
Thanh Thuỷ là một Huyện thuộc Phú Thọ. Huyện Thanh Thuỷ có mã bưu chính là 3585 – 358900 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Thanh Thuỷ. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Thanh Thuỷ mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Thanh Thuỷ | 3585 - 3589 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Thủy | 35850 |
3 | Huyện ủy huyện Thanh Thủy | 35851 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Thanh Thủy | 35852 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Thanh Thủy | 35853 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thanh Thủy | 35854 |
7 | Thị trấn Thanh Thủy huyện Thanh Thủy | 35856 |
8 | Xã Tân Phương huyện Thanh Thủy | 35857 |
9 | Xã Thạch Đồng huyện Thanh Thủy | 35858 |
10 | Xã Xuân Lộc huyện Thanh Thủy | 35859 |
11 | Xã Đào Xá huyện Thanh Thủy | 35860 |
12 | Xã Sơn Thủy huyện Thanh Thủy | 35861 |
13 | Xã Hoàng Xá huyện Thanh Thủy | 35862 |
14 | Xã Trung Thịnh huyện Thanh Thủy | 35863 |
15 | Xã Trung Nghĩa huyện Thanh Thủy | 35864 |
16 | Xã Phượng Mao huyện Thanh Thủy | 35865 |
17 | Xã Yến Mao huyện Thanh Thủy | 35866 |
18 | Xã Tu Vũ huyện Thanh Thủy | 35867 |
19 | Xã Đồng Luận huyện Thanh Thủy | 35868 |
20 | Xã Đoan Hạ huyện Thanh Thủy | 35869 |
21 | Xã Bảo Yên huyện Thanh Thủy | 35870 |
22 | Bưu cục phát Thanh Thủy huyện Thanh Thủy | 35880 |
23 | Bưu cục Hoàng Xá huyện Thanh Thủy | 35881 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Thanh Thuỷ theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Thủy | 294500 | Bưu cục cấp 2 Thanh Thủy | Khu 9 Phố La Phù, Thị trấn Thanh Thủỳ, Huyện Thanh Thủy |
2 | Huyện Thanh Thủy | 294520 | Điểm BĐVHX Tân Phương | Khu 3, Xã Tân Phương, Huyện Thanh Thủy |
3 | Huyện Thanh Thủy | 294540 | Điểm BĐVHX Thạch Đồng | Khu 4, Xã Thạch Đồng, Huyện Thanh Thủy |
4 | Huyện Thanh Thủy | 294560 | Điểm BĐVHX Xuân Lộc | Khu 5, Xã Xuân Lộc, Huyện Thanh Thủy |
5 | Huyện Thanh Thủy | 294580 | Điểm BĐVHX Đào Xá | Khu 5, Xã Đào Xá, Huyện Thanh Thủy |
6 | Huyện Thanh Thủy | 294610 | Điểm BĐVHX Sơn Thủy | Khu 4 – Sơn Vi, Xã Sơn Thủy, Huyện Thanh Thủy |
7 | Huyện Thanh Thủy | 294650 | Bưu cục cấp 3 Hoàng Xá | Khu 22, Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy |
8 | Huyện Thanh Thủy | 294730 | Điểm BĐVHX Phượng Mao | Khu 2, Xã Phượng Mao, Huyện Thanh Thủy |
9 | Huyện Thanh Thủy | 294750 | Điểm BĐVHX Yến Mao | Khu 6 – Xóm Chợ, Xã Yến Mao, Huyện Thanh Thủy |
10 | Huyện Thanh Thủy | 294780 | Điểm BĐVHX Tu Vũ | Khu 6, Xã Tu Vũ, Huyện Thanh Thủy |
11 | Huyện Thanh Thủy | 294630 | Điểm BĐVHX Bảo Yên | Khu 5 – Bảo Yên, Xã Bảo Yên, Huyện Thanh Thủy |
12 | Huyện Thanh Thủy | 294660 | Điểm BĐVHX Đoan Hạ | Khu 6, Xã Đoan Hạ, Huyện Thanh Thủy |
13 | Huyện Thanh Thủy | 294680 | Điểm BĐVHX Đồng Luận | Khu 7 – Xóm Đình, Xã Đồng Luận, Huyện Thanh Thủy |
14 | Huyện Thanh Thủy | 294700 | Điểm BĐVHX Trung Thịnh | Khu 1, Xã Trung Thịnh, Huyện Thanh Thủy |
15 | Huyện Thanh Thủy | 294710 | Điểm BĐVHX Trung Nghĩa | Khu 2-Thôn Đình, Xã Trung Nghĩa, Huyện Thanh Thủy |
16 | Huyện Thanh Thủy | 294657 | Điểm BĐVHX Hoàng Xá | Khu 22, Xã Hoàng Xá, Huyện Thanh Thủy |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái