
Tân Yên là một Huyện thuộc Bắc Giang. Huyện Tân Yên có mã bưu chính là 26400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Yên. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Tân Yên mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Tân Yên | 268 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Tân Yên | 26800 |
3 | Huyện ủy huyện Tân Yên | 26801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Tân Yên | 26802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên | 26803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tân Yên | 26804 |
7 | Thị trấn Cao Thượng huyện Tân Yên | 26806 |
8 | Xã Cao Thượng huyện Tân Yên | 26807 |
9 | Xã Hợp Đức huyện Tân Yên | 26808 |
10 | Xã Phúc Hòa huyện Tân Yên | 26809 |
11 | Xã Tân Trung huyện Tân Yên | 26810 |
12 | Thị trấn Nhã Nam huyện Tân Yên | 26811 |
13 | Xã Nhã Nam huyện Tân Yên | 26812 |
14 | Xã Lan Giới huyện Tân Yên | 26813 |
15 | Xã Đại Hóa huyện Tân Yên | 26814 |
16 | Xã Quang Tiến huyện Tân Yên | 26815 |
17 | Xã An Dương huyện Tân Yên | 26816 |
18 | Xã Liên Sơn huyện Tân Yên | 26817 |
19 | Xã Cao Xá huyện Tân Yên | 26818 |
20 | Xã Ngọc Châu huyện Tân Yên | 26819 |
21 | Xã Song Vân huyện Tân Yên | 26820 |
22 | Xã Lam Cốt huyện Tân Yên | 26821 |
23 | Xã Phúc Sơn huyện Tân Yên | 26822 |
24 | Xã Việt Ngọc huyện Tân Yên | 26823 |
25 | Xã Ngọc Vân huyện Tân Yên | 26824 |
26 | Xã Ngọc Thiện huyện Tân Yên | 26825 |
27 | Xã Ngọc Lý huyện Tân Yên | 26826 |
28 | Xã Việt Lập huyện Tân Yên | 26827 |
29 | Xã Quế Nham huyện Tân Yên | 26828 |
30 | Xã Liên Chung huyện Tân Yên | 26829 |
31 | Bưu cục phát Tân Yên huyện Tân Yên | 26850 |
32 | Bưu cục Nhã Nam huyện Tân Yên | 26851 |
33 | Bưu cục Phúc Sơn huyện Tân Yên | 26852 |
34 | Bưu cục Kim Tràng huyện Tân Yên | 26853 |
35 | Bưu cục Quảng Phúc huyện Tân Yên | 26854 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Tân Yên theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Yên | 235300 | Bưu cục cấp 2 Tân Yên | Khu phố Hoàng Hoa Thám, Thị Trấn Cao Thượng, Huyện Tân Yên |
2 | Huyện Tân Yên | 235510 | Bưu cục cấp 3 Nhã Nam | Khu phố Tiến Thắng, Thị trấn Nhã Nam, Huyện Tân Yên |
3 | Huyện Tân Yên | 235570 | Bưu cục cấp 3 Phúc Sơn | Thôn Lữ Vân, Xã Phúc Sơn, Huyện Tân Yên |
4 | Huyện Tân Yên | 235780 | Bưu cục cấp 3 Kim Tràng | Đội 7 Hàng Cơm, Xã Việt Lập, Huyện Tân Yên |
5 | Huyện Tân Yên | 235880 | Điểm BĐVHX Ngọc Vân | Thị tứ Đình Thông, Xã Ngọc Vân, Huyện Tân Yên |
6 | Huyện Tân Yên | 235520 | Điểm BĐVHX Đại Hóa | Thôn Đọ 1, Xã Đại Hoá, Huyện Tân Yên |
7 | Huyện Tân Yên | 235450 | Điểm BĐVHX An Dương | Xóm Cầm, Xã An Dương, Huyện Tân Yên |
8 | Huyện Tân Yên | 235330 | Điểm BĐVHX Cao Thượng | Thôn Phố Bùi, Xã Cao Thượng, Huyện Tân Yên |
9 | Huyện Tân Yên | 235720 | Điểm BĐVHX Cao Xá | Thôn Hậu, Xã Cao Xá, Huyện Tân Yên |
10 | Huyện Tân Yên | 235350 | Điểm BĐVHX Hợp Đức | Thôn Lục Liễu Trên, Xã Hợp Đức, Huyện Tân Yên |
11 | Huyện Tân Yên | 235590 | Điểm BĐVHX Lam Cốt | Thôn Tân Lập, Xã Lam Cốt, Huyện Tân Yên |
12 | Huyện Tân Yên | 235550 | Điểm BĐVHX Lan Giới | Thôn Bãi Trại, Xã Lan Giới, Huyện Tân Yên |
13 | Huyện Tân Yên | 235760 | Điểm BĐVHX Liên Chung | Thôn Hậu, Xã Liên Chung, Huyện Tân Yên |
14 | Huyện Tân Yên | 235390 | Điểm BĐVHX Liên Sơn | Thôn Quân, Xã Liên Sơn, Huyện Tân Yên |
15 | Huyện Tân Yên | 235630 | Điểm BĐVHX Ngọc Châu | Thôn Tân Châu, Xã Ngọc Châu, Huyện Tân Yên |
16 | Huyện Tân Yên | 235810 | Điểm BĐVHX Ngọc Lý | Thôn Làng Đồng, Xã Ngọc Lý, Huyện Tân Yên |
17 | Huyện Tân Yên | 235830 | Điểm BĐVHX Ngọc Thiện | Thôn Tân Lập 1, Xã Ngọc Thiện, Huyện Tân Yên |
18 | Huyện Tân Yên | 235370 | Điểm BĐVHX Phúc Hoà | Thôn Phúc Lễ, Xã Phúc Hoà, Huyện Tân Yên |
19 | Huyện Tân Yên | 235480 | Điểm BĐVHX Quang Tiến | Thôn Cầu Đen, Xã Quang Tiến, Huyện Tân Yên |
20 | Huyện Tân Yên | 235660 | Điểm BĐVHX Song Vân | Thôn Đông Lai, Xã Song Vân, Huyện Tân Yên |
21 | Huyện Tân Yên | 235420 | Điểm BĐVHX Tân Trung | Thôn Đanh, Xã Tân Trung, Huyện Tân Yên |
22 | Huyện Tân Yên | 235680 | Điểm BĐVHX Việt Ngọc | Thôn Phú Thọ 1, Xã Việt Ngọc, Huyện Tân Yên |
23 | Huyện Tân Yên | 235959 | Hòm thư Công cộng độc lập | Thôn Bãi Ban, Xã Nhã Nam, Huyện Tân Yên |
24 | Huyện Tân Yên | 235930 | Bưu cục cấp 3 Quảng Phúc | Thôn Đường 284, Xã Quế Nham, Huyện Tân Yên |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái