
Thanh Ba là một Huyện thuộc Phú Thọ. Huyện Thanh Ba có mã bưu chính là 3525 – 352900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Thanh Ba. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Thanh Ba mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Thanh Ba | 357 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Ba | 35700 |
3 | Huyện ủy huyện Thanh Ba | 35701 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Thanh Ba | 35702 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Thanh Ba | 35703 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thanh Ba | 35704 |
7 | Thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba | 35706 |
8 | Xã Thái Ninh huyện Thanh Ba | 35707 |
9 | Xã Đại An huyện Thanh Ba | 35708 |
10 | Xã Đông Lĩnh huyện Thanh Ba | 35709 |
11 | Xã Thanh Vân huyện Thanh Ba | 35710 |
12 | Xã Hanh Cù huyện Thanh Ba | 35711 |
13 | Xã Vân Lĩnh huyện Thanh Ba | 35712 |
14 | Xã Đồng Xuân huyện Thanh Ba | 35713 |
15 | Xã Yển Khê huyện Thanh Ba | 35714 |
16 | Xã Yên Nội huyện Thanh Ba | 35715 |
17 | Xã Phương Lĩnh huyện Thanh Ba | 35716 |
18 | Xã Vũ Yển huyện Thanh Ba | 35717 |
19 | Xã Mạn Lạn huyện Thanh Ba | 35718 |
20 | Xã Thanh Xá huyện Thanh Ba | 35719 |
21 | Xã Hoàng Cương huyện Thanh Ba | 35720 |
22 | Xã Chí Tiên huyện Thanh Ba | 35721 |
23 | Xã Sơn Cương huyện Thanh Ba | 35722 |
24 | Xã Thanh Hà huyện Thanh Ba | 35723 |
25 | Xã Đỗ Sơn huyện Thanh Ba | 35724 |
26 | Xã Đỗ Xuyên huyện Thanh Ba | 35725 |
27 | Xã Lương Lỗ huyện Thanh Ba | 35726 |
28 | Xã Đông Thành huyện Thanh Ba | 35727 |
29 | Xã Võ Lao huyện Thanh Ba | 35728 |
30 | Xã Khải Xuân huyện Thanh Ba | 35729 |
31 | Xã Năng Yên huyện Thanh Ba | 35730 |
32 | Xã Quảng Nạp huyện Thanh Ba | 35731 |
33 | Xã Ninh Dân huyện Thanh Ba | 35732 |
34 | Bưu cục phát Thanh Ba huyện Thanh Ba | 35750 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Thanh Ba theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Ba | 295600 | Bưu cục cấp 2 Thanh Ba | Khu 6, Thị Trấn Thanh Ba, Huyện Thanh Ba |
2 | Huyện Thanh Ba | 295730 | Đại lý bưu điện Vũ Ẻn | Khu 5, Xã Vũ Ẻn, Huyện Thanh Ba |
3 | Huyện Thanh Ba | 295700 | Điểm BĐVHX Yển Khê | Khu 4, Xã Yển Khê, Huyện Thanh Ba |
4 | Huyện Thanh Ba | 295750 | Điểm BĐVHX Phương Lĩnh | Khu 3, Xã Phương Lĩnh, Huyện Thanh Ba |
5 | Huyện Thanh Ba | 295790 | Điểm BĐVHX Thanh Xá | Khu 3, Xã Thanh Xá, Huyện Thanh Ba |
6 | Huyện Thanh Ba | 295900 | Điểm BĐVHX Hoàng Cương | Khu 2, Xã Hoàng Cường, Huyện Thanh Ba |
7 | Huyện Thanh Ba | 295800 | Điểm BĐVHX Yên Nội | Khu 3, Xã Yên Nội, Huyện Thanh Ba |
8 | Huyện Thanh Ba | 295810 | Điểm BĐVHX Ninh Dân | Khu 2, Xã Ninh Dân, Huyện Thanh Ba |
9 | Huyện Thanh Ba | 295930 | Điểm BĐVHX Đông Thành | Khu 8, Xã Đông Thành, Huyện Thanh Ba |
10 | Huyện Thanh Ba | 295880 | Điểm BĐVHX Khải Xuân | Khu 11, Xã Khải Xuân, Huyện Thanh Ba |
11 | Huyện Thanh Ba | 295830 | Điểm BĐVHX Võ Lao | Khu 5, Xã Võ Lao, Huyện Thanh Ba |
12 | Huyện Thanh Ba | 295850 | Điểm BĐVHX Quảng Nạp | Khu 5, Xã Quảng Nạp, Huyện Thanh Ba |
13 | Huyện Thanh Ba | 295960 | Điểm BĐVHX Sơn Cương | Khu 5, Xã Sơn Cương, Huyện Thanh Ba |
14 | Huyện Thanh Ba | 295980 | Điểm BĐVHX Thanh Hà | Khu 9, Xã Thanh Hà, Huyện Thanh Ba |
15 | Huyện Thanh Ba | 296000 | Điểm BĐVHX Đỗ Sơn | Khu 5, Xã Đỗ Sơn, Huyện Thanh Ba |
16 | Huyện Thanh Ba | 296020 | Điểm BĐVHX Đỗ Xuyên | Khu 9, Xã Đỗ Xuyên, Huyện Thanh Ba |
17 | Huyện Thanh Ba | 296040 | Điểm BĐVHX Lương Lỗ | Khu 12, Xã Lương Lỗ, Huyện Thanh Ba |
18 | Huyện Thanh Ba | 295620 | Điểm BĐVHX Thái Ninh | Khu 1, Xã Thái Ninh, Huyện Thanh Ba |
19 | Huyện Thanh Ba | 295650 | Điểm BĐVHX Đông Lĩnh | Khu 2, Xã Đông Lĩnh, Huyện Thanh Ba |
20 | Huyện Thanh Ba | 295860 | Điểm BĐVHX Năng Yên | Khu 2, Xã Năng Yên, Huyện Thanh Ba |
21 | Huyện Thanh Ba | 295670 | Điểm BĐVHX Đồng Xuân | Khu 6, Xã Đồng Xuân, Huyện Thanh Ba |
22 | Huyện Thanh Ba | 295680 | Điểm BĐVHX Thanh Vân | Khu 4, Xã Thanh Vân, Huyện Thanh Ba |
23 | Huyện Thanh Ba | 296070 | Điểm BĐVHX Hanh Cù | Khu 3, Xã Hanh Cù, Huyện Thanh Ba |
24 | Huyện Thanh Ba | 295630 | Điểm BĐVHX Đại An | Khu 4, Xã Đại An, Huyện Thanh Ba |
25 | Huyện Thanh Ba | 295770 | Điểm BĐVHX Mạn Lạn | Khu 4, Xã Mạn Lạn, Huyện Thanh Ba |
26 | Huyện Thanh Ba | 296110 | Đại lý bưu điện Vân Lĩnh | Khu 3, Xã Vân Lĩnh, Huyện Thanh Ba |
27 | Huyện Thanh Ba | 295925 | Điểm BĐVHX Chí Tiên | Khu 9, Xã Chí Tiên, Huyện Thanh Ba |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái