
Tân Sơn là một Huyện thuộc Phú Thọ. Huyện Tân Sơn có mã bưu chính là 3595 – 359900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Sơn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Tân Sơn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Tân Sơn | 3555 - 3559 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Sơn | 35550 |
3 | Huyện ủy huyện Tân Sơn | 35551 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Sơn | 35552 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Sơn | 35553 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Sơn | 35554 |
7 | Xã Tân Phú huyện Tân Sơn | 35556 |
8 | Xã Thu Ngạc huyện Tân Sơn | 35557 |
9 | Xã Thạch Kiệt huyện Tân Sơn | 35558 |
10 | Xã Thu Cúc huyện Tân Sơn | 35559 |
11 | Xã Đồng Sơn huyện Tân Sơn | 35560 |
12 | Xã Lai Đồng huyện Tân Sơn | 35561 |
13 | Xã Kiệt Sơn huyện Tân Sơn | 35562 |
14 | Xã Tân Sơn huyện Tân Sơn | 35563 |
15 | Xã Xuân Đài huyện Tân Sơn | 35564 |
16 | Xã Xuân Sơn huyện Tân Sơn | 35565 |
17 | Xã Kim Thượng huyện Tân Sơn | 35566 |
18 | Xã Vinh Tiền huyện Tân Sơn | 35567 |
19 | Xã Tam Thanh huyện Tân Sơn | 35568 |
20 | Xã Long Cốc huyện Tân Sơn | 35569 |
21 | Xã Văn Luông huyện Tân Sơn | 35570 |
22 | Xã Minh Đài huyện Tân Sơn | 35571 |
23 | Xã Mỹ Thuận huyện Tân Sơn | 35572 |
24 | Bưu cục phát Tân Sơn huyện Tân Sơn | 35580 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Sơn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Sơn | 299510 | Điểm BĐVHX Mỹ Thuận | Xóm Đường 2, Xã Mỹ Thuận, Huyện Tân Sơn |
2 | Huyện Tân Sơn | 299630 | Điểm BĐVHX Thu Ngạc | Xóm Kim Hùng, Xã Thu Ngạc, Huyện Tân Sơn |
3 | Huyện Tân Sơn | 299590 | Điểm BĐVHX Thạch Kiệt | Xóm Cường Thịnh 1, Xã Thạch Kiệt, Huyện Tân Sơn |
4 | Huyện Tân Sơn | 299610 | Điểm BĐVHX Thu Cúc | Khu Trung Tâm, Xã Thu Cúc, Huyện Tân Sơn |
5 | Huyện Tân Sơn | 299561 | Điểm BĐVHX Tân Phú | Xóm Nà Đồng, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn |
6 | Huyện Tân Sơn | 299420 | Điểm BĐVHX Kiệt Sơn | Xóm Đồng Ngào, Xã Kiệt Sơn, Huyện Tân Sơn |
7 | Huyện Tân Sơn | 299460 | Điểm BĐVHX Lai Đồng | Xóm Vường, Xã Lai Đồng, Huyện Tân Sơn |
8 | Huyện Tân Sơn | 299580 | Điểm BĐVHX Tân Sơn | Xóm Thừ, Xã Tân Sơn, Huyện Tân Sơn |
9 | Huyện Tân Sơn | 299401 | Điểm BĐVHX Đồng Sơn | Xóm Đông Sơn, Xã Đồng Sơn, Huyện Tân Sơn |
10 | Huyện Tân Sơn | 299491 | Điểm BĐVHX Minh Đài | Xóm Minh Tâm, Xã Minh Đài, Huyện Tân Sơn |
11 | Huyện Tân Sơn | 299700 | Điểm BĐVHX Xuân Đài | Xóm Mu, Xã Xuân Đài, Huyện Tân Sơn |
12 | Huyện Tân Sơn | 299720 | Điểm BĐVHX Xuân Sơn | Xóm Dù, Xã Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn |
13 | Huyện Tân Sơn | 299650 | Điểm BĐVHX Văn Luông | Xóm Bến Gạo, Xã Văn Luông, Huyện Tân Sơn |
14 | Huyện Tân Sơn | 299470 | Điểm BĐVHX Long Cốc | Xóm Bông 1, Xã Long Cốc, Huyện Tân Sơn |
15 | Huyện Tân Sơn | 299440 | Điểm BĐVHX Kim Thượng | Xóm Gò Đèn, Xã Kim Thượng, Huyện Tân Sơn |
16 | Huyện Tân Sơn | 299540 | Điểm BĐVHX Tam Thanh | Xóm Vai, Xã Tam Thanh, Huyện Tân Sơn |
17 | Huyện Tân Sơn | 299680 | Điểm BĐVHX Vinh Tiền | Xóm Gốc Gạo, Xã Vinh Tiền, Huyện Tân Sơn |
18 | Huyện Tân Sơn | 299400 | Bưu cục cấp 2 Tân Sơn | Xóm Nà Đồng, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái