
Văn Bàn là một Huyện thuộc Lào Cai. Huyện Văn Bàn có mã bưu chính là 31800 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Văn Bàn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Văn Bàn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Văn Bàn | 318 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Văn Bàn | 31800 |
3 | Huyện ủy huyện Văn Bàn | 31801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Văn Bàn | 31802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Văn Bàn | 31803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Văn Bàn | 31804 |
7 | Thị trấn Khánh Yên huyện Văn Bàn | 31806 |
8 | Xã Khánh Yên Thượng huyện Văn Bàn | 31807 |
9 | Xã Sơn Thuỷ huyện Văn Bàn | 31808 |
10 | Xã Tân Thượng huyện Văn Bàn | 31809 |
11 | Xã Võ Lao huyện Văn Bàn | 31810 |
12 | Xã Văn Sơn huyện Văn Bàn | 31811 |
13 | Xã Nậm Mả huyện Văn Bàn | 31812 |
14 | Xã Nậm Rạng huyện Văn Bàn | 31813 |
15 | Xã Dần Thàng huyện Văn Bàn | 31814 |
16 | Xã Nậm Chầy huyện Văn Bàn | 31815 |
17 | Xã Nậm Xé huyện Văn Bàn | 31816 |
18 | Xã Minh Lương huyện Văn Bàn | 31817 |
19 | Xã Hoà Mạc huyện Văn Bàn | 31818 |
20 | Xã Làng Giàng huyện Văn Bàn | 31819 |
21 | Xã Dương Quỳ huyện Văn Bàn | 31820 |
22 | Xã Thẩm Dương huyện Văn Bàn | 31821 |
23 | Xã Nậm Xây huyện Văn Bàn | 31822 |
24 | Xã Khánh Yên Trung huyện Văn Bàn | 31823 |
25 | Xã Khánh Yên Hạ huyện Văn Bàn | 31824 |
26 | Xã Liêm Phú huyện Văn Bàn | 31825 |
27 | Xã Nậm Tha huyện Văn Bàn | 31826 |
28 | Xã Chiềng Ken huyện Văn Bàn | 31827 |
29 | Xã Tân An huyện Văn Bàn | 31828 |
30 | Bưu cục phát Văn Bàn huyện Văn Bàn | 31850 |
31 | Bưu cục Võ Lao huyện Văn Bàn | 31851 |
32 | Bưu cục Tân An huyện Văn Bàn | 31852 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Văn Bàn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Bàn | 334700 | Bưu cục cấp 2 Văn Bàn | Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn |
2 | Huyện Văn Bàn | 335120 | Bưu cục cấp 3 Võ Lao | Thị tứ Võ Lao, Xã Võ Lao, Huyện Văn Bàn |
3 | Huyện Văn Bàn | 334860 | Điểm BĐVHX Khánh Yên Thượng | Thôn Yên Thành, Xã Khánh Yên Thượng, Huyện Văn Bàn |
4 | Huyện Văn Bàn | 335050 | Điểm BĐVHX Khánh Yên Trung | Thôn Trung Tâm, Xã Khánh Yên Trung, Huyện Văn Bàn |
5 | Huyện Văn Bàn | 335070 | Điểm BĐVHX Khánh Yên Hạ | Thôn Độc Lập, Xã Khánh Yên Hạ, Huyện Văn Bàn |
6 | Huyện Văn Bàn | 334880 | Điểm BĐVHX Sơn Thủy | Thôn Ba Hòn, Xã Sơn Thủy, Huyện Văn Bàn |
7 | Huyện Văn Bàn | 334810 | Điểm BĐVHX Làng Giàng | Thôn Hô Phai, Xã Làng Ràng, Huyện Văn Bàn |
8 | Huyện Văn Bàn | 335030 | Điểm BĐVHX Văn Sơn | Thôn Rong Bể, Xã Văn Sơn, Huyện Văn Bàn |
9 | Huyện Văn Bàn | 335100 | Điểm BĐVHX Hòa Mạc | Thôn Thái Hòa 6, Xã Hoà Mạc, Huyện Văn Bàn |
10 | Huyện Văn Bàn | 334830 | Điểm BĐVHX Dương Quỳ | Thôn 1, Xã Dương Quỳ, Huyện Văn Bàn |
11 | Huyện Văn Bàn | 334960 | Điểm BĐVHX Liêm Phú | Thôn Giằng, Xã Liêm Phú, Huyện Văn Bàn |
12 | Huyện Văn Bàn | 334740 | Điểm BĐVHX Nâm Xé | Thôn Tu Hạ, Xã Nậm Xé, Huyện Văn Bàn |
13 | Huyện Văn Bàn | 334930 | Điểm BĐVHX Chiềng Ken | Thôn Chiềng 3, Xã Chiềng Ken, Huyện Văn Bàn |
14 | Huyện Văn Bàn | 334750 | Điểm BĐVHX Minh Lương | Thôn Minh Hạ 1, Xã Minh Lương, Huyện Văn Bàn |
15 | Huyện Văn Bàn | 335000 | Điểm BĐVHX Nậm Tha | Thôn Cóc, Xã Nậm Tha, Huyện Văn Bàn |
16 | Huyện Văn Bàn | 334770 | Điểm BĐVHX Thẩm Dương | Thôn Bản Thẳm, Xã Thẩm Dương, Huyện Văn Bàn |
17 | Huyện Văn Bàn | 334780 | Điểm BĐVHX Dần Thàng | Thôn Nậm Tăm, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn |
18 | Huyện Văn Bàn | 334807 | Điểm BĐVHX Nậm Dạng | Thôn Nậm Kẹn, Xã Nậm Rạng, Huyện Văn Bàn |
19 | Huyện Văn Bàn | 334797 | Điểm BĐVHX Nậm Xây | Thôn Nà Hằm, Xã Nậm Xây, Huyện Văn Bàn |
20 | Huyện Văn Bàn | 335023 | Điểm BĐVHX Nậm Mả | Thôn Nậm Mả, Xã Nậm Mả, Huyện Văn Bàn |
21 | Huyện Văn Bàn | 334924 | Điểm BĐVHX Tân Thượng | Thôn Khe Tép, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn |
22 | Huyện Văn Bàn | 334728 | Hòm thư Công cộng UBND xã Nậm Chày | Thôn Hỏm Dưới, Xã Nậm Cháy, Huyện Văn Bàn |
23 | Huyện Văn Bàn | 334994 | Bưu cục cấp 3 Tân An | Thôn Tân An 2, Xã Tân An, Huyện Văn Bàn |
24 | Huyện Văn Bàn | 334787 | Hòm thư Công cộng Xã Dần Thàng | Thôn Dần Thàng, Xã Dần Thàng, Huyện Văn Bàn |
25 | Huyện Văn Bàn | 334925 | Hòm thư Công cộng xã Tân Thượng | Thôn Khe Sóc, Xã Tân Thượng, Huyện Văn Bàn |
26 | Huyện Văn Bàn | 335180 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Văn Bàn | Tổ Dân Phố 7, Thị Trấn Khánh Yên, Huyện Văn Bàn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái