, Huyện Tân Lạc |
23 | Huyện Tân Lạc | 352920 | Điểm BĐVHX Nam Sơn | Xóm Dồ, Xã Nam Sơn, Huyện Tân Lạc |
24 | Huyện Tân Lạc | 352980 | Điểm BĐVHX Lỗ Sơn | Xóm Đá 1, Xã Lỗ Sơn, Huyện Tân Lạc |
25 | Huyện Tân Lạc | 353010 | Điểm BĐVHX Gia Mô | Xóm Dừng, Xã Gia Mô, Huyện Tân Lạc |
26 | Huyện Tân Lạc | 353020 | Điểm BĐVHX Ngổ Luông | Xóm Luông TRên, Xã Ngổ Luông, Huyện Tân Lạc |
27 | Huyện Tân Lạc | 352970 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Tân Lạc | Tiểu Khu 1a, Thị Trấn Mường Khến, Huyện Tân Lạc |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái