
Thạnh Phú là một Huyện thuộc Bến Tre. Huyện Thạnh Phú có mã bưu chính là 86400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Thạnh Phú. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Thạnh Phú mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Thạnh Phú | 869 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Thạnh Phú | 86900 |
3 | Huyện ủy huyện Thạnh Phú | 86901 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Thạnh Phú | 86902 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú | 86903 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thạnh Phú | 86904 |
7 | Thị trấn Thạnh Phú huyện Thạnh Phú | 86906 |
8 | Xã An Thạnh huyện Thạnh Phú | 86907 |
9 | Xã Mỹ An huyện Thạnh Phú | 86908 |
10 | Xã Mỹ Hưng huyện Thạnh Phú | 86909 |
11 | Xã Quới Điền huyện Thạnh Phú | 86910 |
12 | Xã Tân Phong huyện Thạnh Phú | 86911 |
13 | Xã Đại Điền huyện Thạnh Phú | 86912 |
14 | Xã Phú Khánh huyện Thạnh Phú | 86913 |
15 | Xã Thới Thạnh huyện Thạnh Phú | 86914 |
16 | Xã Hòa Lợi huyện Thạnh Phú | 86915 |
17 | Xã Bình Thạnh huyện Thạnh Phú | 86916 |
18 | Xã An Thuận huyện Thạnh Phú | 86917 |
19 | Xã An Nhơn huyện Thạnh Phú | 86918 |
20 | Xã Giao Thạnh huyện Thạnh Phú | 86919 |
21 | Xã Thạnh Phong huyện Thạnh Phú | 86920 |
22 | Xã Thạnh Hải huyện Thạnh Phú | 86921 |
23 | Xã An Điền huyện Thạnh Phú | 86922 |
24 | Xã An Quy huyện Thạnh Phú | 86923 |
25 | Bưu cục phát Thạnh Phú huyện Thạnh Phú | 86950 |
26 | Bưu cục Tân Phong huyện Thạnh Phú | 86951 |
27 | Bưu cục Giao Thạnh huyện Thạnh Phú | 86952 |
28 | Bưu cục An Quy huyện Thạnh Phú | 86953 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Thạnh Phú theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạnh Phú | 933000 | Bưu cục cấp 2 Thạnh Phú | Ấp Thạnh Trị Hạ, Thị Trấn Thạnh Phú, Huyện Thạnh Phú |
2 | Huyện Thạnh Phú | 933100 | Bưu cục cấp 3 An Qui | Ấp An Phú, Xã An Quy, Huyện Thạnh Phú |
3 | Huyện Thạnh Phú | 933040 | Bưu cục cấp 3 Tân Phong | Ấp Thạnh, Xã Tân Phong, Huyện Thạnh Phú |
4 | Huyện Thạnh Phú | 933160 | Bưu cục cấp 3 Giao Thạnh | Ấp Giao Hòa B, Xã Giao Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
5 | Huyện Thạnh Phú | 933090 | Điểm BĐVHX An Điền | Ấp Giang Hà, Xã An Điền, Huyện Thạnh Phú |
6 | Huyện Thạnh Phú | 933010 | Điểm BĐVHX An Thạnh | Ấp An Thạnh, Xã An Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
7 | Huyện Thạnh Phú | 933020 | Điểm BĐVHX Mỹ Hưng | Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ Hưng, Huyện Thạnh Phú |
8 | Huyện Thạnh Phú | 933030 | Điểm BĐVHX Quới Điền | Ấp Quí Đức, Xã Qưới Điền, Huyện Thạnh Phú |
9 | Huyện Thạnh Phú | 933050 | Điểm BĐVHX Đại Điền | Ấp Khu Phố, Xã Đại Điền, Huyện Thạnh Phú |
10 | Huyện Thạnh Phú | 933060 | Điểm BĐVHX Phú Khánh | Ấp Phú Lợi, Xã Phú Khánh, Huyện Thạnh Phú |
11 | Huyện Thạnh Phú | 933070 | Điểm BĐVHX Hòa Lợi | Ấp Quí Hòa, Xã Hoà Lợi, Huyện Thạnh Phú |
12 | Huyện Thạnh Phú | 933080 | Điểm BĐVHX Thới Thạnh | Ấp Xương Thạnh A, Xã Thới Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
13 | Huyện Thạnh Phú | 933120 | Điểm BĐVHX Bình Thạnh | Ấp Thạnh Quí A, Xã Bình Thạnh, Huyện Thạnh Phú |
14 | Huyện Thạnh Phú | 933110 | Điểm BĐVHX An Thuận | Ấp An Hội B, Xã An Thuận, Huyện Thạnh Phú |
15 | Huyện Thạnh Phú | 933136 | Điểm BĐVHX An Nhơn | Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Thạnh Phú |
16 | Huyện Thạnh Phú | 933140 | Điểm BĐVHX Thạnh Phong | Ấp Thạnh Phước, Xã Thạnh Phong, Huyện Thạnh Phú |
17 | Huyện Thạnh Phú | 933150 | Điểm BĐVHX Thạnh Hải | Ấp Thạnh Hưng B, Xã Thạnh Hải, Huyện Thạnh Phú |
18 | Huyện Thạnh Phú | 933175 | Điểm BĐVHX Mỹ An | Ấp Thạnh Mỹ, Xã Mỹ An, Huyện Thạnh Phú |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái