
Văn Chấn là một Huyện thuộc Yên Bái. Huyện Văn Chấn có mã bưu chính là 33600 (Bưu cục Trung tâm).
Hãy cùng Địa Ốc Thông Thái cập nhật bảng mã bưu chính mới nhất của huyện Văn Chấn. Bảng mã bưu chính mới bao gồm 5 chữ số, có hiệu lực từ 2018 cho tới hiện tại (2025), thay cho bảng mã cũ có 6 chữ số.
Mã bưu chính huyện Văn Chấn mới nhất
STT | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | Huyện Văn Chấn | 338 |
2 | Bưu cục Trung tâm huyện Văn Chấn | 33800 |
3 | Huyện ủy huyện Văn Chấn | 33801 |
4 | Hội đồng nhân dân huyện Văn Chấn | 33802 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn | 33803 |
6 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Văn Chấn | 33804 |
7 | Xã Sơn Thịnh huyện Văn Chấn | 33806 |
8 | Xã Suối Giàng huyện Văn Chấn | 33807 |
9 | Xã An Lương huyện Văn Chấn | 33808 |
10 | Xã Suối Quyền huyện Văn Chấn | 33809 |
11 | Xã Sùng Đô huyện Văn Chấn | 33810 |
12 | Xã Nậm Mười huyện Văn Chấn | 33811 |
13 | Xã Gia Hội huyện Văn Chấn | 33812 |
14 | Xã Nậm Búng huyện Văn Chấn | 33813 |
15 | Xã Tú Lệ huyện Văn Chấn | 33814 |
16 | Xã Nậm Lành huyện Văn Chấn | 33815 |
17 | Xã Sơn Lương huyện Văn Chấn | 33816 |
18 | Thị trấn Nông Trường Liên Sơn huyện Văn Chấn | 33817 |
19 | Xã Nghĩa Sơn huyện Văn Chấn | 33818 |
20 | Xã Sơn A huyện Văn Chấn | 33819 |
21 | Xã Phù Nham huyện Văn Chấn | 33820 |
22 | Thị trấn Nông Trường Nghĩa Lộ huyện Văn Chấn | 33821 |
23 | Xã Thanh Lương huyện Văn Chấn | 33822 |
24 | Xã Hạnh Sơn huyện Văn Chấn | 33823 |
25 | Xã Phúc Sơn huyện Văn Chấn | 33824 |
26 | Xã Thạch Lương huyện Văn Chấn | 33825 |
27 | Xã Đồng Khê huyện Văn Chấn | 33826 |
28 | Thị trấn Nông Trường Trần Phú huyện Văn Chấn | 33827 |
29 | Xã Cát Thịnh huyện Văn Chấn | 33828 |
30 | Xã Thượng Bằng La huyện Văn Chấn | 33829 |
31 | Xã Minh An huyện Văn Chấn | 33830 |
32 | Xã Nghĩa Tâm huyện Văn Chấn | 33831 |
33 | Xã Bình Thuận huyện Văn Chấn | 33832 |
34 | Xã Chấn Thịnh huyện Văn Chấn | 33833 |
35 | Xã Đại Lịch huyện Văn Chấn | 33834 |
36 | Xã Suối Bu huyện Văn Chấn | 33835 |
37 | Xã Tân Thịnh huyện Văn Chấn | 33836 |
38 | Bưu cục phát Văn Chấn huyện Văn Chấn | 33850 |
39 | Bưu cục Thái Lão huyện Văn Chấn | 33851 |
40 | Bưu cục Đồng Khê huyện Văn Chấn | 33852 |
41 | Bưu cục Ba Khe huyện Văn Chấn | 33853 |
42 | Bưu cục Mỵ huyện Văn Chấn | 33854 |
Danh sách chi tiết các bưu cục
Bên trên là danh sách mã bưu chính mới nhất của huyện Văn Chấn theo chuẩn 5 chữ số hiện hành.
Để giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận và sử dụng, Địa Ốc Thông Thái đã tổng hợp danh sách các bưu cục tại địa phương. Danh sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng xác định được địa chỉ bưu cục phù hợp với nhu cầu của mình.
Lưu ý: Mã ZIP Code trong bảng bên dưới thuộc bộ mã bưu chính cũ (6 chữ số) và chỉ mang tính chất tham khảo . Để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng bộ mã bưu chính mới nhất (5 chữ số) được liệt kê ở phía trên.
Danh sách bưu cục:
STT | Huyện/Thị | Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | Huyện Văn Chấn | 324700 | Bưu cục cấp 2 Văn Chấn | Khu Thị Trấn, Xã Sơn Thịnh, Huyện Văn Chấn |
2 | Huyện Văn Chấn | 325180 | Điểm BĐVHX Sơn A | Bản Viềng, Xã Sơn A, Huyện Văn Chấn |
3 | Huyện Văn Chấn | 325210 | Điểm BĐVHX Tt Nt Liên Sơn | Tổ 1, Thị trấn N.T.Liên Sơn, Huyện Văn Chấn |
4 | Huyện Văn Chấn | 325230 | Điểm BĐVHX Sơn Lương | Bản Giõng, Xã Sơn Lương, Huyện Văn Chấn |
5 | Huyện Văn Chấn | 325250 | Điểm BĐVHX Nậm Lành | Bản Giàng Cài, Xã Nậm Lành, Huyện Văn Chấn |
6 | Huyện Văn Chấn | 325320 | Điểm BĐVHX Gia Hội | Bản Đồn, Xã Gia Hội , Huyện Văn Chấn |
7 | Huyện Văn Chấn | 325340 | Điểm BĐVHX Nậm Búng | Khu Trung Tâm, Xã Nậm Búng, Huyện Văn Chấn |
8 | Huyện Văn Chấn | 325360 | Điểm BĐVHX Tú Lệ | Bản Pom Ban, Xã Tú Lệ, Huyện Văn Chấn |
9 | Huyện Văn Chấn | 324770 | Điểm BĐVHX Thanh Lương | Bản Đồng Lợi, Xã Thanh Lương, Huyện Văn Chấn |
10 | Huyện Văn Chấn | 324790 | Điểm BĐVHX Thạch Lương | Bản Khem, Xã Thạch Lương, Huyện Văn Chấn |
11 | Huyện Văn Chấn | 324740 | Điểm BĐVHX Phù Nham | Bản Cầu Thia, Xã Phù Nham, Huyện Văn Chấn |
12 | Huyện Văn Chấn | 324840 | Điểm BĐVHX Suối Giàng | Thôn Giàng A, Xã Suối Giàng, Huyện Văn Chấn |
13 | Huyện Văn Chấn | 324810 | Bưu cục cấp 3 Thái Lão | Khu 4a, Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, Huyện Văn Chấn |
14 | Huyện Văn Chấn | 324860 | Điểm BĐVHX Hạnh Sơn | Bản Cài, Xã Hạnh Sơn, Huyện Văn Chấn |
15 | Huyện Văn Chấn | 324880 | Điểm BĐVHX Phúc Sơn | Bản Nụ 1, Xã Phúc Sơn, Huyện Văn Chấn |
16 | Huyện Văn Chấn | 324900 | Bưu cục cấp 3 Đồng Khê | Khu phố 1, Xã Đồng Khê, Huyện Văn Chấn |
17 | Huyện Văn Chấn | 324940 | Bưu cục cấp 3 Ba Khe | Thị tứ Ngã Ba Khe, Xã Cát Thịnh, Huyện Văn Chấn |
18 | Huyện Văn Chấn | 325010 | Điểm BĐVHX Thượng Bằng La | Thôn Khe Thắm, Xã Thượng Bằng La, Huyện Văn Chấn |
19 | Huyện Văn Chấn | 324980 | Điểm BĐVHX Tt Nt Trần Phú | Khu Trung Tâm, Thị trấn N.T.Trần Phú, Huyện Văn Chấn |
20 | Huyện Văn Chấn | 325000 | Điểm BĐVHX Minh An | Thôn Khe Bịt, Xã Minh An, Huyện Văn Chấn |
21 | Huyện Văn Chấn | 325040 | Điểm BĐVHX Nghĩa Tâm | Thôn 10 Khe Tho, Xã Nghĩa Tâm, Huyện Văn Chấn |
22 | Huyện Văn Chấn | 325070 | Bưu cục cấp 3 Mỵ | Khu phố Mỵ, Xã Tân Thịnh, Huyện Văn Chấn |
23 | Huyện Văn Chấn | 325120 | Điểm BĐVHX Chấn Thịnh | Thôn Chùa, Xã Chấn Thịnh, Huyện Văn Chấn |
24 | Huyện Văn Chấn | 325090 | Điểm BĐVHX Đại Lịch | Thôn Thanh Tú, Xã Đại Lịch, Huyện Văn Chấn |
25 | Huyện Văn Chấn | 325140 | Điểm BĐVHX Bình Thuận | Thôn Chiềng, Xã Bình Thuận, Huyện Văn Chấn |
26 | Huyện Văn Chấn | 324941 | Điểm BĐVHX Cát Thịnh | Bản Ba Khe 1, Xã Cát Thịnh, Huyện Văn Chấn |
27 | Huyện Văn Chấn | 325170 | Điểm BĐVHX Nghĩa Sơn | Thôn Nậm Tộc 1, Xã Nghĩa Sơn, Huyện Văn Chấn |
28 | Huyện Văn Chấn | 325200 | Điểm BĐVHX Suối Quyền | Thôn Suối Bắc, Xã Suối Quyền, Huyện Văn Chấn |
29 | Huyện Văn Chấn | 325290 | Điểm BĐVHX Sùng Đô | Bản Ngã Hai, Xã Sùng Đô, Huyện Văn Chấn |
30 | Huyện Văn Chấn | 325270 | Điểm BĐVHX Nậm Mười | Thôn Nậm Mười, Xã Nậm Mười, Huyện Văn Chấn |
31 | Huyện Văn Chấn | 324930 | Điểm BĐVHX Suối Bu | Thôn Ba Cầu, Xã Suối Bu, Huyện Văn Chấn |
32 | Huyện Văn Chấn | 325300 | Điểm BĐVHX An Lương | Thôn Mảm 1, Xã An Lương, Huyện Văn Chấn |
Xem thêm
Xem thêm mã bưu chính các tỉnh thành:- TP Hà Nội
- TP Hồ Chí Minh
- TP Đà Nẵng
- TP Hải Phòng
- TP Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa-Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái