
Tuy Phước là một Huyện thuộc Bình Định. Huyện Tuy Phước có mã bưu chính là 5530 – 553400 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Tuy Phước. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Tuy Phước mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Tuy Phước | 5520 - 5524 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Tuy Phước | 55200 |
3 | Huyện ủy huyện Tuy Phước | 55201 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Tuy Phước | 55202 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước | 55203 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Phước | 55204 |
7 | Thị trấn Tuy Phước huyện Tuy Phước | 55206 |
8 | Xã Phước Nghĩa huyện Tuy Phước | 55207 |
9 | Xã Phước Lộc huyện Tuy Phước | 55208 |
10 | Xã Phước An huyện Tuy Phước | 55209 |
11 | Thị trấn Diêu Trì huyện Tuy Phước | 55210 |
12 | Xã Phước Thuận huyện Tuy Phước | 55211 |
13 | Xã Phước Sơn huyện Tuy Phước | 55212 |
14 | Xã Phước Hiệp huyện Tuy Phước | 55213 |
15 | Xã Phước Thành huyện Tuy Phước | 55214 |
16 | Xã Phước Hòa huyện Tuy Phước | 55215 |
17 | Xã Phước Thắng huyện Tuy Phước | 55216 |
18 | Xã Phước Hưng huyện Tuy Phước | 55217 |
19 | Xã Phước Quang huyện Tuy Phước | 55218 |
20 | Bưu cục phát Tuy Phước huyện Tuy Phước | 55225 |
21 | Bưu cục Diêu Trì huyện Tuy Phước | 55226 |
22 | Bưu cục Gò Bồi huyện Tuy Phước | 55227 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Tuy Phước theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy Phước | 591700 | Bưu cục cấp 2 Tuy Phước | Thôn Trung Tín 1, Thị Trấn Tuy Phước, Huyện Tuy Phước |
2 | Huyện Tuy Phước | 591750 | Bưu cục cấp 3 Gò Bồi | Thôn Tùng Giản, Xã Phước Hoà, Huyện Tuy Phước |
3 | Huyện Tuy Phước | 591900 | Bưu cục cấp 3 Diêu Trì | Thôn Vân Hội 1, Thị Trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước |
4 | Huyện Tuy Phước | 591730 | Điểm BĐVHX Phước Sơn | Thôn Phụng Sơn, Xã Phước Sơn, Huyện Tuy Phước |
5 | Huyện Tuy Phước | 591820 | Điểm BĐVHX Phước Quang | Thôn Định Thiện Tây, Xã Phước Quang, Huyện Tuy Phước |
6 | Huyện Tuy Phước | 591861 | Điểm BĐVHX Phước Lộc | Thôn Đại Tín, Xã Phước Lộc, Huyện Tuy Phước |
7 | Huyện Tuy Phước | 591910 | Điểm BĐVHX Phước Thành | Thôn Cảnh An 1, Xã Phước Thành, Huyện Tuy Phước |
8 | Huyện Tuy Phước | 591770 | Điểm BĐVHX Phước Thắng | Thôn Tư Cung, Xã Phước Thắng, Huyện Tuy Phước |
9 | Huyện Tuy Phước | 591840 | Điểm BĐVHX Phước Hưng | Thôn An Cửu, Xã Phước Hưng, Huyện Tuy Phước |
10 | Huyện Tuy Phước | 591800 | Điểm BĐVHX Phước Hiệp | Thôn Giang Bắc, Xã Phước Hiệp, Huyện Tuy Phước |
11 | Huyện Tuy Phước | 591790 | Điểm BĐVHX Phước Nghĩa | Thôn Hưng Nghĩa, Xã Phước Nghĩa, Huyện Tuy Phước |
12 | Huyện Tuy Phước | 591710 | Điểm BĐVHX Phước Thuận | Thôn Tân Thuận, Xã Phước Thuận, Huyện Tuy Phước |
13 | Huyện Tuy Phước | 591880 | Điểm BĐVHX Phước An | Thôn An Sơn, Xã Phước An, Huyện Tuy Phước |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái